• Nenhum resultado encontrado

Trac Nghiem PLC Va Dap An

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "Trac Nghiem PLC Va Dap An"

Copied!
31
0
0

Texto

(1)

A. 5,2 B. 520

C .52 D. 10

Câu138: khi I0.0=1,I0.1=1,I0.2=0, sau khi thực hiên song chương trình hình 4 thì:

A. tất cả đều sai B. Q0.3=1

C. Q0.2=1 D.Q0.0=1

Câu139: giả sử ô nhớ VD200=400 và V

w

10=41, sau khi I0.0 ở trang thái ON thì giá trị của từ Vw202 là (DKCN46)

A. 4000 B. 97

(2)

Câu140: PLC

A.Chỉ tích hợp trên đó cổng Analog B. Tùy vào cấu hình C. Tích hợp cả hai loại cổng Digital và

Analog

D. Chỉ tích hợp trên đó cổng Digital Câu141: hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình(hình1).Khi I0.0 ở mức logic0:

A. Sau 7s Q0.0 chuyển lên mức 1 B. Sau 7s Q0.0 Không thay đổi trạng thái C. Q0.1 luôn ở mức 0 D. Q0.1 luôn ở mức 1

Câu142: ban đầu Vw10=13, Vw20=17, I0.1=1, I0.3=1.kết quả khi thực hiện chương trình(hình 15) là:

A.

vw

40 = 2#11011 A.

vw

40 = 2#10010 C.

vw

40 = 2#00110 A.

vw

40 = 2#11110

(3)

Câu143: HSC là :

A. Một chương trình con B. Một công cụ đặc biệt

C. Một hàm logic D. Một hàm toán học

Câu144: TOF là TIMER:

A.Đếm lên – xuống C. Tất cả đều sai

B. Đếm xuống D. Đếm lên

Câu145: Ban đầu Vw10=13, Vw20=17, I0.1=1, I0.3=1.kết quả khi thực hiện chương trình(hình 15) là:

A. Đèn sáng 1s rồi tắt B. Đáp án khác

C. Đèn không sáng D. Đèn sáng

Câu 146: Trong PLC được tồn tại bao nhiêu chương trình:

A. 3 B. Tùy theo người viết

C. 2 D. 1

Câu 147: Xác định địa chỉ Double world kế tiếp sau VD119:

A. VW123 B. Tất cả đều sai

C. VW 122 D. VW 121

Câu 148: Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TOF có độ phân giải 100ms:

A. 54 B. Đáp án khác

C. 8 D. 2

Câu 149: Khi I0.1=1, Q0.2=...

A. ON trong 1 chu kì quét B. Không tác động

(4)

Câu 150: Vùng nhớ AIW được dùng chứa trạng thái các:

A. Cả cổng vào Digital và Analog B. Các cổng vào ra trên PLC C. Các cổng vào Analog D. Cổng vào Digital

Câu 151: Ở giản đồ hình bên , khi chạy đoạn chương trình này nếu ta làm xuất hiện cạnh xuống của I0.0 thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ:

A. Luôn luôn sáng B. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC

C. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s D. Ngõ ra không đổi Câu 152: Khi điều khiển ngõ vào của lệnh ED mức 1 thì nó sẽ làm cho: A. Ngõ ra xuất hiện 1 xung có độ rộng

0.5s

C. Ngõ ra xuất hiện 1 xung có độ rộng bằng chu kì quét vòng PLC

B. Ngõ ra=0 D. Ngõ ra không thay đổi

Câu 153: Ban đầu VB=10, VB11=20, VB12=30, VB13=40, I0.1=0, I0.2=0. Kết quả khi thực hiện chương trình(hình 17) là:

A. VW60=0 B. VW 66=1

C. VB40=10 D. VB42=30

Câu 154: Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TON có độ phân giải 100ms:

A. 54 B. Đáp án khác

(5)

Câu155: Giả sử I0.3 ở trạng thái ON và các ngõ ra Qx.x ở trạng thái OFF , I0.2 dao động với tần số 1Hz thì sau bao lâu ngõ ra Q0.3 sẽ chuyển trạng thái ON khi bắt đầu chạy chương trình?

A. 3s B. 3s

C. 2s D. 1s

Câu156: Giả sử QB0=10, I0.3=1, sau lệnh QB0=...

A. Tất cả đều sai B. 05h

C. 14h D. 04h

Câu 157: Ở giản đồ hình bên, khi chạy đoạn chương trình này nếu ta làm xuất hiện cạnh lên của I0.0 thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ:

A. . Sáng lên trong khoảng thời gian bằng

chu kì quét vòng của PLC B. Luôn luôn sáng

C. Không thay đổi D. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s Câu 158: Khi I0.0 có cạnh lên Q0.2=...

A. Không tác động B. ON trong 1 chu kì quét

(6)

Câu 159: Kết quả thực hiện đoạn chương trình (hình 13) Khi I0.0 chuyển từ 1 sang 0:

A. Q0.0 bằng 1 trong 1 chu kì quét B. Q0.0 bằng 0 trong 1 chu kì quét

C. Q0.0=0 D. Q0.0=1

Câu 160: Địa chỉ truy cập đến từ kép 25 thuộc miền nhớ động là:

A. VD26 VD. 25

C. VW25 C. VW26

Câu 161: Giả sử vw202=52, vw10=10, sau lệnh DIV, vw200=...(DKCN46)

A. 25 B. 2

C. 52 D. 5

Câu 162: Khi điều kiện ngõ vào của lệnh ED xuất hiện cạnh lên thì nó sẽ làm cho A. Ngõ ra xuất hiện 1 xung có độ rộng

bằng chu kì quét vòng PLC B. Ngõ ra xuất hiện 1 xung có độ rộng 0.5s C. Ngõ ra không thay đổi D. Ngõ ra bằng 0

Câu 163: Trên PLC chỉ có thể

A. Chứa nhiều hay ít chương trình do nhà sản xuất PLC quy định

B. Chứa nhiều hay ít chương trình do người lập trình quy định

(7)

Câu 164: Khi I0.0=1, I0.1=0, I0.3=1, I0.4=0 sau khi thực hiện xong trương trình (hình3) thì:

A. Tất cả đều sai B. Q0.2=1

C. Q0.0=0 Q0.1=1

Câu 165: Giá trị đếm tối đa của Timer là:

A. 127 B. 65535

C. 255 D. 32767

Câu 166: Khi I0.0 =1, I0.1=1, I0.3=1, I0.4=0, sau khi thực hiện xong trương trình (hình 3) thì

A. Tất cả đều sai B. Q0.2=1

B. Q0.0=0 D. Q0.1=1

Câu 167: CTU là COUNTER

A. Tất cả đều sai B. Đếm lên – xuống

(8)

Câu 168: Chọn đap án sai. Khi I0.0 =0, I0.1=1, I0.2=0, Sau khi thực hiện xong chương trình (hình4) thì:

A. Tất cả đều sai B. Q0.0=0

C. Q0.2=1 D. Q0.2=0

Câu 169: TOF là TIMER

A. Delay ON có duy trì B. Delay ON/OFF

C. Delay ON D. Delay OFF

Câu 170: PLC S7-200 (CPU 224) có bao nhiêu Timer:

A. 256 B. 224

C. 64 D. 128

Câu 171: PLC S7-200 (CPU 224) có bao nhiêu COUNTER:

A. 256 B. 224

C. 64 D. 128

Câu 172: Truyền dữ liệu nối tiếp theo chuẩn RS232, khớp nối kiểu D25 chân. Chân 20 có chức năng:

A. Yêu cầu gởi B. Nối mass

C. Truyền dữ liệu nối tiếp D. Đầu cuối dữ liệu sẵn sàng Câu 173: Có thể truy xuất vùng nhớ plc dưới:

A. Kiểu dữ liệu bit B. Tất cả đều sai

D. Kiểu dữ liệu word D. Kiểu dữ liệu Byte Câu 174: Bộ nhớ 2w tương đương với:

A. 10dw B. Tất cả đều sai

C. 382 bit D. 48 byte

Câu 175: TONR là TIMER

A. Delay ON B. Delay ON có duy trì

C. Delay ON/OFF D. Delay OFF

Câu 176: PLC S7-200(sử dụng CPU 224) dùng thêm một Module mở rộng (8 IN/8 OUT) thì có bao nhiêu ngõ vào và ngõ ra?

A.14 IN/ 10 OUT C. 22 IN/20 OUT

(9)

Câu177: Giả sử QB0=10h, I0.3=1,sau lệnh QB0=...

A. 10h B. Tất cả đều sai

C. 20h D. 11h

Câu 178: Ban đầu vw10=20, vw20=25, I0.1=1, I0.3=0. Kết quả khi thực hiện chương trình(hình 14) là:

A. Đèn sáng B. Đáp án khác

C. Đèn sáng 1s rồi tắt D. Đèn không sáng Câu179: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

RS232 có thể truyền dữ liệu tốt nhất trong khoảng cách nào:

A. nhỏ hơn 15m B. Tất cả đều sai

(10)

Câu 180: Chọn đáp án sai. Ban đầu VB10=10, VB11=20, VB12=30, VB13=40, I0.1=1, I0.2=0. Kết quả khi thực hiện chương trình (hình 17) là:

A. VB42=20 B. VW64=1

B. VW66=1 D. VB40=10

Câu 181: Địa chỉ truy cập đến từ byte thấp của từ kép 50 thuộc miền nhớ động là:

A. VW53 B. VB53

C. VW52 D. VB52

Câu 182: Trên PLC S7-200(CPU224) có ghi AC/DC/RLY,RLY có nghĩa là:

A. Ngõ ra Relay B. Ngõ vào là Relay

C. a,b sai D. a,b đúng

Câu183: TOF là COUNTER

A. Đếm lên B. Tất cả đều sai

C. Đếm lên – xuống D. Đếm xuống

Câu 184: lập trình PLC theo phương pháp STL sử dngj ngăn sếp logic có

A. 8bit B. Tất cả đều sai

C. 12bit D. 10bit

Câu 185: Nội dung ô nhớ VW10=100, VW20=30. Khi I0.0=1,au khi thực hiện xong đoạn chương trình (hình 12) thì

(11)

A. VW30=16#7E B. VW30=16#8B

C. VW30=16#8C D. VW30=16#3A

Câu 186: trong PLC S7-200 có bao nhiêu TONR có độ phân giải 1ms

A. 2 B. 4

C. 54 D. 8

Câu 187: Bộ nhớ 15W tương đương với

A. 240bit B. Tất cả đều sai

C. 260bit D. 250bit

Câu 188: Xác định địa chỉ byte kế tiếp sau VB119

A. VB120 B. VB123

C. VB122 D. VB121

Câu 189: Độ phân giải TIMER

A. 1ms B. Tất cả

C. 100ms D. 10ms

Câu 190: Giả sử VB10=47h,sau lệnh VB10=...

A. 8Eh B. 24h

(12)

Câu 191: Đây là lệnh...

A. Dịch phải B. Tất cả đeuf sai

C. Dịch phải đặc biệt D. Dịch trái

Câu192 : Giả sử thanh ghi AC1=20 và VW102=40, sau khi I0.0 ở trạng thái ON thì giá trị của từ VD100 là (DKCN46)

A. 20 B. 800

C. 80 D. 40

(13)

A. VW10=0 B. Đáp án khác

C. VW30=10#35 D. VW20=0

Câu 194: Truyền dữ liệu nối tiếp theo chuẩn RS232,khớp nối kiểu D25 chân . chân 5 có chức năng

A. Yêu ầu gởi B. Nối mass với khung sườn

C. Truyền dữ liệu nối tiếp D. chấm dứt gởi Câu 195: TIMER bên trong PLC S7-200 có bao nhiêu độ phân giải

A. 1 B. 4

C. 3 D. 2

Câu 196 : Bộ nhớ 256VW tương đương với

A. 2KB B. 4KB

C. 3KB D. 1KB

Câu 197: Chọn đáp án sai . Khi I0.0=1, I0.1=1 I0.3=1, I0.4=1 sau khi thực hiện xong chương trình (hình3) thì

A. Q0.0=0 B. Q0.4=0

C. Q0.3=0 D. Q0.1=0

Câu 198: Ban đầu VW10=10, VW20=15, I0.1=1, I0.3=1. Kết quả thực hiện chương trình (hình 14) là

(14)

A. Đèn sáng B. Đáp án khác C. Đèn sáng 1s rồi tắt D. Đèn không sáng

Câu 199: Nội dung ô nhớ VW10=26, VW20=36. Khi I0.1=1, sau khi thực hiện đoạn chương trình (hình 11) thì

A. VW10=16#1A B. VW10=16#4A

C. VW10=16#2A D. VW10=16#3A

Câu 200: TONR là COUNTER

As. Đếm lên B. Tất cả đều sai

C. Đếm lên - xuống D. Đếm xuông

Câu 201: Ban đầu VW10=10, VW20=15, I0.1=1, I0.3=1. Kết quả thực hiện chương trình (hình 14) là

(15)

A. VW10=2#1101 B. VW10=2#1001

C. VW10=2#1010 D. VW10=2#0011

Câu 202: Khi I0.0=1, I0.1=1, I0.2=1 sau khi thực hiện xong chương trình (hình5) thì

A. Q0.2=0 B. Đáp án khác

C. Q0.2=1 D. Q0.1=0

Câu203: Ở giản đồ hình bên , khi chạy đoạn chương trình này nếu I0.0=OFF thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ:

A. Không thay đổi B. Luôn luôn sáng

C. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC

(16)

Câu 204: PLC có thể mở rộng tối đa...các cổng nhập xuatAnalog

A. 64 B. 32

C. 24 D.10

Câu 205 : Ban đầu VW10=13, VW20=17, I0.1=1, I0.3=0. Kết quả thực hiện chương trình (hình 15) là

A. VW40=10#40 B. VW40=10#60

C. VW40=10#50 D. VW40=10#30

Câu 206: Nếu ngõ vào I0.0 ở trạng thái ON thì ngõ ra Q0.3 sẽ

A. Chuyển sang mức 1 trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC

B. Chuyển sang mức 1

C. Chuyển sang mức 0 D. Không thay đổi bất chấp trạng thái trước đó

Câu 207: Ở giản đồ hình bên , khi chạy đoạn chương trình này ta làm xuất hiện cạnh xuống của I0.0 thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ

(17)

A. Không thay đổi B. Luôn luôn sáng C. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng

chu kì quét vòng của PLC D. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s Câu 208: Lệnh ALD (AND LOAD) dùng để

A. Mắc song song 2 hay nhiều nhánh(INPUT) với nhau

B. Mắc nói tiếp 2 hay nhiều khối(INPUT) với nhau

C. Mắc nối tiếp 2 khối (INPUT) với nhau D. Nối song song 2 nhánh (INPUT) với nhau

Câu 209: Giá trị đếm tức thời của TIMER và COUNTER được lưu trong vùng nhớ nào A. Vùng nhớ đối tượng B. Vùng nhớ tham số

C. Vùng nhớ dữ liệu D. Vùng nhớ chương trình

Câu 210: Ban đầu VW10=15, VW20=30, I0.1=1, I0.2=0, I0.3=1. Kết quả thực hiện chương trình (hình 18) là

A. VW30=16#F2 B. VW30=16#E0

C. VW30=16#A1 D. VW30=16#F0

(18)

A. Tất cả B. Phụ thuộc vào người lập trình C. Phụ thuộc vào vùng nhớ I/Q D. Phụ thuộc vào nhà sản xuất

Câu 212: Chọn đáp án sai. Ban đầu VW10=10, VW11=20, , VW13=40 I0.1=1, I0.2=0. Kết quả thực hiện chương trình (hình 17) là

A. VW64=1 B. VW61=1

C. VB40=10 D. VB42=30

Câu 213: Địa chỉ truy cập đến Byte kế tiếp của Byte 100 thuộc miền nhớ động là

A. VB102 B. VB98

C. VB101 D. VB99

(19)

A. Đáp án khác B. VW20=2#011001

C. VW20=2#100011 D. VW20=2#100111

Câu 215: Chương trình PLC sẽ

A. Tùy vào cấu hình B. Vẫn còn khi hệ thống mất điện C. Khi được lưu trong vòng 20 ngày D. Mất đi khi hệ thống mất điện Câu 216: Chọn đáp án sai. Khi I0.0=1, I0.1=1, I0.3=0, I0.4=1 sau khi thu hiện song chương trình (hình3) thì

A. Q0.4=1 B. Q0.0=1

(20)

Câu 217: Chọn đáp án sai. Ban đầu VW10=10, VW11=20, , VW13=40, I0.1=1, I0.2=0. Kết quả thực hiện chương trình (hình 17) là

A. VW64=1 B. VW61=1

C. VB40=10 D. VB43=30

Câu 218: Đây là lệnh

A. Tất cả đều sai B. có thể dịch phải hoặc phải hoặc trái

C. Chỉ dịch trái D. Chỉ dịch phải

Câu 219: Lệnh AN (AND NOT) dung để

A. Mắc song song 2 hay nhiều tiếp

điểm (INPUT) với nhau

B. Mắc nối tiếp 2 hay nhiều tiếp

điểm(INPUT) với nhau

C. Mắc nối tiếp 2 tiếp điểm

(INPUT) với nhau

D. Mắc song song 2 tiếp điểm

(INPUT) với nhau

Câu 220: Khi I0.0=0,I0.1=1, I0.3=1, I0.4=1. Sau khi thực hiện xong chương trình (hình 3 thì:

(21)

A. Q0.0=1 B. Q0.4=1

C. Q0.3=1 D. Q0.1=1

Câu 221: Địa chỉ truy cập đến từ Byte cao của từ kép 50 thuộc miền nhớ động là:

A. VB51 B. VB52

C. VB53 D. VB50

Câu 222: giả sử QB0=10, I0.3=0, sau lệnh QB0=…………..

A. 05h B. 04h

C. 14h D. Tất cả đều sai

Câu 223: Trên PLC S7-200(CPU224) có ghi AC/DC/RLY,DC có nghĩa là: A. Nguồn cấp cho PLC B. Nguồn cấp cho INPUT C. Nguồn cấp cho OUPUT D. a,b,c đều sai

Câu 224: Lập trình PLC theo phương pháp STL sử dụng ngăn xếp logic có:

A. 7bit B. 9bit

C. 8bit D. 10bit

Câu 225: Vùng nhớ I dung đẻ chứa trạng thái các

A. Các cổng ra Digital và Ânlog B. Các cổng vào Ânlog C. cổng vào Digital D. Các cổng vào ra trên PLC

(22)

Câu 226: Giả sử thanh ghi AC0=20 và AC1=40, Sau khi I0.0 ở trạng thái ON thì giá trị của thanh ghi AC1 là:

A. 60 B. 20

C. 40 D. Giá trị khác

Câu 227: Trong PLC S7-200 có bao nhiêu TON có độ phân giải 100ms

A. 54 B. 8

C. 2 D. 182

Câu 228: Khi I0.0=1,I0.1=1, I0.2=0. Sau khi thực hiện xong chương trình (hình 5) thì:

A.Q0.2=1 B. Q0.1=1

C. Q0.0=1 D. Đáp án khác

Câu 229: Chọn đáp án sai .Ban đầu VW10=10, VW11=20, VW 12=30, VW13=40, I0.1=1,I0.2=0. Kết quả thực hiện chương trình (hình 17) là

(23)

A. VW61=1 B. VB40=10

C. VB42=30 D. VW64=1

Câu 230: Phép toán so sánh dùng các loại dữ liệu sau

A. Integer, Real và Doube Integer B. Integer, Real và Doube Integer C. Byte, Integer và Real D. Tất cả đều sai

Câu 231: Hình dạng lệnh PLC do

A. Do nhà sản xuất PLC quy định B. Do PLC quy định D. Do người lập trình PLC quy định D. Tất cả đều sai Câu232: Bộ nhớ 4096DW tương đương với

A. 32KB B. 8KB

C. 12KB D. 16KB

Câu 233: Ban đầu VW10=31, VW20=52, I0.1=1,I0.3=1. Kết quả thực hiện chương trình (hình 16) là

(24)

A. Đèn sáng 1s rồi tắt B. Đèn không sang

C. Đèn sáng D. Đáp án khác

Câu 234: Nội dung ô nhớ VW10=95, VW20=70. Khi I0.0=1 sau khi thực hiện xong đoạn chương trình(hình 12) thì

A. VW20=1000110 B. VW20=1110010

C. VW20=1100110 D. VW20=1000111

Câu 235: HSC là

A. Bộ phát xung B. Bộ định thời

C. Bộ đếm tốc độ cao D. Đồng hồ thời gian thực Câu 236: I0.0=0,I0.1=1. Sau khi thực hiện xong chương trình (hình 8) thì:

A. VW30=10#1 B. VW30=10#4

(25)

Câu237: .Ban đầu VW10=30, VW11=40, VW 12=30, VW13=40, I0.1=1,I0.2=0. Kết quả thực hiện chương trình (hình 17) là

A. VB40=10 B. VB42=30

C. VW70=1 D. VW 60=0

Câu 238: Các phép toán của phép toán so sánh là

A. ==,>=,<= B. ==,<>

C. Tất cả đều sai D. ==,>=,<=

Câu 239: Khi I0.0=0,I0.1=1. Sau khi thực hiện xong chương trình (hình 10) thì:

A. VW20=16#23 B. VW20=0

(26)

Câu 240: Khi I0.0=0,I0.1=0. Sau khi thực hiện xong chương trình (hình 10) thì:

A. VW10=16#23 B. VW10=0

C. Đáp án khác D. VW10=16#F

Câu 241: Các kiểu dữ liệu được sử lí trong phép toán học của PLC là

A. Byte, Word, Doube Word B. Bit, Byte, Word, Doube Word

C. Tất cả đều sai D. Word, Doube Word

Câu 242: Ngõ ra Q0.0 của PLC ở mức cao +24V khi lệnh OUT được thực thi thì A. ta phải nối 1L+24VDC B. ta phải nối 1L+220VAC

C. không phải các ý trên D. ta phải nối 1L+12VDC Câu 243 : Có các loại TIMER

A. CTU,CTD B. CTUD

C. a,b đúng D. a,b sai

Câu 244 : Xác định địa chỉ Byte kế tiếp sau VB119

A. VB123 B. VB121

C. Tất cả đều sai D. VB122

(27)

A. chuyển sang mức 0 B. Không thay đổi bất chấp trạng thái trước đó

C. Chuyển sang mức 1 trong khoảng thời gian băng chu kì quays củaPLC

D. Chuyển sang mức 1 Câu 246: Xác định địa chỉ Doube Word kế tiếp sau CD119

A. VD121 B. VD120

C. VD123 D. VD122

Câu 247: .Ban đầu VW10=31, VW11=52, I0.1=1,I0.2=1. Kết quả thực hiện chương trình (hình 16) là A. VW40=16#2300 B. VW40=16#0023 C. VW40=16#0053 D. VW40=16#5300 Câu 248: Bộ nhớ 5120DW tương đương với A. 24KB B. 20KB C. 32KB D. 30KB

(28)

A. VW20=0 B. VW10=0

C. Đáp án khác D. VW30=10#60

Câu 250: TON là:

A. Delay ON có duy trì B. Delay ON

C. a,b sai D. a,b đúng

Câu 251: Nội dung ô nhớ VW10=100,VW20=55.Khi I0.0=1 sau khi thực hiện xong đoạn chương trình (hình12) thì:

A. VW30=16#3C A. VW30=16#3A

(29)

Câu 252: Khi điều khiển ngõ vào của lệnh EU mức 1 thì nó sẽ làm cho

A. Không có tín hiệu qua EU B. Có tín hiệu qua EU trong vòng 0.5s C. Có tín hiệu qua EU trong vòng 1 chu kì

quét

D. Có tín hiệu qua EU

Câu 253 : Nội dung ô nhớ VW10=100,VW20=30.Khi I0.0=1 sau khi thực hiện xong đoạn chương trình (hình12) thì:

A. VW10=2#1110011 A. VW10=2#1100100

A. VW10=2#0011001 A. VW10=2#1000110

Câu 254 : Giá trị đếm tối đa COUNTER là

A. 127 B. 65535

C. 32767 D. 255

Câu 255 : QB3 thuộc vùng nhớ nào PLC

A. Vùng nhớ động B. Không phải các vùng trên

C. Vùng nhớ nội D. Vùng nhớ đặc biệt

Câu 256 : Trên PLC S7-200(CPU224) có ghi AC /DC/RLY. Nguồn cấp cho PLC là

A. 24VDC B. 48VDC

C. 5VDC D. 220VDC

Câu257 : Khi điều kiện ngõ vào của lệnh EU mức 1 thì nó sẽ làm cho

A. Ngõ ra không thay đỏi B. Ngõ ra xuất hiện 1 xung có độ rộng bằng chu kì quét vòng của PLC

C. Ngõ ra xất hiện 1 xung có độ rộng 0.5s D. Ngõ ra =0

Câu 258: Ban đầu VW10=15, VW20=30, I0.1=1,I0.2=0, I0.3=1. Kết quả thực hiện chương trình (hình 18) là:

(30)

A. VW40=16#3 B. VW40=16#F

C. VW40=16#1 D. VW40=16#7

Câu 259: Word VW100 thuộc vùng nhớ nào của PLC

A. Vùng nhớ đọng B. Không phải các vùng trên

C. Vùng nhớ nội D. Vung nhớ đặc biệt

Câu 260: Ở giản đồ hình bên ,khi chạy đoạn chương trình này nếu I0.0=ON thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ

A. Không thay đổi B. Sáng lên trong khoảng thời gian băng chu kì quét vòng của PLC

C. Luôn luôn sáng D. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s Câu 261: Trong PLC, dữ liệu ccos định do CPU sử dụng được lưu trữ trong

A. Bộ nhớ chỉ đọc B. Bộ nhớ chỉ đọc có thể xóa và lập trình được

C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên dành cho

dữ liệu D. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên dành cho chương trình của người dùng Câu 262: PLC có thể mở rộng tối đa …. Các cổng nhập xuất Digital

A. 24 B. 256

(31)

Câu 263: Ban đầu VW10=10, VW20=15, I0.1=1, I0.3=0. Kết quả thực hiện chương trình (hình 14) là:

A. Đèn sáng B. Đáp án khác

C. Đèn sáng 1s rồi tắt D. Đèn không sáng Câu 264: CTUD là COUNTER

A. Đếm lên B. Tất cả đều sai

C. Đếm lên – xuống D. Đếm xuống

Câu 265: Các kiêu dữ liệu được sử lí trong phép toán học của PLC là A. Kiểu Integer, Real và Doube Integer B. Kiểu Byte, Integer và Real C. Kiểu Byte, Integer và Real và Doube

Integer

Referências

Documentos relacionados