• Nenhum resultado encontrado

phan tich thiet ke he thong quan ly sieu thi - Tại 123doc.vn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "phan tich thiet ke he thong quan ly sieu thi - Tại 123doc.vn"

Copied!
86
0
0

Texto

(1)

Xã hội ngày càng phát triển thì nhu cầu về vật chất của con người ngày càng tăng, nên đòi hỏi phải có một hệ thống siêu thị với mạng lưới rộng lớn.Trong mạng lưới đó có siêu thị Coop Mart Cống Quỳnh cũng là một siêu thị lớn với đầy đủ các loại mặt hàng.Tại đây khách hàng có thể tìm thấy được rất nhiều mặt hàng mà mình cần,vì thế hệ thống siêu thị cần có môt cơ cấu quản lý thật chặt chẽ để đáp ứng nhu cầu cho khách hàng một cách hài hoà.Chúng em thực hiên đồ án “Phân tích thiết kế hệ thống quản lý siêu thị|” cũng không ngoài mục đích tìm hiểu những kiến thức về lĩnh vực này. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy trong thời gian qua đã cho chùng em nhiều kiến thức quý giá về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thông tin để chùng em có thể hoàn thành đề tài này một cách tốt nhất. Tuy nhiên, sự hiểu biết của chúng em về lĩnh vực này còn chưa sâu sắc nên chắc chắn sẽ có nhiều sai sót, chúng em mong thầy thông cảm và góp ý thêm cho chúng em . Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy.

(2)

MỤC LỤC Lời mở đầu---1 Mục lục---2 1.-Mục tiêu, phạm vi đề tài---3 Mục tiêu ---3 Phạm vi---3 2.-Khảo sát---3 Khảo sát hệ thống---3 Phân tích hiện trạng hệ thống ---4 3. Phân tích yêu cầu---9

Phát biểu bài toán---9

Phân tích các chức năng chính trong hệ thống quản lý---9

4.-Phân tích, xử lý dữ liệu ---11

Phát hiện, mô tả thực thể---11

Mô hình ERD- 14 Chuyển mô hình ERD sang quan hệ---15

Mô tả chi tiết cho các quan hệ---15

5.-Mô tả bảng tổng kết---34

Tổng kết quan hệ---34

Tổng kết thuộc tính---35

6.-Thiết kế giao diện---37

Các Menu37 Mô tả các Form- 46 7.-Thiết kế ô xử lý---72

(3)

1.1 Mục tiêu

Dựa vào những kiến thức đã học từ môn học Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin, đồ án sẽ phân tích hệ thống siêu thị nhằm mục đích tạo một hệ thống quản lý một siêu thị bao gồm các chức năng:

 Quản lý nhân viên

 Quản lý khách hàng thân thiết  Quan lý nhập, xuất khồ

 Quản lý mặt hàng trong siêu thị  Quản lý tài chính thu chi của siêu thị 1.2 Phạm vi

Đồ án được thực hiện dựa trên cơ sở phạm vi môn học Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin và những mục tiêu nêu trên.

Đồ án chỉ thực hiện dựa trên cơ sở lý thuyết để thiết kế mô hình và tổ chức dữ liệu.

Do phạm vi và khả năng nên chúng em chỉ khảo sát và quản lý một siêu thị vừa và nhỏ.

2. KHẢO SÁT

2.1 Khảo sát hệ thống

Siêu thị Coop-Mart Cống Quỳnh là siêu thị lớn chuyên mua bán với nhiều hình thức :bán sỉ, bán lẻ…Nguồn hàng chủ yếu do các nhà cung cấp, nhà sản xuất hoặc các công ty trong và ngoài nước cung cấp.Khách hàng của siêu thị là người tiêu dùng,các hiệu tạp hoá nhỏ, những siêu thị khác…Siêu thị có đa dạng các mặt hàng: quần áo,rau, quả,thit, cá…Siêu thị có quay thu ngân, quay kế toán...Vì vậy can một hệ thống quản lý để giúp cho việc quản lý siêu thị được dể dàng hơn

Các hoạt động chính của siêu thị gồm nhập hàng vào kho, xuất hàng từ kho ra quay, quản lý quay, báo cáo số luợng và doanh thu hàng bán, báo cáo tồn kho trong tháng

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA SIÊU THỊ COOP-MART

Tổ văn phòng: Gồm 1 giám đốc và 2 phó giám đốc có nhiệm vụ điều phối toàn bộ hoạt động của siêu thị. Tổ phải name được tình hình mua bán, doanh thu của siêu thị để báo cáo lại cho ban giám đốc hợp tác xã. Việc báo cáo

Tổ văn phòng

Tổ thu ngân Tổ quản lý Tổ tin học Xóa dòng x

(4)

Tổ bảo vệ: Kiểm tra, bảo vệ an ninh của siêu thị, ghi nhận hàng hoá đổi lại của khách hàng.

Tổ thu ngân: Thực hiện việc bán hàng và lập hoá đơn cho khách hàng đồng thời ghi nhận lại số hàng hoá bán được của mỗi loại để báo cáo cho tổ quản lý sau mỗi ca làm việc.

Tổ quản lý: Nhiệm vụ của tổ là kiểm tra chất lượng hàng hoá và name tình trạng hàng hoá của siêu thi, đảm bảo hàng hoá luôn ở trong tình trạng tốt nhất khi đến tay khách hàng. Khi phát hiện hàng hư hỏng phải kịp thời báo ngay cho tổ văn phòng để có biện pháp giải quyết và điều phối hàng.

Tổ tin học: Thực hiện việc nhập liệu, kết xuất các báo cáo can thiết phục vụ cho tổ văn phòng.

2.2 Phân tích hiện trạng hệ thống a. Nhập hàng hoá

Mặt hàng mới nhập về sẽ được nhân viên quản lý phụ trách tin học lưu trữ các thông tin của hàng vào hệ thống quản lý, Các thông tin bao gồm: Mã vạch, giá bán, ngày sản xuất, hạn sử dụng, số lượng, đơn vị tính…

Nguồn hàng được nhập dưới hai hình thức:

 Đơn đặt hàng: Hợp đồng mua bán giữa siêu thị và nhà cung cấp.

 Hợp đồng trao đổi hàng hoá giữa siêu thị với các doanh nghiệp khác.

Hàng nhập về ,thủ kho can ghi thêm số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi mặt hàng đều có thẻ kho riêng. Nếu hàng đã có trong kho thì thủ kho sẽ ghi thêm vào thẻ kho có sẵn, đối với mặt hàng mới thì thủ kho can tiến hành lập thẻ kho mới.

b. Xuất hàng hoá

Nhân viên bán hàng chuyển hàng từ kho ra quay bán. Quầy bán là mơi trưng bày nhiều mặt hàng cùng chủng loại để thuận tiện cho khách hàng mua hàng và giúp chp nhân viên bán hàng dể kiểm soát hàng hoá ở quay để bổ sung khi heat hàng. Hàng ngày, căn cứ vào tình hình bán hàng ở siêu thị, bộ phận nghiệp vụ sẽ thống kê biết để mặt hàng nào đã hết hay còn ít trong kho từ đó đưa ra yêu cầu nhập hàng mới, hoặc xuất hàng từ kho ra quầy đối với mặt hàng còn ít. c. Hiện trạng tin học

Siêu thị Coop Mart là siêu thị lớn, hằng ngày số lượng hàng hoá bán ra rất lớn. Đặt biệt với hệ thống bán lẻ có nhiều sai sót trong việc kiểm kê hàng hoá, nên cần có một bộ phận tin học để dễ dàng hơn trong việc kiểm soát lượng hàng bán lẻ trong ngày. Cũng như lượng hàng bán si cũng cần một hệ thống kiểm tra về số lượng mặt hàng. Nói chung hệ thống siêu thị lớn cần một bộ phận tin học để phục vụ các nhu cầu cần thiết cho hệ thống quản lý chặt chẽ hơn.

(5)

 Phiếu mua hàng:  Thẻ kho: Siêu thị Coop-Mart Cống Quỳnh Số:...

THẺ KHO

Thẻ lập ngày...tháng...năm 200... Tên hàng:... Đơn vị tính:...

SttChứng từDiễn giảiNgày nhập xuấtSố lượngSốNgày NhậpXuấtTồn Siêu thị Coop-Mart Cống Quỳnh

PHIẾU MUA HÀNG

Số:... Ngày:... Tên nhà cung cấp : ... Mã nhà cung cấp:……… Địa chỉ: ... Số điện thoại: ... ... STT Mã số Tên hàng ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền Ghi chú Tổng cộng: Số tiền bằng chữ: ... ... Ngày ...tháng ...năm 200... Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng

(6)

 Phiếu đề nghị:  Phiếu xuất: Siêu thị Coop-Mart Số:... Cống Quỳnh

PHIẾU XUẤT

Ngày ...tháng ...năm 200... Quầy:...

SttMã sốTên hàngĐVTSố lượngGhi chúCửa hàng trưởng Thủ kho

Người nhận Siêu thị Coop-Mart Số:... Cống Quỳnh

PHIẾU ĐỀ NGHỊ

Ngày...tháng ...năm 200... Quầy: ... Ngày:... Stt Mã số Tên hàng ĐVT Đơn giá Số lượng Ghi chú Ngày ...tháng ...năm 200... Phụ trách quầy

(7)

 Hoá đơn bán hàng:

 Báo cáo doanh thu:

Siêu thị Coop-Mart Số:... Cống Quỳnh

PHIẾU GIAO CA

Ngày ...tháng ...năm 200... Ca: ... Quầy: ... STTMã sốTên hàngĐVTSố lượngGhi chúNhậpXuất bánTồn Người giao ca

Người nhận ca Siêu thị Coop-Mart Số:... Cống Quỳnh

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG

Ngày ...tháng...năm 200... Quầy: ... STTMã sốTên hàngSố lượngĐơn giáThành tiềnTổng cộng:

(8)

 Báo cáo nhập xuất tồn:

 Báo cáo thiếu hàng: Siêu thị Coop-Mart

Cống Quỳnh

BÁO CÁO DOANH THU

Từ ngày ...đến ngày...

STTMã sốTên hàngThành tiềnTổng cộng:Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng

Siêu thị Coop-Mart Cống Quỳnh

BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN

Từ ngày...đến ngày ... STTMã sốTên hàngTồn đầu kỳNhậpXuấtTồn cuối kỳGhi chú Ngày...tháng...năm 200...

Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng

Siêu thị Coop-Mart Cống Quỳnh

BÁO CÁO THIẾU HÀNG

Từ ngày ...đến ngày...

STTMã sốTên hàngThiếu đầu kỳNhậpXuấtThiếu cuối kỳGhi chú Ngày ...tháng ...năm 200...

(9)

3.1 Phát biểu bài toán

Hàng ngày, các nhân viên bán hàng phải tiếp nhận một số lượng lớn các yêu cầu mua hàng của khách hàng. Hệ thống phải cho phép nhân viên bán hàng lập hoá đơn tính tiền cho khách hàng một cách nhanh chóng . Đối với các khách hàng mua lẻ thì hệ thống không can lưu thông tin của khách hàng mà chỉ lưu lại hoá đơn để bộ phận kế toán thống kê. Đối với khách hàng thân thiết thì nhân viên lưu lại thông tin của khách hàng và cấp cho khách hàng thẻ khách hàng thân thiết với số điểm thưởng tương ứng giá trị hoá đơn mua hàng.

Ngoài việc bán lẻ, siêu thị còn bán lỉ cho các đơn vị can mua với số lượng nhiều. Với các đơn vị này thì hệ thống cần phải lập hoá đơn chi tiết cho họ để thanh toán tiền. Khi nhận được đơn đặt hàng, bộ phận tiếp nhận đơn đặt hàng kiểm tra khả năng đáp ứng đơn đặt hàng. Nếu đủ khả năng đáp ứng đơn đặt hàng, bộ phận này sẽ nhập thông tin đơn đặt hàng vào hệ thống

Trong siêu thị có rất nhiều quầy thu ngân, mỗi quầy được phụ trách bởi một hay nhiều nhân viên bán hàng. Tại mỗi thời điểm chỉ có một nhân viên phụ trách một quầy thu ngân. Hệ thống phải lưu lại phiên làm việc của nhân viên để tiện cho việc quản lý sau này.

Vào cuối ngày, bộ phận kế toán sẽ thống kê tình hình bán hàng của siêu thị, tính toán xem lượng hàng tồn, hàng hết để lên kế hoạch nhập hàng mới hay thanh lý hàng tồn. Hệ thống phải cho phép bộ phận kế toán thống kê chi tiết về tình hình của siêu thị.

Vào cuối tháng hoặc khi được ban giám đốc yêu cầu, bộ phận kế toán sẽ lập báo cáo thống kê về tình hình bán hàng của siêu thị gửi lên ban gáim đốc. Hệ thống phải cho phép bộ phận kế toán làm báo cáo thống kê về tình hỉnh bán hàng trong tháng hoặc trong khoang thời gian cho trước.

Khi có hàng hết hoặc cần bổ sung hàng mới, siêu thị sẽ nhập hàng từ các nhà cung cấp. Thông tin về hàng cần nhập phải được lưu lại để bộ phận kế toán có thể thống kê tình hình mua bán trong siêu thị. Thông tin này sẽ được trình lên ban giám đốc để duyệt xem có được phép nhập hàng hay không. Khi nhập hàng mới bộ phận kho sẽ lập mã vạch, tính toán số lượng rồi nhập hàng vào hệ thống. Hệ thống phải cho phép bộ phận kho nhập hàng mới vào hay cập nhật hàng.

3.2 Phân tích các chức năng chính trong hệ thống quản lý

 Quản lý nhân viên: Nhân viên của siêu thị được quản lý với những thông tin:Mã số, Tên nhân viên,năm sinh, địa chỉ .

(10)

 Quản lý nhập, xuất kho:Khi nhập xuất hàng trong siêu thị cần lưu thông tin:ngày tháng nhập xuất,tổng trị giá .

 Quản lý mặt hàng trong siêu thị:Mặt hàng trong siêu thị được quản lý dụa trên những thông tin:Mã mặt hàng,tên mặt hàng, loại, đơn vị tính.

 Quản lý tài chính thu chi của siêu thị: Bao gồm việc quản lý các hóa đơn, phiếu chi để tiến hành kiểm kê thu chi theo định kì. Dựa theo các hoá đơn thu, chi trong siêu thị để tính lãi suất và đóng thuế kinh doanh hàng tháng.

a. Quản lý kho: o Hàng nhập:

- Nhập hàng theo hoá đơn mua hàng của công ty.

- Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, chủng loại hàng, nhóm hàng, số lượng, đơn vị tính, đơn giá… - Báo cáo nhập hàng trong kỳ.

o Hàng xuất:

- Hàng xuất ra quầy cũng được theo dõi theo mã hàng, nhóm hàng, chủng loại, số lượng xuất…

- Báo cáo lượng hàng xuất trong kỳ. o Quản lý hàng tồn:

- Tổng hợp những phát sinh xuất nhập tồn trong kỳ. - Báo cáo hàng tồn và giá trị tồn trong kỳ.

- Báo cáo thẻ kho từng mặt hàng. b. Quản lý quầy:

o Điều chỉnh hàng tồn quầy:

- Điều chỉnh lại số lượng tồn quầy nếu phát hiện số lượng tồn quầy thực tế khác với số lượng tồn trong phiếu giao ca và in lại phiếu giao ca mới.

o Phiếu giao ca:

- Dựa trên số lượng tồn đầu ca và số lượng hàng bán trong ca, cuối mỗi ca máy tính sẽ tự động xử lý và in ra phiếu giao ca cho mỗi người nhận ca mới.

c. Quản lý bán lẻ:

- Lập các hoá đơn bán hàng.

- Báo cáo doanh thu theo từng ca, ngày, tháng... d. Quản lý khách hàngthân thiết:

- Nhận hoá đơn từ khách hàng.

- Lập phiếu khách hàng thân thiết cho khách hàng. e. Quản trị hệ thống dữ liệu:

- Lưu trữ và phục hồi dữ liệu. - Kết thúc chương trình.

(11)

4. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU 4.1. Phát hiện, mô tả thực thể

1. Thực thể NHANVIEN:Thực thể này mô tả thông tin về nhân viên làm việc trong siêu thị.Gồm các thực thể:

- MSNV(Mã số nhân viên): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác.

- TenNV(Tên nhân viên): Mô tả tên của nhân viên. - NSINH(Ngày sinh): Cho biết ngày sinh của nhân viên . - DiaChi(Địa chi): Cho biết địa chỉ nhà của nhân viên. - SDT(Số điện thoại): Số điện thoại của nhân viên.

2. Thực thể CHUCVU(chức vụ): Đây là thực thể mô tả chức vụ của một nhân viên.Gồm các thuộc tính:

- MACVU(Mã chức vụ): Đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác.

- TenCVU(Tên chức vụ): Mô tả tên của chức vụ tương ứng với mã chức vụ.

3. Thực thể KHTT:Đây là thực thể mô tả khách hnàg thân thiết của siêu thị.Xác định các thực thể:

- MKHANG(Mã khách hàng): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt được khách hàng này với khách hàng khác.

- TenKH(Tên khách hàng): Mô tả tên của khách hàng - DiaChi(Địa chỉ): Địa chỉ liên laic của khách hàng. -SDT(Số điện thoại):số điện thoại của khách hàng. 4. Thực thể MHANG(Mặt hàng): Gồm các thực thể:

- MSMH(Mã số mặt hàng): Đây là thuộc tính khóa, để phân biệt được mặt hàng này với mặt hàng khác

- TenMH(Tên mặt hàng): cho biết tên mặt hàng tương ứng với mã mặt hàng

- LoaiMH(Loại mặt hàng): Mã để phân loại nhóm hàng này với nhóm hàng khác

- DVT(Đơn vị tính): Cho biết đơn vị tính của mặt hàng là gi (cái, hộp, kg,lit, chai…)

5. Thực thể NCC(Nhà cung cấp): Nhà cung cấp là các công ty, nhà sản xuất, những siêu thị khác hoặc các tiệm tạp hoá có quan hệ trao đổi mua bán hàng hoá với siêu thị.Gồm các thực thể:

(12)

- TenNCC(Tên nhà cung cấp): cho biết tên nhà cung cấp tương ứng với mã số nhà cung cấp.

- DiaChi(Địa chỉ nhà cung cấp): Địa chỉ liên lạc của nhà cung cấp. - SDT(Số điện thoại nhà cung cấp): Số điện thoại của nhà cung cấp. 6. Thực thể KHOHANG(Kho hàng): Bao gồm những thông tin:

- MSKHO(Mã số kho): Đây là thuộc tính khoá để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác.

- TenKHO(Tên kho): Ghi lại tên kho hàng. - DiaChi(Địa chỉ kho): địa chỉ của kho.

7. Thực thể NHAPKHO(Nhập kho): Gồm các thuộc tính:

- MSNKHO(Mã số nhập kho): Đây là thuộc tính khóa, có giá trị tự động tăng khi cập nhật các thông tin về chứng từ nhập kho.

- NgayNHAP(Ngày nhập): Ngày lập chứng từ.

- TongTGia(Tổng trị giá): Thể hiện tổng trị giá chứng từ nhập. 8. Thực thể XUATKHO(Xuất kho): Gồm các thuộc tính:

- MSXKHO(Mã số xuất kho): Đây là thuộc tính khóa, có giá trị tự động tăng khi cập nhật các thông tin về chứng từ xuất kho.

- NgayXUAT(Ngày xuất): Ngày lập chứng từ.

- TongTGia(Tổng trị giá): Thể hiện tổng trị giá chứng từ xuất. 9. Thực thể QHANG(Quầy hàng): Thực thể này mô tả thông tin về

quầy hàng.Gồm các thuộc tính:

- MAQUAY(Mã quầy): Đây là thuộc tính khóa, để phân biệt quầy hàng này với quầy hàng khác.

- TenQUAY(Tên quầy): cho biết tên của quầy.

10. Thực thể QUAYTN(Quầy thu ngân): Thực thể này mô tả thông tin về quầy thu ngân.Gồm các thuộc tính:

- MAQTN(Mã quầy thu ngân): Đây là thuộc tính khóa, để phân biệt quầy thu ngân này với quầy thu ngân khác.

- TenQTN(Tên quầy thu ngân): cho biết tên của quầy thu ngân. 11. Thực thể HOADON(Hoá đơn): Gồm các thuộc tính:

- MSHDON(Mã số hoá đơn): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt háo đơn này với háo đơn khác, có giá trị tự động tăng khi cập nhật thông tin cho hóa đơn.

- NgayLap(ngày lập): ngày lập hóa đơn. - GioLap(Giờ lập): Giờ lập hóa đơn.

- TenMH(Tên mặt hàng): Cho biết tên của mặt hàng.

(13)

12. Thực thể PDHANG(Phiếu đặt hàng): Mô tả yêu cầu đặt hàng của khách hàng. Gồm các thực thể:

- MAPDH(Mã phiếu đặt hàng): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt phiếu đặt hàng này với phiếu đặt hàng khác.

- NgayDH(Ngày đặt hàng): cho biết ngày lập phiếu đặt hàng. - DCNHAN(địa chỉ nhận):cho biết địa chỉ nơi nhận.

- SDTNHAN(Số điện thoại nhận): số điện thoại của người nhận. 13. Thực thể PGHANG(Phiếu giao hàng):Gồm các thuộc tính:

- MSPGH(Mã số phiếu giao hàng):Đây là khóa chính để phân biệt phiếu giao hàng này với phiếu gaio hàng khác.

- NgayGiao(Ngày giao): ngày giao hàng.

- DCGIAO(Địa chỉ giao): Địa chỉ của người được giao.

- SDTGIAO(Số điện thoại người giao): cho biết số điên thoại của người được giao.

- ThanhTien(Thành tiền):Thể hiện thành tiền cho người đặt hàng . 14.Thực thể PKK(Phiếu kiểm kê): Gồm các thực thể:

- MSPKK(Mã số kiểm kê):Đây là thuộc tính khóa để phân biệt phiếu kiểm kê này với phiếu kiểm kê khác.

- NgayLap(Ngày lập phiếu kiểm kê)

- TenMH(Tên mặt hàng): Tên mặt hàng được kiểm kê.

- SLuong(Số lượng):cho biết số lượng của từng loại mặt hàng. 15. Thực thể PHIEUGIAOCA(Phiếu giao ca):Gồm các thuộc tính:

- MSPGC(Mã số phiếu giao ca): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt phiếu giao ca này với phiếu giao ca khác, có giá trụ tự động tăng khi cập nhật thông tin phiếu giao ca.

- Ngày (Ngày lập phiếu giao ca). - Ca:Ghi lại ca làm việc.

(14)
(15)

- MHANG(MSMH, TenMH, LoaiMH, DVT, MAQUAY) - NCC(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)

- PHIEUGIAOCA(MSPGC, Ngay, Ca, MAQUAY, MSNV) - CTPHIEUGIAOCA(MSPGC, MSMH, SLuong)

- KHOHANG(MSKHO, TenKHO, DiaChi) - QHANG(MAQUAY, TenQUAY)

- NHANVIEN(MSNV, TenNV, DiaChi, NSINH, SDT, MACVU) - NHAPKHO(MSNKHO, NgayNHAP, TongTGia, MSKHO, MSNCC, MSNV)

- CTNHAPKHO(MSNKHO, MSMH, SLuong, DGia)

- XUATKHO(MSPXUAT, NgayXUAT, TongTGia,MSKHO, MSNV, MAQUAY)

- CTXUATKHO(MSPXUAT, MSMH, SLuong)

- PDHANG(MAPDH, NgayDH, DCNHAN, SDTNHAN, MSNV) - CTPDHANG(MAPDH, MSMH, SLuong, DGia)

- PGHANG(MAPGH, NgayGiao, DCGIAO, SDTGIAO, ThanhTien, MSNV)

- CTPGHANG(MSPGHANG, MSMH, SLuong, DGia) - KHTT(MAKHANG, TenKH, DiaChi, SDT, MSHDON) - CHUCVU(MACVU, TenCVU)

- PKK(MSPKK, NgayLap, TenMH, SLuong, MSNV, MSKHO)

- HOADON(MSHDON, NgayLap, GioLap, TenMH, TongTGia, MSNV) - CTHOADON(MSHDON, MSMH, SLuong, DGia)

(16)

4.4 Mô tả chi tiết cho các quan hệ: 1.Quan hệ Mặt Hàng:

MHANG(MSMH, TenMH, LoaiMH, DVT, MAQUAY)

Tên quan hệ: MHANG Ngày: 30-5-2008 s Thuộc tính Diễn giải K iể u D L S ố B yt e M G T L oạ i D L Ràng Buộc 1 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK 2 TenMH Tên mặt hàng C 30 B FK 3 LoaiM H Loại mặt hàng C 10 B FK 4 DVT Đơn vị tính S 10 B 5 MAQU AY Mã quầy C 10 B FK Tổng số 70 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 4000 Số dõng tối đa: 8000

Kích thước tối thiểu: 4000 x 100 byte =400 kb Kích thước tối đa: 8000 x 100 byte = 800 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSMH: cố định, không unicode TenMH: không cố định, mã unicode LoaiMH: không cố định, mã unicode

(17)

2.Quan hệ nhà cung cấp: NCC(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT) Tên quan hệ: NCC Ngày: 30-5-2008 stt Thuộc tính

Diễn giải Kiểu

DL Số Byte MGT Loaị DL Ràng Buộc 1 MSNCC Mã nhà cung cấp C 10 B PK 2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 30 B 3 DiaChi Địa Chỉ C 10 B 4 SDT Số điện thoại C 10 K Tổng số 60 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dõng tối đa: 2000

Kích thước tối thiểu: 1000x60 byte =60 kb Kích thước tối đa: 2000 x60 byte= 120 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSNCC: cố định, không unicode TenNCC: không cố định, unicode ĐiaChi:không cố định, unicode

(18)

3.Quan hệ Phiếu Giao Ca:

PHIEUGIAOCA(MSPGC, Ngay, Ca, MAQUAY,MSNV)

Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA Ngày: 30-5-2008

s Thuộc

tính Diễn giải Kiểu

D L S ố B yt e M G T Loại DL Ràng Bu ộc 1 MSPG C Mã số phiếu C 10 B PK 2 Ngay Ngày lập N 10 B 3 Ca Ca trực S 5 B 4 MAQU AY Mã quầy C 30 B 5 MSNV Mã nhân viên C 10 B FK Tổng số 65 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dõng tối đa: 4000

Kích thước tối thiểu: 2000 x 65 byte =130 kb Kích thước tối đa: 4000 x 65byte = 260 kb Đối với kiểu chuỗi:

(19)

4.Quan hệ chi tiết Phiếu Giao Ca:

CTPHIEUGIAOCA(MSPGC, MSMH, SLuong) Tên quan hệ: CTPHIEUGIAOCA

Ngày: 30-5-2008

stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL ByteSố MGT Loaị DL Ràng Buộc

1 MSPGC Mã số phiếu giao C 10 B PK,FP 2 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK 3 SLuong Số lượng S 10 B Tổng số 30 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa: 4000

Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 byte = 60 kb Kích thước tối đa: 4000 x 30 byte = 120 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSPGC:cố định, không unicode MSMH: không cố định, unicode 5.Quan hệ Kho:

KHOHANG(MSKHO, TenKHO, DiaChi) Tên quan hệ: KHOHANG

(20)

1 MSKHO Mã số kho C 10 B PK 2 TenKHO Tên kho C 30 B 3 DiaChi Địa chỉ kho C 30 B Tổng số 70 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dõng tối đa: 1000

Kích thước tối thiểu: 500 x 70 byte = 35 kb Kích thước tối đa: 1000 x 70 byte = 70 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSKHO:cố định, không unicode TenKHO:không cố định, unicode DiaChi: không cố định, unicode 6.Quan hệ Quầy Hàng: QHANG(MAQUAY, TenQUAY) Tên quan hệ: QHANG Ngày: 30-5-2008

stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL Số Byte MGT Loaị DL Ràng Buộc 1 MAQUAY Mã quầy C 10 B PK 2 TenQUAY Tên quầy C 30 B Tổng số 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000

Kích thước tối thiểu: 500 x 40 byte = 20 kb Kích thước tối đa: 1000 x 40 byte = 40 kb Đối với kiểu chuỗi:

MAQUAY:cố định, không unicode TenQUAY: không cố định, Unicode

(21)

7.Quan hệ Nhân Viên:

(22)

Tên quan hệ: NHANVIEN Ngày: 30-5-2008

s Thuộc

tính Diễn giải Kiểu DL ByteSố MG

T L o ại D L Rà ng Bu ộc 1 MSNV Mã nhân viên C 10 B PK 2 TenNV Tên nhân viên C 30 B 3 DiaChi Địa chỉ C 30 B 4 NSINH Năm sinh N 10 K 5 SDT Số điện thoại C 10 K 6 MACV U Mã số CV C 10 B FK Tổng số 100 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 1000 x 100 byte =100 kb Kích thước tối đa: 5000 x 100 byte = 500 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSNV: cố định, không unicode TenNV: không cố định, mã unicode DiaChi:không cố định, unicode

(23)

8.Quan hệ Phiếu Nhập Kho:

NHAPKHO(MSNKHO, NgayNHAP, TongTGia, MSKHO, MSNCC, MSNV) Tên quan hệ: NHAPKHO Ngày: 30-5-2008 s Thuộc tính Diễn giải K i ể u D L S ố B yt e M G T Lo ại DL R àn g B uộ c 1 MSNKH O Mã nhập kho S 1 0 B P K 2 NgayNH AP Ngày nhập kho N 1 0 3 TongTGI A Tổng trị giá S 20 B 4 MSKHO Mã số kho C 10 B KF 5 MSNCC Mã nhà cung cấp C 1 0 B F K 6 MSNV Mã số NV C 1 0 B F K Tổng số 7 0

(24)

Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000 Số dõng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 byte =70 kb Kích thước tối đa: 5000 x 70 byte = 350 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSKHO: cố định, không unicode MSNCC: cố định,không unicode MSNV:không cố định, unicode

9.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập Kho:

CTNHAPKHO(MSNKHO, MSMH, SLuong, DGia) Tên quan hệ: CTNHAPKHO

Ngày: 30-5-2008

stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số

Byte MGT Loaị DL Ràng Buộc

1 MSNKHO Mã số phiêunhập kho C 10 B PK,FK 2 MSMH Mã số mặt hàng C 10 B PK,FK 3 SLuong Số lượng S 10 B 4 DGIA Đơn giá S 10 B Tổng số 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 byte = 40 kb Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSNKHO:cố định, không unicode MSMH: cố định, không unicode

(25)

10.Quan hệ Phiếu Xuất Kho:

XUATKHO(MSPXUAT, NgayXUAT, TongTGia,MSKHO, MSNV, MAQUAY)

(26)

Tên quan hệ:XUATKHO Ngày: 30-5-2008

s Thuộc

tính Diễn giải Kiểu

DL S ố B yt e M G T Loạ i DL Ràn g Buộ c 1 MSPXU AT Mã phiếu xuất S 1 0 B PK 2 NgayX UAT Ngày xuất kho N 1 0 B 3 TongTG IA Tổng trị giá S 2 0 B 4 MSKH O Mã số kho C 1 0 B FK 5 MAQU AY Mã quầy C 1 0 B FK 6 MSNV Mã số NV C 10 B FK Tổng số 7 0 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 byte =70 kb Kích thước tối đa: 5000 x 70 byte = 350 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSKHO: cố định, không unicode MAQUAY: cố định,không unicode MSNV:cố định, không unicode

(27)

11.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Xuất:

CTXUATKHO(MSPXUAT, MSMH, SLuong) Tên quan hệ: CTXUATKHO

Ngày: 30-5-2008

stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL Số Byte MGT Loaị DL Ràng Buộc

1 MSPXUAT Mã phiếu xuất S 10 B PK,FK

2 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK,FK 3 SLuong Số lượng S 10 B Tổng số 30 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 10000x 30 byte = 30 kb Kích thước tối đa: 5000 x 30 byte = 150 kb Đối với kiểu chuỗi:

(28)

12.Quan hệ Phiếu Đặt Hàng:

PDHANG(MAPDH, NgayDH, DCNHAN, SDTNHAN, MSNV)

Tên quan hệ:PDHANG Ngày: 30-5-2008 s Thuộc tính Diễn giải Ki ể u D L Số Byt e M GT Loại DL Ràn g Buộ c 1 MAPDH Mã phiếu đặt hàng S 10 B PK 2 NgayDH Ngày đặt hàng N 10 B 3 DCNHA N Địa chỉ nhận C 30 B 4 SDTNH AN Số điện thoại nhận C 10 K 5 MSNV Mã số NV C 10 B FK Tổng số 70 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dõng tối đa: 5000

(29)

Đối với kiểu chuỗi:

DCNHAN: cố định, không unicode MSNV:cố định,không unicode

13.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Đặt Hàng:

CTPDHANG(MAPDH, MSMH, SLuong, DGia) Tên quan hệ: CTPDHANG

Ngày: 30-5-2008

stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL ByteSố MGT Loaị DL Ràng Buộc

1 MAPDH Mã phiếu đặt hàng C 10 B PK,FK 2 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK,FK 3 SLuong Số lượng S 10 B 4 DGia Đơn giá S 10 B Tổng số 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dõng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 10000x 40 byte = 40 kb Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSMH: cố định, không unicode MADH: cố định, không unicode

(30)

14.Quan hệ Phiếu Giao Hàng:

PGHANG(MAPGH, NgayGiao, DCGIAO, SDTGIAO, ThanhTien, MSNV)

(31)

Tên quan hệ:PGHANG Ngày: 30-5-2008 s Thuộc tính Diễn giải Ki ể u D L Số Byte MG T Loại DL Rà n g B u ộ c 1 MAPG H Mã phiếu giao hàng S 10 B P K 2 NgayG H Ngày giao hàng N 10 B 3 DCGIA O Địa chỉ giao C 30 B 4 SDTGI AO Số điện thoại giao C 10 K 5 ThanhTi en Thành tiền S 20 B 6 MSNV Mã số NV C 10 B KF Tổng số 90 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

(32)

Đối với kiểu chuỗi:

DCGIAO: cố định, không unicode MSNV:cố định,không unicode

15.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Giao Hàng:

CTPGHANG(MSPGHANG, MSMH, SLuong, DGia) Tên quan hệ: CTPGHANG

Ngày: 30-5-2008

stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL Số Byte MGT Loaị DL Ràng Buộc 1 MAPGH Mã phiếu giao hàng C 10 B PK,FK 2 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK,FK 3 SLuong Số lượng S 10 B 4 DGia Đơn giá S 10 B Tổng số 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 10000x 40 byte = 40 kb Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSMH: cố định, không unicode MADH: cố định, không unicode

(33)

16.Quan hệ Phiếu Kiểm Kê:

PKK(MSPKK, NgayLap, TenMH, SLuong, MSNV, MSKHO)

Tên quan hệ:PKK Ngày: 30-5-2008 s Thuộ c tính Diễn giải Ki ể u D L Số Byt e M G T L oạ i D L Ràng Buộc 1 MSP KK Mã phiếu kiểm kê S 10 B PK 2 Ngay Lap Ngày lập N 10 B 3 TenM H Tên mặt hàng C 10 B 4 SLuo ng Số lượng S 10 B 5 MSK HO Mã số kho C 10 B 6 MSN V Mã số NV C 10 B FK

(34)

Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 1000 x 60 byte =60 kb Kích thước tối đa: 5000 x 60 byte = 300 kb Đối với kiểu chuỗi:

TenMH: không cố định, unicode MSKHO: cố định, không unicode MSNV:cố định,không unicode

17.Quan hệ Hóa Đơn:

HOADON(MSHDON, NgayLap, GioLap, TenMH, TongTGia, MSNV)

(35)

Tên quan hệ:HOADON Ngày: 30-5-2008 s t t Thuộc

tính Diễn giải Kiểu

DL Số By te M G T L oạ i D L Ràn g Bu ộc 1 MSHD ON Mã số hóa đơn S 10 B PK 2 NgayLa p Ngày lập N 10 B 3 GioLap Giơ lập N 10 B 4 TenMH Tên mặt hàng C 20 B 5 TongTG ia trị giáTổng S 20 B 6 MSNV Mã số NV C 10 B FK Tổng số 80 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dõng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 1000 x 80byte =80 kb Kích thước tối đa: 5000 x 80 byte = 400 kb Đối với kiểu chuỗi:

TenMH: không cố định, unicode MSNV:cố định,không unicode

(36)

18.Quan hệ Khách Hàng Thân Thiết:

KHTT(MAKHANG, TenKH, DiaChi, SDT, MSHDON)

Tên quan hệ:KHTT Ngày: 30-5-2008

s Thuộc

tính Diễn giải Kiể

u D L S ố B y t e M G T Loạ i DL Ràng Buộc 1 MAKHA CH Mã khách hàng C 1 0 B PK 2 TenKH Tên khách hàng C 3 0 B 3 DiaChi Địa Chỉ C 3 0 K 4 SDT Số điệ thoại C 10 K 5 MSHDO N Mã số hóa đơn S 1 0 B FK Tổng số 9 0 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:1000

(37)

Kích thước tối đa: 5000 x 90 byte = 450 kb Đối với kiểu chuỗi:

MAKHACH: cố định, không unicode TenKH: không cố định, unicode DiaChi:cố định,không unicode

19.Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn:

CTHOADON(MSHDON, MSMH, SLuong, DGia)

Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 10000x 40 byte = 40 kb Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb Đối với kiểu chuỗi:

MSMH: cố định, không unicode MSHDON: cố định, không unicode 20.Quan hệ Quầy Thu Ngân:

QUAYTN(MAQTN, TenQTN, MSHDON) Tên quan hệ: CTHOADON

Ngày: 30-5-2008

stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL ByteSố MGT Loaị DL Ràng Buộc

1 MSHDON Mã số hóa đơn S 10 B PK,FK

2 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK,FK

3 SLuong Số lượng S 10 B

4 DGia Đơn giá S 10 B

(38)

Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 10000x 30 byte = 30 kb Kích thước tối đa: 5000 x 30 byte = 150 kb Đối với kiểu chuỗi:

TenQTN: không cố định, unicode 21.Quan hệ Chức Vụ:

CHUCVU(MACVU, TenCVU) Tên quan hệ:CHUCVU

Ngày: 30-5-2008

stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL ByteSố MGT Loaị DL Ràng Buộc

1 MACVU Mã số chức vụ C 10 B PK 2 TenCVU Tên chức vụ C 30 B Tổng số 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 10000x 40 byte = 40 kb Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb Đối với kiểu chuỗi:

MACVU: cố định, không unicode TenCVU: không cố định, unicode 5. MÔ TẢ BẢNG TỔNG KẾT 5.1 Tổng kết quan hệ Tên quan hệ: QUAYTN Ngày: 30-5-2008

stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL Số Byte MGT Loaị DL Ràng Buộc

1 MAQTN Mã quầy thu

ngân S 10 B PK

2 TenQTN Tên quầy thu

ngân

C 10 B

3 MSHDON Mã số hóa đơn S 10 B FK

(39)

1 CTPHIEUGIAOCA 30 120 2 CTHOADON 40 200 3 CTNHAPKHO 40 200 4 CTXUATKHO 30 150 5 CTPDHANG 40 200 6 CTPGHANG 40 200 7 CHUCVU 40 200 9 HOADON 80 400 10 KHTT 90 450 11 KHOHANG 70 70 12 MHANG 70 800 13 NHANVIEN 100 500 14 NCC 60 120 15 NHAPKHO 70 350 16 PDHANG 70 350 17 PGHANG 90 450 18 PHIEUGIAOCA 65 260 19 PKK 60 300 20 QUAYTN 30 150 21 QHANG 40 40 22 XUATKHO 70 350 Tổng 1225 6940 5.2 Tổng kết thuộc tính:

STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ

1 Ca Ca trực trong ngày PHIEUGIAOCA

2 DCGIAO Địa chỉ giao hàng PGHANG

3 DCNHAN Địa chỉ người nhận PDHANG

4 DGia Đơn giá CTNHAPKHO, CTPGHANG,

CTPDHANG, CTHOADON

5 DiaChi Địa chỉ NCC, KHOHANG, NHANVIEN,

KHTT,

6 DVT Đơn vị tính MHANG

7 GioLap Giờ lập HOADON

8 LoaiMH Loại mặt hàng MHANG

9 MACVU Mã chức vụ CHUCVU, NHANVIEN

10 MAKHANG Mã số khách hàng KHTT

(40)

14 MAQUAY Mã quầy QHANG

15 MSHDON Mã số hóa đơn HOADON, CTHOADON

16 MSKHO Mã số kho KHOHANG, NHAPKHO,

XUATKHO, PKK 17 MSMH Mã số mặt hàng MHANG, CTPHIEUGIAOCA, CTNHAPKHO, CTXUATKHO, CTPDHANG, CTPGHANG, CTHDON 18 MSNCC Mã số nhà cung cấp NCC, NHAPKHO

19 MSNKHO Mã số nhập kho NHAPKHO, CTNHAPKHO

20 MSNV Mã số nhân viên PHIEUGIAOCA, NHANVIEN,

NHAPKHO, XUATKHO, PDHANG, PGHANG, PKK, HOADON

21 MSPGC Mã số phiếu giao

ca

PHIEUGIAOCA, CTPHIEUGIAOCA

22 MSPKK Mã phiếu kiểm kê PKK

23 MSPXUAT Mã số phiếu xuất XUATKHO, CTXUATKHO

24 Ngay Ngày PHIEUGIAOCA

25 NgayDH Ngày đặt hàng PDHANG

26 NgayGIAO Ngày giao PGHANG

27 NgayLap Ngày lập PKK, HOADON

28 NgayNHAP Ngày nhập NHAPKHO

29 NgayXUAT Ngày xuất XUATKHO

30 NSINH Năm sinh NHANVIEN

31 SDT Số điện thoại NCC, NHANVIEN, KHTT

32 SDTGIAO Số điện thoại giao PGHANG

33 SDTNHAN Số điện thoại nhận PDHANG

34 SLuong Số lượng CTPHIEUGIAOCA, CTNHAPKHO,

CTXUATKHO, CTPDHANG, CTPGHANG, PKK, CTHOADON

35 TenCVU Tên chức vụ CHUCVU

36 TenKH Tên khách hàng KHTT

37 TenKHO Tên kho KHOHANG

38 TenMH Tên mặt hàng MHANG

39 TenNCC Tên nhà cung cấp NCC

40 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN

41 TenQTN Tên quầy thu ngân QUAYTN

42 TenQUAY Tên quầy QHANG

43 ThanhTien Thành tiền PGHANG

(41)

6. THIẾT KẾ GIAO DIỆN:

6.1 Các menu chính của giao diện: 6.1 Các Menu

(42)
(43)
(44)
(45)
(46)
(47)
(48)
(49)
(50)
(51)

6.1.1 Form Quản lý Nhân Viên: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích

Hàm liên quan Giá trị

Default Ma so nhan vien ComboBox 8 ký tự Nhập từ Keyboard Ho ten TextBox Nhập từ Keyboard Nam

sinh TextBox dd/mm/yy KeyboardNhập từ So

dien thoai

TextBox Kiểu số Nhập từ

(52)

Ma chuc vu ComboBox Chọn từ bảng chức vụ Them Button Thêm nhân viên mới Them_Click()

Xoa Button Xóa

nhân viên

Xoa_Click()

Sua Button Sửa

thông tin nhân

viên

Sua_Click()

Luu Button Lưu

nhân viên Luu_Click() Tim Button Tìm nhân viên Tim_Click() Dong Y Button Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click()

Huy Button Hủy

lựa chọn

và thoát .

(53)

Tên đối

tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan DefaultGiá trị Ma so nha cung cap ComboBox 8 ký tự Nhập từ Keyboard Ten nha cung cap TextBox Nhập từ Keyboard

Dia chi TextBox Nhập từ

Keyboard So dien

thoai TextBox Kiểu số KeyboardNhập từ

(54)

Xoa Button Xóa nhà

cung cấp Xoa_Click()

Sua Button Sửa thông

tin nhà cung cấp

Sua_Click()

Luu Button Lưu thong

tin nhà cung cấp Luu_Click() Tim Button Tìm nhà cung cấp trong bảng NCC Tim_Click() Dong Y Button Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click( )

Huy Button Hủy lựa

chọn và thoát

(55)

Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích

Hàm liên quan Giá trị

Default Ma so khach hang ComboBox 8 ký tự Nhập từ Keyboard Ten khach hang TextBox Nhập từ Keyboard

Dia chi TextBox Nhập từ

Keyboard So dien

thoai TextBox Kiểu số KeyboardNhập từ

Them Button Thêm

khách

(56)

Sua Button Sửa thông tin khách hàng Sua_Click()

Luu Button Lưu

thông tin khách hàng Luu_Click() Tim Button Tìm khách hàng Tim_Click() Dong Y Button Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click( )

Huy Button Hủy lựa

chọn và thoát

(57)

Tên đối

tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan DefaultGiá trị Ma so mat hang ComboBox 8 ký tự Nhập từ Keyboard Ten mat hang TextBox Nhập từ KeyBoard Loai mat hang TextBox Nhập từ Keyboard Don vi

(58)

Don gia TextBox Kiểu số Nhập từ Keyboard Them Button Thêm hàng hóa mới Them_Click()

Xoa Button Xóa 1

mặt hàng

Xoa_Click()

Sua Button Sửa

thông tin 1

mặt hàng

Xoa_Click()

Luu Button Lưu

thông tin mặt hàng Luu_Click() Dong Y Button Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click( )

Huy Button Hủy lựa

chọn và thoát

(59)

Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích

Hàm liên quan Giá trị

Default So phieu TextBox Kiểu số Tự động tăng thêm 1 mỗi khi chọn nút Them Ngay

lap TextBox dd/mm/yy nhật ngày Tự cập theo máy Ma so nha cung ComboBox 8 ký tự Lấy từ table NCC Chọn nhà cung MaNCC_Click()

(60)

Ten nha cung cap TextBox Tự cập nhật nhờ mã nhà cung cấp Dia chi TextBox nhật nhờ Tự cập mã nhà cung cấp So dien thoai TextBox Tự cập nhật nhờ mã nhà cung cấp Ma so mat hang ComboBox Lấy từ table MHANG Chọn mặt hàng đã tồn tại MSMH_Click() Ten mat hang TextBox Tự cập nhật nhờ Ma so mat hang Loai mat hang TextBox Tự cập nhật nhờ Ma so mat hang Don vi tinh TextBox nhật nhờ Tự cập Ma so mat hang So luong TextBox Số dương Nhập từ Keyboard Don

gia TextBox Kiểu số KeyboardNhập từ

Thanh tien

TextBox Kiểu số Tính toán

từ số lượng và đơn giá Tính tiền của các mặt hàng cần nhập về kho TinhTien()

(61)

cong nhật từ Thanh tien tổng tiền của 1 phiếu nhập So tien bang chu TextBox Lấy từ tổng cộng Viết lại bằng chữ tổng tiền đã nhập Them Button Thêm 1 phiếu nhập kho Them_Click()

Luu Button Luu

thông tin phiếu nhập Luu_Click() Dong Y Button Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click() In Button In phiếu In_Click()

Huy Button Hủy

lựa chọn

và thoát

(62)

6.2.6 Form Xuất Kho:

Tên đối tượng

Kiểu đối

tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan DefaultGiá trị So

phieu TextBox Kiểu số Tự động tăng

thêm 1 khi chọn

Them

Ngay TextBox dd/mm/yy Tự cập

nhật ngày theo máy Ma quay ComboBox Chọn từ table QHANG Chọn quầy đã tồn tại MaQuay_Click() Ten Quay TextBox nhật nhờ Tự cập Mã quầy

(63)

mat hang table MHANG mặt hàng đã tồn tại Ten mat hang TextBox Tự động cập nhật nhờ Mã mat hàng Loai mat hàng TextBox Tự động cập nhật nhờ Mã mat hàng So luong TextBox Nhập từ Keyboard Don vi tinh TextBox Tự động cập nhật nhờ Mã mat hàng Them Button Thêm 1 phiếu xuất Them_Click()

Luu Button Luu

phiếu xuất Luu_Click() Dong Y Button Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click() In Button In phiếu In_Click()

Huy Button Hủy

lựa chọn

và thoát

(64)

6.2.7 Form Phiếu Giao Ca:

Tên đối tượng

Kiểu đối

tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan DefaultGiá trị

So phieu

TextBox Kiểu số Tự động

tăng 1 khi chọn Them

Ngay TextBox Dd/mm/yy Tự cập nhật

ngày theo máy

Ca 1 RadioButton Click chuột Chọn

ca lập phiếu

Ca1_Click

Ca 2 RadioButton Click chuột Ca2_Click()

Ca 3 RadioButton Click chuột Ca3_Click()

Ma so

(65)

quay nhờ Ma quay Ma so

mat hang

ComboBox Lấy từ table

MHANG Chọn mặt hàng đã tồn tại MaMatHang_Click() Ten mat hang TextBox Tự cập nhật nhờ mã số mặt hàng Loai mat hang TextBox Tự cập nhật nhờ mã số mặt hàng Don vi tinh TextBox Tự cập nhật nhờ mã số mặt hàng So

luong TextBox Kiểu số Tự cập nhật nhờ mã số mặt hàng Nhập số lượng còn lại trên quầy Người giao ca

ComboBox Lấy từ table

NHANVIE N Chọn nhân viên đã tồn tại GiaoCa_Click() Họ tên người giao ca TexrBox Lấy tự động nhờ table nhờ mã nhân viên giao ca Người nhận ca

ComboBox Lấy từ table

NHANVIE N Chọn nhân viên đã tồn NHANcA_Click()

(66)

Họ tên người nhận ca TextBox Lấy tự động nhờ table nhờ mã nhân viên nhận ca Them Button Thêm phiếu Them_Click()

Luu Button Lưu

phiếu Luu_Click() Dong Y Button Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click()

Huy Button Hủy

lựa chọn

và thoát

(67)

Tên đối tượng

Kiểu đối tượng

Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị

Default So phieu TextBox Kiểu số Tự động tăng thêm 1 khi chọn nút Thêm

Ngay TextBox Dd/mm/yy Tự cập

nhật ngày theo máy

Gio TextBox Tự cập

nhật giờ từ máy

(68)

Ho ten TextBox nhật nhờ Tự cập mã số khách hàng Dia chi TextBox Tự cập nhật nhờ mã số khách hàng So dien thoai TextBox Kiểu số Tự cập nhật nhờ mã số khách hàng Ma quay ComboBox 8 ký tự Lấy từ table QHANG Chọn mã quầy đã tồn tại MaQuay_Click() Ten quay TextBox Tự động cập nhật nhờ mã quầy Ma so mat hang ComboBox Lấy tự động nhờ table MHANG Ten mat hang TextBox Lấy tự động nhờ table MHANG Loai mat hang TextBox Lấy tự động nhờ table MHANG Don

vi tinh TextBox động nhờ Lấy tự

table MHANG So

luong TextBox Kiểu số KeyboardNhập từ Don

gia

TextBox Kiểu số Nhập từ

(69)

tien từ số lượng và đơn giá cho 1 mặt hàng Tong

cong TextBox Kiểu số Tính toán từ thành tiền Tính tổng tất cả mặt hàng được bán trên hóa đơn TinhTong() So tien bang chu TextBox Lấy từ tổng cộng Viết lại bằng chữ số tiền tổng cộng Them Button Thêm 1 phiếu nhập Them_Click()

Luu Button Lưu thông

tin phiếu nhập

Luu_Click()

In Button In phiếu In_Click()

Dong Y Button Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click()

Huy Button Hủy lựa

chọn và thoát

(70)

6.2.9 Form Đơn Đặt Hàng: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích

Hàm liên quan Giá

trị Defa

ult So

phieu TextBox Kiểu số tăng thêm Tự động 1 khi chọn Thêm

Ngay TextBox Dd/mm/yy Tự cập

nhật ngày theo máy Ma so khach hang ComboBox Chọn từ table NCC Chọn nhà cung cấp đã tồn tại MaNCC_Click()

(71)

động nhờ mã số khách hàng

Dia chi TextBox Lấy tự

động nhờ mã số khách hàng So dien thoai TextBox Lấy tự động nhờ mã số khách hàng Ma mat hang ComboBox Lấy từ table MHANG Chọn mặt hàng đã tồn tại MaMatHang_Click() Ten mat hang TextBox Tự cập nhật nhờ mã mặt hàng Loai mat hang TextBox Tự cập nhật nhờ mã mặt hàng Don vi tinh TextBox nhật nhờ Tự cập mã mặt hàng So

luong TextBox Kiểu số KeyboardNhập từ

Don

gia TextBox Kiểu số KeyboardNhập từ

Thanh

tien TextBox Kiểu số Tính toán từ số

lượng và đơn giá Tính tiền các mặt hàng TinhTien_Click()

(72)

cong tổng cộng tổng tiền So tien bang chu TextBox Lấy từ tổng cộng Viết lại bằng chữ tổng tiền Them Button Thêm đơn đặt hàng Them_Click()

Xoa Button Xóa

đơn đặt hàng

Xoa_Click()

Sua Button Sửa

đơn đặt hàng

Sua_Click()

Luu Button Luu

đơn đặt hàng Luu_Click() Dong Y Buuton Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click() In Button In và thoát In_Click()

Huy Button Hủy

lựa chọn

và thoát

(73)

Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích

Hàm liên quan Giá trị

Default So

phieu TextBox Kiểu số động tăng Máy tự thêm 1 khi chọn

Thêm

Ngay TextBox Dd/mm/yy Tự cập

nhật ngày theo máy Ma so KH ComboBox 8 ký tự Chọn từ table KHTT Chọn khách hàng MaNCC_Click()

(74)

Ten

KH TextBox Tự động lấy nhờ

mã số KH Dia

chi TextBox Tự động lấy nhờ

mã số KH So dien thoai TextBox Tự động lấy nhờ mã số KH Ma mat hang ComboBox 8 ký tự Lấy từ table MHANG Chọn mặt hàng đã tồn tại MaMatHang_Click() Ten mat hang TextBox Tự cập nhật nhờ mã mặt hàng Loai mat hang TextBox Tự cập nhật nhờ mã mặt hàng Don vi tinh TextBox nhật nhờ Tự cập mã mặt hàng So luong TextBox Kiểu số Nhập từ Keyboard Don

gia TextBox Kiểu số KeyboardNhập từ

Thanh tien

TextBox Kiểu số Tính toán

từ số lượng và đơn giá Tính tiền của các mặt hàng TinhTien_Click() Tong

cong TextBox Kiểu số động từ Lấy tự

thành tiền

Tính tổng tiền

(75)

bang chu tổng cộng lại bằng chữ tổng tiền Them Button Thêm phiếu mới Them_Click()

Xoa Button Xóa

phiếu Xoa_Click()

Sua Button Sửa

phiếu Sua_Click()

Luu Buttton Lưu

phiếu Luu_Click() In Button In phiếu In_Click() Dong Y Button Đồng ý lựa chọn và thoát DongY_Click()

Huy Button Hủy

lựa chọn

và thoát

(76)

6.2.11 Form Đăng Nhập :

Tên đối

tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu đích Mục Hàm liên quan DefualtGiá trị Ten dang nhap TextBox Nhập từ Keyboard Mat khau PasswordBox ≥ 6 ký tự Nhập từ Keyboard Dang nhap Button Đăng nhập vào hệ thống DangNhap()

Huy bo Button Thoát,

không đăng nhập hệ

thống

(77)

Ô xử lý Thêm của form Quản Lý Nhân Viên: Tên xử lý: Thêm

From: Quản Lý Nhân Viên

Input: MSNV, TenNV, DiaChi, NSINH, SDT, MACVU Output: thông báo kết quả thực hiện có thành công không Table liên quan:NHANVIEN

GIẢI THUẬT: S Đ Mở table NHANVIEN Thêm dữ liệu X vào : X.MSNV:msnv X.TenNV:tennv X.DiaChi:diachi X.NSINH:nsinh X.SDT:sdt X.MACVU:macvu Đóng table NHANVIEN MSCV:mscv TenNV:tennv DiaChi:diachi NSINH:nsinh SDT:sdt MACVU: macvu Kiểm tra các ràng buộc

(78)

Ô xử lý Xóa của form Quản Lý Nhân Viên: Tên xử lý: Xóa

Form: Quản Lý Nhân Viên Input: MSNV

Output:thông báo kết quả thực hiện GIẢI THUẬT: S Đ Đ S MSNV:msnv Mở table NHANVIEN Đọc chưa hết dữ liệu Đọc dòng x Đóng table NHANVIEN x.MSNV=msn v Xóa dòng x

(79)

Tên xử lý: Sửa

Form:Quản Lý Hàng Hóa

Input: Mã số mặt hàng, Tên mặt hàng, Loại mặt hàng, Đơn vị tính, Số lượng, Đơn giá Output: Thông báo kết quả chỉnh sửa

Table liên quan: MHANG GIẢI THUẬT: S Đ Đ S MSMH:msmh TenMH:tenmh LoaiMH:loaimh DVT:dvt SLuong:sluong DGia:dgia Mở table MHANG Khi chưa hết dữ liệu Đọc dòng x x.MSMH:msm h Sửa dòng x x.MSMH:msmh x.TenMH:tenmh x.LoaiMH:loaimh x.DVT:dvt x.SLuong:sluong x.DGia:dgia Xóa dòng x

(80)

Ô xử lý Lưu của form Hóa Đơn Bán Hàng Tên xử lý: Lưu

Form: Hóa Đơn Bán Hàng

Input: Số phiếu, Ngày, Giờ, Mã số khách hàng, Mã quầy, Mã số mặt hàng, Số lượng, Đơn giá Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu

Table liên quan: HOADON, KHTT,CTHOADON GIẢI THUẬT:

S

Đ Số phiếu, Ngày, Giờ,

Mã số khách hàng, Mã quầy, Mã số mặt hàng, Số lượng, Đơn giá

Mở table HOADON,CTHOADON

Lưu các giá trị trên form Hoa Đon Ban Hang

Lưu các giá trị chi tiết trên Danh Muc San Pham Da Chon

Đóng 2 table CTHOADON, HOADON

(81)

Tên xử lý: Tìm

Form: Quản Lý Khách Hàng Thân Thiết Input: tên khách hàng

Output: các thông tin về khách hàng Table liên quan: KHTT

GIẢI THUẬT: S Đ Ten KH:x Mở table KHTT X:KH.tenKH Thông báo không tìm thấy

Kiểm tra thông tin trên form Ket Qua Tim Kiem Khach

Hang Thân Thiết

(82)

7.6 Ô xử lý Tìm của form Quản Lý Nhân Viên Tên xử lý: Tìm

Form: Quản Lý Nhân Viên Input: tên tên Nhân Viên

Output: các thông tin về khách hàng Table liên quan: NHANVIEN GIẢI THUẬT: S Đ Ten NV:x Mở table NHANVIEN X:NV.tenNV Thông báo không tìm

thấy Kiểm tra thông tin trên form Danh Muc Nhan Vien

(83)

Tên xử lý: Lưu

Form: Phiếu Nhập Kho

Input: Số phiếu, Ngày lập, Mã số khách hàng, Mã số mặt hàng, Số lượng, Đơn giá Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu

Table liên quan: NHANPKHO, CTNHAPKHO, NCC GIẢI THUẬT: S Đ Số phiếu, Ngày lập, Mã số khách hàng, Mã số mặt hàng, Số lượng, Đơn giá

Mở table NHAPKHO, CTNHAPKHO

Lưu các giá trị trên form Phiếu Nhập Kho

Lưu các giá trị chi tiết trên Danh Muc Hang Nhap

Đóng 2 table NHAPKHO, CTNHAPKHO

(84)

8. ĐÁNH GIÁ ƯU, KHUYẾT ĐIỂM: Uư điểm

-Phân tích thành công mô hình quản lý siêu thị vừa và nhỏ -Thiết kế dữ liệu cho hệ thống

-Xử lý dữ liệu của các quan hệ, giải thuật cho các ô xử lý chức năng. -Tạo được một nền tảng để phát triển thành một ứng dụng hoàn chỉnh Khuyết điểm

-Mô tả giao diện chưa được đẹp.

-Một số ràng buộc dữ liệu chưa rõ ràng. -Trình bày không đươc đẹp

(85)
(86)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM KHOA TOÁN-TIN HỌC

Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Đồ án: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ SIÊU THỊ

Giảng viên: ThS Nuyễn Gia Tuấn Anh Sinh viên: Huỳnh Thị Ngọc Hạnh-0411038

Lê Thị Ngọc Hạnh-0411039

Năm học: 2007-2008 Tháng 6-2008

Referências

Documentos relacionados