• Nenhum resultado encontrado

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Trường Đại học Dược Hà Nội

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc - Trường Đại học Dược Hà Nội"

Copied!
168
0
0

Texto

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Dược HÀ NỘI

BỘ MÔN BÀO CHẾ

Cao Đang Y té Phú Thọ - Tlm viện

KM.002993

BỘ CÂU HỎI TRẮC

n g h iệ m

MÔN KỸ THUẬT BÀO CHẾ

(2)

Bộ Y TẾ

I

TRƯ ỜN G Đ Ạ I H Ọ C

Dược

HÀ N Ộ I

BỘ MÔN BÀO CHÊ

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MÔN KỸ THUẬT BÀO CHẾ

VÀ SINH DƯỢC HỌC CÁC DẠNG THUỐC

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY VÀ ĐẢNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Dược

s ỉ ĐẠI HỌC

S ô 't e s t : 1377 TRƯỞNG CAO ĐANG Y TÊ PHÚ THỌ HÀ N Ộ I - 2004

(3)

BỘ CÂU Hỏ! TRẮC NGHIỆM

» K

MÔN KỸ THUẬT BÀO CHẾ

VÀ SINH DƯỢC HỌC CÁC DẠNG THUỐC

Biên soạn:

V õ XUÂN MINH - NGUYỄN VÃN LONG - NGUYEN đ ả n g HOÀ PHẠM THỊ MINH HUỆ - NGƯYẼN t r a n l i n h - v ũ THỊ THƯ GIANG

Hiệu đính:

PHẠM QUỐC BẢO - PHẠM XUÂN VIÊT

© Trường Đại học Dược Hà Nội

(4)

MỤC LỤC

Trang

Chương 1: Đại cương về bào chế và sinh được học 5

Chương 2: Dung dịch thuốc 15

Chương 3: Thuốc tiêm 25

Chương 4: Thuốc nhãn khoa 39

Chương 5: Các dạng thuốc điều chế bằng phương pháp chiết xuất 45

Chương 6: Nhũ tương thuốc 60

Chương 7: Hỗn dịch thuốc 70

Chương 8: Thuốc phun inù 77

Chương 9: Thuốc m ỡ 84 Chương 10: Các dạng thuốc đặt 97 Chương 11: Thuốc bột- cốm- pellet 106 Chương 12: Viên tròn 115 Chương 13: Viên nén 122 Chương 14: Nang thuốc * 142 Chương 15: Tương kỵ trong bào chế 150 Chương 16: Hộ tiểu phân và liposom 158

(5)

Chương 1

uU £

ĐẠI CƯƠNG VỂ BÀO CHÊ VÀ SINH DƯỢC HỌC ị SK e,

r.íub ■?

• Trả lời ngắn

1. Theo cấu trúc hệ phân tán, dạng thuốc được chia thành 3 loại:

A... B...

c . Hệ cơ học

2. 3 giai đoạn SDH của dạng thuốc là:

A... ...B... c. Hấp thu

3. 3 yếu tố dược học ảnh hưởng nhiều nhất đến SKD là:

A. Dược chất B...

c...

4. SDH bào chế thưcmg quan tâm đến 2 loại tương đương:

A... ... B... 5. Trong SDH bào chế có 2 loại SKD thực sự:

A...B... 6. Kiii đánh giá SKD, người tình nguyện phải được thông báo đầy đủ vể:

A. Mục tiêu B. Phương pháp thử

c ... ...D... 7. 3 thông số DĐH thường được xem xét khi đánh giá SKD là:

A... B. Cmax

c ...

8. Trong quá trình bảo quản có thể xảy r a ... giữa dược chất và vỏ đựng làm giảm tuổi thọ của thuốc.

9. SDH được coi là vùng giao thoa giữa 2 lĩnh vực... (A).... và...(E)... 10. SKD là đại lượng c h ỉ .... (A)...v à ...(B)...hấp thu dược chất từ một chế

phẩm bào chế.

11. SDH là môn học nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến... (A)...và các biện pháp... (B)...

12. Tương đương bào chế là 2 chế phẩm bào chế cùng loại, chứa... dược chất. 13. Tương đương sinh học là 2 chế phẩm tương đương bào chế c ó ...như nhau.

(6)

ỉ4. Chỉ có 2 chế phẩm ... mới được dùng thay thế nhau trong điều trị.

15. SKD in vitro dùng thay thế cho SKD in vivo trong trường hợp đã chứng minh được... giữa SKD in vitro và in vivo.

16. SKD tuyệt đối được xác định bằng cách so sánh DTDĐC của chế phẩm.... (A).... với chế phẩm... (B)....

17. Hấp thu là quá trình vận chuyển được chất từ nơi dùng vào... (A).... thồng qua ....(B)....

18. Trong máu chỉ có dược chất ở dạng... mới được vận chuyển tới tổ chức. 19. Quá trình bào chế dạng thuốc được biểu thị theo sơ đồ sau:

Kỹ thuật bào chế

20. Sơ đổ quá trình SDH của dạng thuốc được biểu thị như sau:

(A) ---- (B) Dạng thuốc Giải "ohóng * tan Hấp DC/máu thu

(7)

22. Đồ thị nồng độ máu của ampicilỉin khan và ngậm nước

mcg/ml 'i r i

* 240phút

23. Quá trình hấp thu aciđ yếu ở dạ dày: (A) MT dịch vị Màng uếch tán (ion hoá) hoá)

é

(B) (C) Không ~*ion hoá • Phân biệt đứng - sai

24. Trong bào chế hiên đại không cần pha chế theo đơn. 25- Sau khi đưa vào dạng thuốc, hiệu lực điều irị của dược

chất có thể bị thay đổi. 26 Tá dược là các chất trơ.

27. Bao bì của thuốc cũng là 1 thành phần của dạng thuốc. 28. Bào chế quy ước là bào chế mang nội dung SDH.

Đúng □

Sai

(8)

29. Bào chế hiện đại quan tâm nhiều đến việc đánh giá SKD. □ □ 30. Mỗi một dược chất chỉ có 1 biệt dược. □ □ 31. Trong điều trị, biệt dược rất phù hợp với cá thể người bộnh. □ □ 32. SKD in vitro không phải là SKD thực sự. □ □ 33. Từ dạng thuốc dược chất giải phóng nhanh chưa chắc đã

được thấp thu nhanh. □ □

34. Khi thử hoà tan, có thể cho chất làm tăng độ tan vào môi

trường hoà tan. □ □

35. Thuốc có SKD cao thường là hiệu quả điệu trị sẽ cao. □ □ 36. DTDĐC biểu thị tốc độ hấp thu của dược chất. □ □ 37. 2 chế phẩm tương đương bào chế thì sẽ tương đương sinh

học. □ □

38. Theo Dược điển Mỹ, tương quan SKD in vitro - in vivo có

3

mức

A, B, c.

□ □

39. Dược chất dễ ion hoá thì sẽ dễ hấp thu qua màng. □ □ 40. Sự phân hố thuốc trong cơ thể là sự phân bố chọn iọc. □ □ 41. Trong cơ thể cơ quan bị bệnh được gọi là cơ quan đích. D □ 42. Việc định lượng dược chất tại cơ quan đích được thực

hiện khá dễ đàng. □ □

43. Thuốc hấp thu nhanh thường có thời gian tiềm tàng dài. □ □ 44. Thuốc có vùng điéu trị hẹp thì dùng càng an toàn. □ □ 45. Lượng thuốc được đưa đến tổ chức phụ thuộc vào lưu

lượng tưới máu tại tổ chức đó. □ □

46. Chuyển hoá thuốc trong cơ thể chủ yếu là quá trình sinh

chuyển hoá. □ □

47. Trong dịch vị, được chất là acid yếu chủ yếu tồn tại dưới

đạng ion hoá. □ □

48. Dược chất dễ bị phân huỷ trong dịch vị không nên nghiền

mịn quá. □ □

49. Với dươc chất ít tan, KTTP có khả năng ảnh hưởng nhiều

(9)

• Chọn một câu trả lời đúng nhấỉ

50 . Dạng thuốc nào là dạng thuốc có SKD cải tiến:

A. Dung dịch B. Sừô

c.

Viên tròn D. Thuốc tiêm E. Thuốc TDKD

51. Dạng thuốc nào thường có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu: A. Thuốc uống B. Thuốc tiêm

c.

Thuốc mỡ D. Thuốc phun mù D. Thuốc nhỏ mắt

52. Dạng thuốc nào có thể dùng làm chế phẩm trung gian để pha chế các dạng thuốc khác B. Thuốc nhỏ mắt D. Cao thuốc A. Thuốc Tiêm

c.

Thuốc mỡ E. Thuốc phun mù.

53. Bào chế quy ước thường quan tâm đến loại tương đương nào? A. Hoá học B. Bào chế

c Sinh học D. Lâm sàng

54. Bào chế hiện đại thường quan tảrn đến loại tương đương nào? A. Hoá học B. Bào chế

c. Sinh học D. Lâm sàng

55. Ưu điểm chính của pha chế theo đơn ià:

A. Nhanh chóng

c.

Dễ thực hiện

D. Dễ kiểm soát chất lượng. 56. Dạng thuốc nào thuộc hộ đồng thể:

A. Dung dịch

c.

Nhũ tương E. Thuốc bột.

57. Chế phẩm nào là biệt dược A. Thuốc tiêm vitamin BI

c.

Viên nén Panadol E. Thuốc nhỏ mắt kẽm sunfat. B. Rẻ tiển D. Phù hợp với người bênh B. Hỗn dịch D. Viên tròn B. Viên nén Paracetamol D. Dung dịch Lugol

(10)

58. Dạng thuốc nào dược chất không phải qua giai đoạn hấp thu

A. Poừo B. Sirô

c.

Cồn thuốc D. Thuốc tiêm tĩnh mạch E. Thuốc viên.

59. Khi đánh giá chất lượng dạng thuốc, bào chế qui ước thường quan tâm đến: A. Cảm quan B. Chỉ tiêu vật lý

c.

Hàm lượng dược chất D.SKD E. Độ nhiễm khuẩn.

60. Khi đánh giá chất lượng dạng thuốc, bào chế hiện đại thường quan tâm đến: A. Cảm quan B. Chỉ tiêu vật lý

c.

Hàm lượng dược chất D. SKD E. Độ nhiễm khuẩn.

61. SKD in vitro đánh giá giai đoạn:

A. Hoà tan B. Hấp thu

c.

Phân bố D. Chuyén hoá H. Thải trừ

62. SKD in vivo đánh giá giai đoạn:

A. Hoà tan B. Hấp thu

c.

Phân bò D. Chuyển hoá E. Thải trừ

63. Phương pháp định lượng dược chất hay dùng nhất ĩrong thử nghiệm hòa tan là: A. Phương pháp hoá học B. Điện đi mao quản

c.

Đo quang D. HPLC

D. Miễn dịch huỳnh quang

64. Phương pháp định lượng dược chất hay dùng nhất trong đánh giá SKD in vivo là:

A. Phương pháp hoá học B. Điện di mao quản

c.

Đo quang

D.

HPLC E. Miễn dịch huỳnh quang.

65. Phương pháp xác định SKD in vivo chính xác nhất là: A. Xác định nồng độ dược chất trong máu B. Xác định nồng độ dược chất ữong nước bọt

(11)

D. Xác định nồng độ chất chuyên hoá trong nước tiểu. E. Xác định đáp ứng lâm sàng.

66. Lựa chọn phương pháp thích hợp nhất để đánh giá SKD in vivo: A. Định lượng dược chất trong máu

B. Định lượng dược chất trong nước bọt c . Định lượng dược chất trong nước tiểu

D. Đánh giá SKD in vitro (đã được chứng m inh tương quan với in vivo).

E. Định lượng chất chuyển hoá trong nước tiểu.

67. Khi đánh giá SKD in vivo người ta thường thử thuốc trên người tình nguyện khoẻ mạnh hơn là trên người bệnh. Lý do chính ỉà vì: A. Dễ kiểm soát chế độ ăn. B. Dễ lấy máu c . Tránh được ảnh hưởng của thuốc khác D. Phản ánh được ĨĨ1Ô hình hấp thu E. Hạn chế được ỉác dụng không mong muốn.

68. Chế phẩm đôi chiếu đánh giá TĐSH tốt nhất là nên dùng: A. Chế phẩm iự sán xuất

B. Sản phẩm có uy tín trên thị trường c . Sản phẩm bán chạy nhất trên thị trường D. Thuốc gốc của nhà sáng chế

E. Sản phẩm có hình thức đóng gói giống chế phẩm đánh giá. 69. Yếu tố dược học ảnh hưởng đến SKD là:

A. Giới tính B. Lứa tuổi

c . Thể trạng D. Tình trạng bệnh. E. Liều dùng.

70. Yếu tố thuộc về tính chất lý hoá của dược chất mà nhà bào chế đễ tác động nhất để nâng cao SKD cho chế phẩm bào chế là:

A. Trạng thái kết tinh B. Hiện tượng đa hình c . Tình trạng hydrat hoá D. Kích thước tiểu phân E. Tạo tiền thuốc

(12)

71. Với cùng 1 liều dược chất, dạng vô định hình có thể cho SKD cao hơn dạng

kết

tinh là do:

E. ổn định hơn trong quá trình bảo quản.

72. Với cùng 1 liều dược chất, dạng khan có thể cho SKD cao hơn dạng ngậm nước là do:

E. ổn định hơn trong quá trình bảo quản.

73. Tốc độ hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực phụ thuộc chủ yếu vào: A. Bể dày màng

B. Lượng chất mang

c . Chênh lệch nồng độ dược chất 2 bên màng D. Khả năng khuếch tán qua màng của dược chất E. Diện tích BMTX dược chất - màng

74. Tốc độ hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động phụ thuộc chủ yếu vào: A. Bề dày màng

B. Lượng cbất mang

c . Chènh lệch nồng độ dược chấì 2 bên màng D. Khả năng khuếch tán qua màng của dược chất E. Diện tích BMTX dược chất - màng

75. Với 1 loại màng nhất định, yếu tố quan írọng nhất quyết định khả năng hấp thu qua màng thuộc về dược chất là:

A. Bề dày màng . \ Lượng chất mang

c . Chênh lệch nồng độ dược chất 2 bên màng D. Khả năng khuếch tán qua màng của dược chất E. Diện tích BMTX được chất - màng

À. Dỗ giải phóng khỏi dạng thuốc

c. ít bị

tác động trong quá

írình

bào chế

B. Dễ hấp thu D. Dễ hoà tan

A. Dễ giải phóng khỏi dạng thuốc

c.

ít

bị

tác động trong quá trình bào chế

B. Dề hấp thu D. Dễ hoà tan

(13)

• Xử lý các tình huống

76. Tính DTDĐC của đô thị nồng độ máu:

Khi định ỉượng nồng độ dược chất trong máu theo thời gian, người ta thu được số liệu như sau:

Số mẫu Thời gian lấy mẫu (h) Nồng độ thuốc (ng/ml)

1 0 0 2 0.5 1 3 1.0 11 4 1.5 28 5 2 30 6 3 21 7 4 17 8 6 9 8 1 10 10 2 11 12 1 12 18 0

A. Tính DTDĐC từ 2 - 3 h theo quy tắc hình thang. B. Tính DTDĐC từ 4 - 6 h theo quy tắc hình thang.

c.

Viết công thức tính tổng quát theo qui tắc hình thang.

77- Khi đánh giá TĐSH 2 chế phẩm A và B người ta thu được đồ thị nồng độ máu như hình sau:

(14)

70 -Ị 60 - 50 -40 30 H 20 10 H 0 1 - - - I p I I I I I ĩ I I I 1/2 1 2 3 4 6 8 10 12 14 16 20 DTDĐC của chế phẩm A là 34,4 h, của chế phẩm B là 34,3 h. ml ml

Phân tích TĐSH và áp đụng lâm sàng của 2 chế phẩm, cho biết: A- 2 chế phẩm có TĐSH hay không?

B- Chế phẩm nào dùng an toàn hơn ?

78- Một bệnh nhân dùng ampicillin với liều 2 nang 0,5g ampiciilin/lìần, biết SKD của nang ỉà F = 0,9. Nếu thay bằng nang ampicillin có hàm ỉượng tương tự nhưng F = 0,6 thì cần hiệu chỉnh liều như thế nào để đảm bảo hiệu lực điều trị.

(15)

Chương 2

DUNG DỊCH THUỐC

• Trả lời ngắn

79. Viết tên 2 thành phần chính của một dung dịch thuốc : A - ...

B- ...

80. Viết tên 3 loại dung dịch thuốc theo dung môi: A - ...

B- ...

C- Dung dịch dầu

81. Chất tan trong các dung dịch thuốc gồm có: Dược chất và các chất phụ khác nhau như: các chất điều chỉnh pH hoặc hộ đệm, các chất ổn định, ... (A)... ... (B)... chất đẳng trương. 82. Đé điều chế nước cất, nên dùng nước đã được loại các tạp chất cơ học, ...(A)... ; ...(B )... ; tạp chất vô cơ như C a(H C 03)2. 83. Ba bộ phận chính của một thiết bị câ't nước thông thường là:

A-...

B- Nắp nồi và bộ phận dẫn hcri

c-...

84. Viết tên của 3 dung môi đồng tan với nước hay dùng làm đung môi để pha dung dịch thuốc:

A-....

B-...

C- Propylen glycol

85. Dầu thực vật là dung môi tốt để hoà tan các vitamin tan trong dầu như: A-...

B-... C- Vitamin E

(16)

86- Có 5 yếu tô' ảnh hưởng đến độ tan của dược chất rắn trong chất lỏng là: A- ...

B- Bản chất của chất tan và dung môi C- Hiện tượng đa hình và soỉvat hoá D - ...

E- Sự có mặt của chất điộn ly

87- Có 4 phương pháp hoà tan đặc biệt có thể áp dụng khi điều chế dung dịch thuốc có dược chất ít tan trong nước là:

A - ... B- ...

C- Dùng các chất trung gian thân nước D- Dùng chất diện hoạt

88- Lọc là quá trình lo ại... (A )...không tan trong dung dịch bằng cách cho đung dịch đi q u a ... (B)...thích hợp

89- Có 4 loại vật liệu thường được dùng chế tạo dụng cụ lọc (phễu lọc, màng lọc) để lọc trong dung địch thuốc là:

A- Sợi cellulose B-... C- Sứ xốp D -...

90- Kể tên 3 phương pháp lọc dựa theo chênh lệch áp suất ở 2 bề mặt của màng

A- Lọc dưới áp suất thuỷ tĩnh B- ...

c- ...

91- Dung dịch thuốc nước là dạng thuốc được điều chế bằng cách hoà tan một hay nhiều... (A)... trong dung mồi hoặc... (B )...

92- Sứo thuốc là những chế phẩm lỏng, sánh được điều chế bằng cách hoà tan ... (A )...hay dung dịch dược chất vào siro đơn hoặc hoà tan đường vào ... ...(B)...

(17)

93- Ba ưu điểm chính của siro thuốc là: A - ...

B- Dùng thích hợp cho trẻ em

c- ...

94- Bốn giai đoạn điều chế siro thuốc bằng cách hoà tan đường vào dung dịch dược gồm:

A- Điều chế dung dịch thuốc B- ...

c- ...

D- Làm trong siro

95- Có thể xác định nồng độ đường trong siro dựa trên việc đo: A-...

B-...

96- Potio là dạng th u ế c ...( A ) ...chứa 1 hay nhiều dược chất, thường pha c h ế ... (B )...và cho uống từng thìa.

97- Có 3 loại potio là potio:

A-....

B-... C- Nhũ dịch

98- Dung dịch cồn là những chế phẩm lỏng dùng trong h o ặ c ...( A ) ... gồm có một hay nhiều được chất hoà tan hoàn toàn tro n g ...(B )... 99- Elixir íà những chế phẩm lỏng chứa một hay nhiều dược chất và thường chứa một tỷ lộ l ớ n ... (A)...v à ...(B)...hoặc polyalcol cùng một số chất phụ thích hợp.

100- Nước thơm là những chế phẩm thu được bằng c á c h ...(A)... dược liệu hoặc bằng cách hoà ta n ...(B)...vào ưong nước.

101- Thuốc nước chanh là những đung d ịc h ... (A)... . muối hữu cơ và vô cơ, được làm ngọt, làm thơm, có thể c ó ... (BV____ dùng để giải khát hay để

chữa bệnh. c

102- Dung dich cồn là những chế phẩm lòng, djung ftdifg hoặc dùng ngoài, gồm LfWUTHo

(18)

103- Dung dịch glycerin còn gọi l à ... (A)... là những chế phẩm lỏng chứa được chất hoà tan trong glycerin đ ể ... (B)...

104- Dung dịch dầu là những chế phẩm thu được bằng cách hoà tan một hay n hiều...(A)...trong.... (B)...

105- Muốn hoà tan nhanh dược chất trong đầu, có thể dùng ...(A)... . trộn lẫn được với đầu đ ể ... (B)...rồi phối hợp với dầu.

106- Để hạn chế oxy hoá dầu, các dung dịch dầu thường có thêm ... (A) ...v à ...(B )...chai, nắp kín.

107- Dung dịch keo là những chế phẩm dùng trong hoặc dùng ngoài, được điều chế bằng cách ... (A)...một chất keo trong... (B)...

108- Các dung dịch keo kém bền, dễ bị đông vón dưới tác động của chất ... (A... ...(B)... và thời gian bảo quản.

109- Các dung dịch keo dễ bị nhiễm ... (A)... nên cần thêm các chất ... (B)...thích hợp.

110- Dung dịch cao phân tử là những dung dịch c ó ... (A)... là các hợp c h ấ t... (B )...hoà tan trong dung môi thành hộ đổng thể.

111- Khi pha chế các dung địch cao phân tử cần phải để cho chấĩ tan ... (A)... ...(B)... sau đó mới dễ dàng hoà tan trong nước.

• Phân biệt đúng sai

Đ s 112. Theo qui ước, dung môi là những chất chiếm lượng lớn trong

dung dịch □ □

113. Biểu thị nồng độ dung dịch theo khối lượng / khối lượng thuận

tiện cho pha chế và phân liều dung dịch thuốc D □ 114. Dược chất ở dạng khan thường dễ tan hơn dạng ngậm nước □ □ 115. Dược chất ở dạng vô định hình khó tan hơn dạng kết tinh n □ 116. Dược chất là acid yếu sẽ tan tốt hơn khi tăng pH của dung dịch □ □

(19)

117. Dược chất là base yếu sẽ tan tốt hơn khi tăng pH của dung dịch □ c nước

118. Các chất diện hoạt chỉ làm tăng độ lan của chất ít tan khi dùng ở

nồng độ lớn hơn nồng độ micell tới hạn □ £ 119. Một hỗn hợp 2 đung môi đổng tan với nhau có khả năng hoà tan

chất tan tốt hơn từng dung môi riêng ũ n 120. Nước acid hoá là dung môi hoà tan tốt các hợp chất hữu cơ có

tính acid □ □

121. Nước được kiềm hoá ỉà dung môi hoà tan tốt cho các dược chất

có tính kiềm như các alcaloid base. □ n 122. Nước khử khoáng không đạt độ tinh khiết về vi sinh vật □ □ 123. Muốn hoà tan nhanh các chất keo cần khuấy trộn mạnh khi hoà □ □

tan

124. Sừo thuốc có thể có thêm các chất làm tăng độ tan của dược

chất như propylen glycol □ □

125. Siro thuốc có thể có thêm các chất ỉàm tăng đọ nhớt như natri

carboxymethyl cellulose □ Ịj

Ỉ26. Không được thêm các chất điêu chỉnh pH vào siro thuốc G n 127. Không được thêm các chất chống oxy hoá vào siro thuốc □ □ 128. Siro thuốc có thể có thêm các chất chống nám mốc như nipagin,

nipasol 0 □

129. Khi pha chế potio có cao mểm phải hoà tan cao vào sừo nóng □ □ 130. Khi pha chế potio có cồn thuốc phải phối hợp cồn thuốc vào sau

cùng □ n

131. Độ tan của dược chất trong ethanol phụ thuộc vào nồng độ □ □ ethanol

132. Các chất trung gian hoà tan thường là những chất không phân □ □ cưc

(20)

133. Các chất diện hoạt có thể làm thay đổi tác dụng dược lý của

dược chất □ □

134. Hoá muối ỉà hiộn tượng xuất hiện kết tủa trong dung dịch khi

thêm những chất dễ tan vào dung dịch của các chất khó tan hơn □ □ 135. Dung dịch nước của các dược chất có cấu trúc amid dễ bị thuỷ □ u

phân

136. Có thể hạn chế sự thuỷ phân của các dược chất trong dung dịch thuốc nước bằng cách điều chỉnh pH của chế phẩm về một trị số

thích hợp □ □

137. Siro khi bảo quản đường có thể bị kết tinh lại, làm cho siro trở

nên loãng hơn, dễ hỏng hơn □ □

138. Khi pha các dung dịch dầu, phải làm khan dược chất trước khi

hoà tan □ □

139. Thuốc nước chanh có hơi C 0 2 không nên lọc sau khi pha □ □ 140. Có thể đùng phương pháp hoà tan”per desceR$unỳ’để điều chế

các dung địch keo có giai đoạn trương nở dài □ □ 141. Khi điếu chế dung dịch protacgon, cần phải khuấy nhanh, mạnh

để nhanh chóng thu được dung dịch. n □ 142. Dung địch thuốc của các chất keo ỉà một hộ phân tán đồng thể n n 143. Trong thành phần các elixir có ethanol, vì thế dạng thuốc này

không thích hợp cho trẻ em □ □

144. Có thể chuyển dạng thuốc nước chanh thành các chế phẩm sủi □ □ bọt

• Chọn một câu trả lời đúng nhất

145- Khi phân loại các dạng bào chế theo hệ phân tán, các dung dịch thuốc được xếp vào hộ phân tán:

A- Đồng thể B- Dị thể

(21)

146- Loại dung địch nào có tính chất tán xạ ánh sáng là: A- Dung dịch thật

B- Dung dịch keo C- Dung dịch cao phân tử

D- Dung dịch cao phân tử và dung địch keo

147- Loại dung dịch có thể chuyển từ thể sol sang thể gel và ngược lại là: A- Dung dịch thật

B- Dung địch keo

C- Dung dịch cao phân tử

D- Dung dịch cao phân tử và dung dịch keo

148- Ưu điểm chính về mặt sinh khả dụng của dung dịch thuốc uống là: A- Dược chất được hấp thu nhanh

B- Sự hấp thu dược chất không bị ảnh hưòng của thức ăn C- Thời gian lưu thuốc ở dạ dày ngắn

D- Dược chất it bị chuyển hoá qua gan lầri đầu

149- Nhược điểm lớn nhất của đung dịch thuốc so với các dạng thuốc rắn là: A- Phân liều không chính xác

B- Dễ bị nhiễm vi khuẩn, nấm mốc C- Thể tích cồng kềnh

D- Dược chất thường kém ổn định hưn

150- Dung môi đồng tan với nước có độ phân cực lớn nhất trong số 4 dung môi sau là:

A- Ethanol B- Propylenglycol

C- Polyethylen glycol 400 D- Glycerin

151- Độ tan của một được chất trong một dung môi là:

A- Tỷ lệ giữa lượng chất tan và lượng dung môi trong dung dịch

B- Tỷ lệ giữa lượng chất tan và lượng đung môi trong dung dịch ở trạng thái cân bằng

(22)

c I j íệ lUciiô chất tail và lượng dung môi trong dung dịch bão hoàờ nhiệt độ nhất định

D- Tỷ lộ giữa lượng chất tan và lượng dung môi trong dung dịch quá bão h o àở nhíột độ nhất định

152- Hiệu suất lọc một đung dịch sẽ giảm đi khi: A- Lọc khi đung dịch còn nóng

B- Tăn£ chênh lệch áp suất 2 bên màng lọc c - Dùng màng lọc có diện tích nhỏ hơn D- Dùng màng lọc có kích thước lỗ xốp lớn hơn 153- Khỉ pha dung dịch Lugol phải thêm kali iodid để:

A- Làm tăng độ tan của iod B- Làm cho dung địch ổn định C- Làm tăng tác dụng của iod D- Làm giảm kích ứng của iod

154- Siro thuốc được điều chế bằng phương pháp hoà đường vào dung địch dược chất la:

A- Siro cloran B- Siro sắt H sulfat C- Siro dextromethophan D- Sừobromhexidin

155- Điểm khác nhau cơ bản giữa elixir và potio là: A- Có thể pha chế hàng loạt

B- Có tỷ ỉệ lớn alcol C- Có độ ổn định cao D- Cố sinh khả dụng tốt hơn

156- Khi pha dung dịch cồn iod 5% phải thêm kali iodid để: A- Làm tăng độ tan của iod

B- Làm cho dung dịch ổn định C- Làm tăng tác dụng của iod D- Làm giảm kích ứng của iod

(23)

157- Dung môi dùng để pha dung dịch bromoform là: A- Ethanol

B- Glycerin

C- Hỗn hợp ethanol - nước D- Hỗn hợp ethanol - glycerin

158- Dung môi dùng để pha dung dịch digitalin 0,1% dùng uống là: A- Ethanol

B- Glycerin

C- Hỗn hợp ethanol - glycerin D- Hỗn hợp ethanol - glycerin - nước

159- Nước khử khoáng không thể dùng thay cho nước cất trong dạng bào chế nào:

A- Dung địch thuốc tiêm B- Dung dịch thuốc dùng ngoài C- Dung địch thuốc uống

D- Thuốc điều chế bằng phương pháp chiết xuất 160- Àỉcol không được đùng để pha dung dịch thuốc là:

A- Ethanol B- Methanol C- Propylen glycol D- Isopropanọỉ

161- Muốn điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao phải: A- Cất kéo dược liệu có tinh dầu với nước

B- Dùng bột talc để phân tán tinh dầu vào trong nước C- Dùng chất diện hoạt như Tween 20 để hoà tan tinh dầu D- Dùng dung địch cổn tinh dầu

162- Dung địch nhỏ tai cloramphenicol 5% được pha trong dung môi là: A- Ethanol

B- Glycerin

C- Hỗn hợp ethanol - glycerin D- Propylen glycol

(24)

163- Dầu iiCw> L;I1 iiiìUv. íưiát tfOug ethanol tu y ệ t đôi ià:

A- Dầu lạc

B- Dầu hướng dương C- Dầu vừng

D- Dầu thầu dầu

• Nghiên cứu tình huống

164- Chọn trình tự pha chế đúng cho elixir sau: Phenobarbital 0,3 g

Ethanol 90° 40 g

Glycerin 40 g

Nước cất vừa đủ 100 mi

A- Hoà tan phenobarbital trong ethanol, thêm glycerin, nước B- Hoà tan phenobarbital trong glycerin, thêm ethanol, nước C- Hoà tan phenobarbital trong nước, thêm ethanol, glycerin

D- Hoà tan phenobarbita! trong hỗn hợp ethanol-nước, thêm glycerin 165- Chọn trình tự pha chế đúng cho dung địch sau:

Digital in Mười centigam

Ethanol 90° 46 g

Glycerin 40 g

Nước cất vừa đủ 100 mỉ

A- Hoà tan digitalin vào ethanol, thêm glycerin, nước B- Hoà tan digitalin vào glycerin, thêm ethanol, nước

C- Hoà tan digitalin vào hỗn hợp ethanol-glycerin, thêm nước D- Hoà tan digitalin vào hỗn hợp ethanol-glycerin-nước

(25)

Chương 3

Thl'O C TIÊM

• Trả lời ngắn

166- Thuốc tiêm là những chế p h ẩm ... (A)...có thể ở ... (B)...có dạng bột.

167- Có thể tiêm thuốc vào cơ thể theo các đường tiêm: A- Tiêm trong da B-...

C-... D- Tiêm vào mạch máu

168- Dựa vào hệ phân tán có thể chia thuốc tiêm thành: A- Thuốc tiêm dung dịch B-...

C-... D-Thuốc tiêm dạng bột

169- Dựa theo liều dùng có thể chia thuốc tiêm thành:

A-... B-...

170- 4 thành phần của một chế phẩm thuốc tiêm là:

A“ Dược chất B-....

C-.... D- Bao bì trực tiếp với thuốc 171- Hoá chất dùns pha Ihuốc tiêm phải đạt độ tinh khiết về:

A- Vật lý B-...

c-...

172- Kể tên 3 loại dung môi thường dùng để pha thuốc tiêm:

A-.... B-...

C- Các đung môi không đồng tan với nước

173- Nước cất để pha thuốc tiêm khác với nước cất ở 2 chỉ tiêu:

A-...

B-...

174- Kể tên 4 dung mồi đồng tan vói nước đùng để pha thuốc tiêm: A-Polyetylen glycol B-...

(26)

í 75- Các chât khác được thêm vào trong các cỏng thức thuốc tiêm nhằm 3 mục đích sau:

A-.... B-...

C- An toàn

176- Có 5 nhóm chất phụ thường đùng trong các công thức thuốc tiêm là: A- Các chất làm tăng độ tan của dược chất

B- Các chất đẳng trương hoá dung dịch

c-...

D-....

E- Các chất sát khuẩn

177- Để làm tăng độ tan của dược chất trong dung dịch thuốc tiêm có thể: A- Dùng hỗn hợp dung môi

c-...

D- Dùng hỗn hợp dung môi và điều chỉnh pH

178- Tác dung chống oxy hoá của các muối sulfit trong các dung dịch tiêm phụ thuộc vào 2 yếu tố:

A-.... B-...

179- Viết íên 2 chất hoá hiệp đồng chống oxv dc có tác dụng kb.oá vết cãc ion kim loại nặng có thể dùng ưong thuốc tiêm:

A-.... B-...

180- Việc điều chỉnh pH của một dung dịch thuốc tiêm có 4 mục đích: A- Tăng độ tan của dược chất

B-....

c-...

D- Tăng sinh khả dụng của thuốc tiêm

181- pH của một dung dịch thuốc tiêm có thể thay đổi trong quá trình bảo quản thuốc do:

(27)

io2- Có 5 nhóm chất sát khuẩn thường dùng trong thuốc tiêm là:

A-.... . B-...

C- Dẫn chất iaĩỊoni bậc 4 D- Các paraben E- Các đẫn chất thuý Xigân hữu cơ

183- Một dung dịch thực sự đẳng trương với máu phải thoả mãn 3 yêu cầu sau: Ị A- Có áp suất thẩm thấu là 7,4 B-

:

C-

ị 184- Có 5 phương pháp tính toán một công thức thuốc tiêm đẳng trương: A- Dựa vào áp suất thẩm thấu B- Dựa vào độ hạ băng điểm

c-...

D-...

E- Dựa vào miligam đương lượng (mEq)

Ị' 185- Cho biết tên 2 chất hay dùng để đẳng trương hoá các dung dịch thuốc tiêm:

A-... B-...

186- Chất lượng của vỏ đựng thuốc tiêm có ảnh hưởng trực tiếp đến:

A-.... B-...

187- Vỏ đựng thuốc tiêm bằng thuỷ tinh được chia thành 3 loại căn cứ vào tỷ lệ . các chất kiềm cổ trong thuỷ tinh:

A-.... B- ...

C- Thuỷ tinh kiềm

188- Thành phần của nút cao su đùng để đậy íọ hoặc chai thuốc tiêm rất phức ĩạp, nhưng đều có 2 nhóm chất chính là:

A-.... B-...

189- Viết tên 2 nhóm chất dẻo có thể dùng làm vỏ đựng thuốc tiêm:

A-.... B-...

190- Viết tên 2 loại dẫn chất cellulose thường dùng làm màng lọc:

A-.... B-...

191- Máy ínén khi dùng để lọc thuốc tiêm phải là loại máy nén khí...(A), có ... (B) khí.

192- Để tiệt khuẩn thành phẩm thuốc tiêm có thể áp dụng 1 trong 3 phương pháp sau:

(28)

193- Khi tiệt khuẩn thuốc tiêm bằng nồi hấp người ta có thể tiệt khuẩn ở: A- 100°c ưong 60 phút B-....

c-...

194- Viết tên của 3 chất chỉ thị nhiệt dùng để kiểm ưa độ đồng nhất nhiệt độ trong lòng nồi hấp:

A- B-

C- Acid benzoic

195- Khi đổng hồ áp kế của nồi hấp chỉ 0 atm, 0,5 atm, 1 atm, thì nhiệt độ bên trong nồi hấp tương ứng là:

A-100 °c

B-...

c-...

196- Chất gây sốt là sản phẩm ... (A) của vi sinh vật sinh ra trong quá trình sống của chúng v à ... (B) sau khi đã chết.

197- Viết tên 2 phương pháp thử để phát hiện chí nhiệt tố trong thuốc tiêm:

A- B“

198- Để kiểm tra độ trong của các dung dịch thuốc tiêm truyền cần phải có thiết

b ị ...

199- Để kiểm tra độ vò khuẩn của các chế pbẩra thuốc tiêm, ngưòi ta íiến hành ...(A) trong c á c ... ,.(B) thírh hợp.

200- Các dung dịch tiêm truyền không được chứa các các dược, chất có hoạt lực mạnh như c á c ...(A) và c á c ...(B).

201- Các thuốc tiêm truyền phải là các chế phẩm... (A) và không có ... (B)

202- Thuốc tiêm truyền là dạng thuốc nước trong đó dược chất p h ả i...(A) trong dung môi th àn h ... (B) hoặc dung địch keo hoặc phân tán dưới dạng nhũ tương D/N.

203- Để kiểm ưa hiệu quả lọc của màng lọc không khí HEPA người ta dùng thử nghiệm...

204- Khi sử dụng thuốc tiêm truyền như là “chất mang” để đưa thuốc khác vào cơ thể thì phải chú ý tói s ự ... với nhau để tránh tai biến.

(29)

205- Sinh khả đung của thuốc tiêm hỗn dịch phụ thuộc rất lớn v à o ... của dược chất.

206- Có thể kéo dài tác dụng của một thuốc tiêm hỗn dịch bàng cách tăng dược chất.

207- Có thể làm tảng hoặc giảm tốc độ ...được chất từ thuốc tiêm bằng cách điều chỉnh mức độ đẳng trương của thuốc.

208- Với cùng một lượng dược chất, nếu tăng thể tích tiêm s ẽ ...quá trình hấp thu dược chất.

• Phân biệt đúng saỉ

Đ

s

209- Tiêm thuốc vào cơ thể bỏ qua hàng rào bảo vệ tự nhiên của

cơ thể nên thuốc tiêm phải tuyộí đối vô khuẩn. n U 210- Thuốc tiêm là dạng thuốc được hấp thu hoàn toàn tiên có

SK D 100%. ry □

211- Dùng thuốc theo đưòmg tiêm không thể khư trú tác dụng của

thuốc tại nơi tiêm thuốc. □ Ịj

212- Sinh khả dụng của thuốc tiêm ít bị ảnh hưởng của đường

đùng thuốc hơn so vói các thuốc đùng theo đường tiêu hoá. G c 213- Không thể đùng thuốc thử LAL đé' kiểm tra chí nhiệt tố có

trong nước cất. □

214- Ktìi pha các thuốc tiêm barbituíảí, siiìíònamid phải dùng

nước cất không có oxy hoà tan. □

215- Các thuốc tiêm dùng tiêm vào tuỷ sống hoặc vào màng cứng-có pH càng gần với pH của máu càng tốt. □

t t í i í í i õ ỉ Ị-> . ■ . j i i l f i u ; :

216- Clorobutol và alcol benzylic là những chất sát khuẩn dùng

thích hợp cho cả thuốc tiêm nước vấ thuốc tiêm dấu" □ □

: ^ . * ] B H f iU i" O i Ú : ỉ : Ì A ỈX } ( ) ; £ - ;

217- Alcol benzylic vừa là chất sát khũấn vừa có tác dụng gây tê

dùng thieố ảợp cho các thuổc^ốêm Sẳu vitắniĩn ẮÌ&,Ế.5jC: í;r 0 □

r:-.!ỉ^O 'ý.Ã ‘. O O Í I : , 1 n c h ' - ' M . i a*Ạ*

(30)

218- Dùng hệ đệm có tác dụng ổn định pH của dung dịch thuốc

tiêm tốt hơn là chỉ dùng acid hoặc base một mình. □ □ 219- Điều chỉnh pH của các dung dịch tiêm nên dùng các hệ đêm

có khả năng đệm cao. □ □

220- Mội dung địch đẳng trương với máu là dung địch đẳng thẩm □ □ áp.

221- Một dung dịch đẳng thẩm áp là dung dịch đẳng trương với □ □ máu.

222- Dung địch thuốc tiêm ưu trương có thể tiêm dưới da, tiẽm □ □ bắp.

223- Dung dịch tiêm nhược trương có thể tiêm dưới da, tiêm bắp □ n với liều nhỏ.

224- Vỏ đựng thuốc tiêm không phải là một thành phần của một

chế phẩm thuốc tiêm hoàn chỉnh. □ □

225- Bao bì bằng thuỷ tinh trung tính dùng tốt cho mọi thuốc □ □ tiẻm.

226- Bao bi bằiìỉ4 thuỷ tinh kiềm cổ thể dùng để dóng các thuốc

ti ôm dầu hoặc thuốc tiêm ở cĩạng bội khô □ □ 227- Khi bao bì thuốc tiêm cổ một phần cao su thì nồng độ chất

sát khuẩn cần dùng phải cao hơn bình thường. □ □ 228' Bao bì đựng thuốc tiêm bầng chất dẻo có ưu điểm là trơ về □ n

mặt hoá học.

229- Nhiệt độ chuyển trạng thái (Tg) của một chất dẻo nào đó là

nhiột độ nóng chảy của chất dẻo đó. □ □ 230- Phương pháp chung để kiểm tra chất lượng bao bì bằng chất

dẻo là xác định các chất chiết được từ chất dẻo đó. □ □ 231 - Không khí lọc qua HEPA là không; khí sạch và vô khuẩn. □ □ 232- Các máy đóng ống tiêm tự động, được thiết kế dựa theo

(31)

233- Lọc loại khuẩn là phương pháp tiệt khuẩn thích hợp với các thuốc tiêm có được chất không bền với nhiệt.

234- Thể tích thuốc tiêm đóng ống phải lớn hơn thể tích đã ghi trên nhãn của thuốc tiêm đó.

235- Chất gây sốt là phức hợp lipo-polysaccarit có khối lượng phân tử lớn.

236- Chất gây sốt bay hơi cùng với hơi nước trong quá trình cất nước.

237- Có thể loại chất gây sốt khỏi các dụng cụ pha chế thuốc tiêm bằng cách sấy ở nhiệt độ cao trên 250 0 c trong 30 phút. 238- Có thể loại chất gây sốt trên bề mặt chai thuỷ tinh dùng đựng

thuốc tiêm bằng dung dịch acid sulfocromic.

239- Để phát hiện chất gây sốt trong các thuốc tiêm có chứa các chất sát khuẩn tốt nhất là dùng thuốc thử LAL.

240- Nhũ ĩương tiêm truyền tĩnh mạch chỉ có thể là nhũ tương kiếu nước trong dẩu (N/D).

241- Một dung dịch đa điận giải bất kỳ được coi là đẳng trương với máu nếu tổng lượng cation và anion khoảng 308 rnEq 242- Khi pha dung dịch tiêm truyền natri hydrocarbonat 1.4 %

phải sục khí CO? để giữ cho Na H C 03 khồng bị phân huỷ. 243- Dung địch tiêm amoni clorid được tiêm nhỏ giọt tĩnh mạch

khi cơ thể bị nhiễm aciđ.

244- Các dung dịch acid amin để tiêm tốt nhất nên có tỷ lộ các acid thiết yếu / acid không thiết yếu là 0,5.

: 245- pH của thuốc tiêm có ảnh hưỏng đến khả năng hoà tan trong lipid của các dược chất là acid yếu.

I 246- pH của thuốc tiêm không ảnh hưởng đến khả năng hoà tan trong lipid của các dược chất là base yếu.

(32)

247- Tăng nồng độ dược chất trong dung dịch tiêm sẽ làm chậm

tốc độ hấp thu dược chất sau khi tiêm. D n 248- Sự hấp thu dược chất từ một dung dịch thuốc tiêm dầu diễn

ra chậm hơn so với từ một hỗn dịch thuốc tiêm dầu.

n

□ 249- Tiêm dưới da dược chất được hấp thu nhanh hơn khi tiêm

n

c

bắp

250- Tăng hoạt động cơ bắp sau khi tiêm thuốc sẽ làm giảm tốc

độ hấp thu dược chất từ chỗ tiêm. □ □ 251- Thuốc tiêm hỗn dịch không được tiệt khuẩn bằng nhiệt sau □ □

khi pha chế.

252- Trong thành phần của thuốc tiêm hỗn địch luôn có thêm chất

n

□ sát khuẩn.

253- Đông khô là biện pháp thích hợp để ổn định các dung dịch

tiêm không bền ở dạng dung dịch. □ □

• C h ọ n c â u t r ả lờí đi!!3g n h á t

254- Thuếc tiêm tĩnh mạch nhất thiếĩ phải pha chế dưới dạng; A- Dung dịch nước B- Dung dịch dầu C- Nhũ tương NA) D- Hỗn địch 255- Đường tiêm thuốc có thời gian tiềm tàng ngắn nhất ià:

A- Tiêm trong da B- Tiêm bắp C- Tiêm dưới da D- Tiêm tĩnh mạch 256- Đường tiêm thuốc có sinh khả dụng là 100% là:

A- Tiêm tĩnh mạch B- Tiêm trong da C- Tiêm dưới da D- Tiêm bắp

257- Đường tiêm cho phép khư trú tác dụng của thuốc tại cơ quan đích là: A- Tiêm động mạch B- Tiêm tĩnh mạch

(33)

258- Khi cần cung cấp năng lượng cho cơ thể thì tốt ĩùìết là: A- Truyền các dung dịch glucose

B- Truyền các dung dịch đa điện giải C ' Truyền các vi nhũ tương D/N D- Truyền máu

259- Nước cất không có oxy hoà tan được đùng để pha các thuốc tiêm có dược chất

A- Có tính khử B- Có tính dẽ bị thuỷ phân C- Có tính acid yếu D- Có tính base yếu 260- PEG nào có thể đùng làm dung môi pha thuốc tiêm:

A- PEG 400 B -PEG 1540

c- PEG 1000

D- PEG 4000

261- Dầu không được dùng làm dung môi pha thuốc tiêm là:

A- Dẩu vừng B- Dầu thầu dầu C- Dáu lạc D- Dầu parafin

262- Nồng độ ethanol irons một hỗn hợp dung ruổi để pha thuốc tiêm chỉ nên:

A- > 15 %. B- < 20 %.

c - < 15 %. D- > 15 % và <20 %

263- Nhược điểm lớn nhất của đáu thực vật dùng làm đung môi pha thuốc tiêm là:

A- Đông đặc vào mùa đông B- Không ổn định, dễ bị ôi khét C- Khó rút thuốc vào bơm tiêm C- Thcd gian tiểm tàng dài 264- Theo Dược điển Việt Nam ĨU, nước đùng để pha thuốc tiêm là:

A- Nước khử khoáng B- Nước thẩm ínấu ngược C- Nước cất D- Nước cất trong vòng 24 giờ 265- Cần loại khí carbonic hoà tan trong nước cất dùng để pha các thuốc tiêm có dược chất

A- Có tính khử B- Có tính dề bị thuỷ phân C- Có tính aciđ yếu D- Có tính base yếu

(34)

2o6- Để hoà tan theophylin trong đung dịch tiêm aminophylin cần phải thêm:

A- Natri benzoat B- Natri salicylat

C- Antipyrin D- Ethylendiamin

267- Hệ đệm vừa có tác đụng điều chỉnh pH vừa có tác dụng hiệp đồng chống oxy hoá dược chất trong thuốc tiêm là:

A- Acetic/ acetat B- Citric/citrat

C- Phosphat D- Glutamic/ glutamat

268- Hộ độm không đùng để điều chỉnh pH trong các công thức thuốc tiêm là hệ đệm:

A- Acetic/ acetat B- Citric/citrat

C- Boric/ borat D- Glutamic/ glutamat 269- Muối sinh S02 có tác dụng khoá oxy tốt nhất ở khoảng pH trung tính là:

A- Natri sulfit B- Natri bisulfit C- Natri metabisulfit D- Natri đithionit 270- Chất nào trong sô các chất sau không phải là chất chống oxy hoá:

A- Alcol benzylic B- Cystein

C- Dinatri edeíat D- Naíri suỉíil

271- Chất nào trong số các chất sau khône phải là chất chống oxy hoá cho thuốc tiêm dầu:

A- Tocoferol B- Rongalit

C- Butylhydroxytoluen D- Butylhyđroxyanison 272- Chất nào trong số các chất sau không phải là chất chống oxy hoá cho thuốc tiêm nước:

A- Tocoferol B- Thioure

C- Acid ascorbic D- Cystein

273- Loại thuốc tiêm cần có thêm chất sát khuẩn là: A- Thuốc tiêm truyền

B- Thuốc tiêm tĩnh mạch với liều trên 15 ml C- Thuốc tiêm vào dịch não tuỷ

(35)

274- Để đảm bảo an toàn trong điều trị, không được cho thêm chất sát khuẩn vào: A- Thuốc tiêm hỗn dịch nước

Ổ- Tfruốc tiêm hỗn địch dầu

C- Thuốc tìêin tĩnh mạch với liều trên 15 ml D- Thuốc tiêm nhũ tương

275- Chất nào trong số các chãt sau khòng phải là chất sát khuẩn cho thuốc tiêm: A- Thuỷ ngân phenyl nitrat B- Pyrogalat

C- Clorobutanol D- Phenol

276- Thể tích dịch kẽ tế bào xung quanh chỗ tiêm sẽ tăng lên khi tiêm bắp một đung địch:

A- Nhược trương B- Đẳng trương

C- Ưu trương C' Đẩng thẩm áp

277- Thể tích địch kẽ tế bào xung quanh chỗ tiêm sẽ giảm đi khi tiêm bắp một dung địch:

A- Nhược trương B- Đáng trương

C- Ưu trương C- Đẳng thẩm áp

278- Màng dùng đế lọc vồ khuẩn các dung dịch thuốc tiêm hoặc thuốc nhỏ mấí là màng lọc có kích thước lỗ xốp lớn Iihất ỉà:

A- 0,15 Iim B- 0,22 p.m

C- 0,30 p.m D- 0,45 |4,m

279- Phương pháp tiệt khuẩn không áp dụng để tiệt khuẩn thuốc tiêm là: A- Lọc loại khuẩn B- Dùng nhiệt khô C- Dùng khí ethylen oxyd D- Dùng nhiệt ẩm

280- Phương pháp tiệt khuẩn thích hợp để tiệt khuẩn dầu làm dung môị cho thuốc tiêm là:

A- Hấp trong nồi hấp ở 121°

c

trong 30 phút ; B- Lọc loại khuẩn bằng màng lọc có kích thước lỗ ạ;ốp 0,22^im C- Sấy ở nhiệt độ 160° c trong 1 giờ

(36)

281- Nhóm chát phụ nào không được phép thêm vào các công thức thuốc tiêm: A- Các chất màu

B- Các chất làm tăng độ tan của dược chất C- Các chất sát khuẩn.

D- Các chất làm tăne độ nhớt

282- Phương pháp tiệt khuẩn nút cao su đùng trong chai lọ đóng thuốc tiêm là: A- Sấy trong tủ sấy B- Hấp bằng nồi hấp C- Dùng khí ethylen oxyd D- Chiếu tia bức xạ ƯV 283- Phương pháp tiệt khuẩn vỏ đựng thuốc tiêm bằng chất dẻo hay dùng là:

A- Sấy trong tủ sấy B- Hấp trong nồi hấp C- Dùng khí etylen oxyd D- Chiếu tia bức xạ ƯV 284- Phương pháp tiệt khuẩn vỏ ống đựng thuốc tiêm bằng thuỷ tinh là:

A- Sấy trong tủ sấy B- Hấp trong nồi hấp C- Dùng khí etylen oxyđ D- Chiếu tia bức xạ u v 285- Vi sinh vật sinh chí nhiệt tế nhiéu nhất và nguy hiểm nhất là:

A- Các vi kìiuẩii giam (4-)

B- Các vị khuẩn Gram (-) C' Các siêu vi khuẩn

D- Các loại nấm men, nấm mốc

286- Không cần kiểm tra chất gây sốt đối với các chế phẩm: A- Thuốc tiêm truyền

B- Thuốc tiêm vào dịch não tuỷ C- Thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da D- Thuốc tiêm tĩnh mạch liều trên 15 mi

287- Dung dịch được tiêm truyền để lập lại càn bằng acid kiềm cho cơ thể khi bị nhiễm acid:

A- Dung dịch Ringer lactat B- Dung dịch manitol 10% C- Dung địch amoni clorid 2,14 % D- Dung dịch natri lactat

(37)

288- Dung dịch tiêm truyền có thể cung cấp nhiều nước nhất cho cơ thể khi bị mất nước là:

A- Dung dịch natri cỉcrid 0,9% B- Dung dịch glucose 20% C- Dung dịch glucose 30% D- Dung dịch manitol 20%

289- Dung dịch tiêm truyền thích hợp nhất để truyền cho bệnh nhân bị mất điện giải nặng là:

A- Dung dịch natri clorid 0,9 %

B- Dung dịch dextrose 2,5 % và natri clorid 0,45 % C- Dung dịch Ringer

D- Dung dịch Ringer lactat

290- Dung dịch tiêm truyền có tác dụng lợi niệu thẩm thấu có thể truyền cho bệnh nhân cao huyết áp, phù não là:

A- Dung dịch dextran 70 li - iữ ú ĩig uĩCii ivỉiigCi c Dung dịch fructose 10 % D- Dung dịch mamtol 10 %

291' Dung dịch nào được dùng để tiêm nhỏ giọt tĩnh mạch giúp lập lại cân bằiiH acid kiềm cho cơ thể khi cơ thể bị nhiễm acid:

A- Dung dịch manitol 5 %

B- Dung dịch amoni clorid 2,14 % C- Dung dịch natri lactat

D- Dung dịch dextran 40

292- Dạng thuốc tiêm mà dược chất có khả năng được hấp thu nhanh tìhất là: A- Dung dịch nước

B- Hỗn dịch nước C- Dung dịch dầu D- Hỗn dịch dầu

(38)

293- Dạng thuốc tiéii? có khả năng kéo đài nhất quá trình hấp thu dược chất là: A- Dung dịch nước

B- Hỗn dịch nước C- Dung dịch đầu D- Hỗn dịch dầu

294- Vị trí tiêm thuốc mà dược chất có khả năng được hấp thu nhanh nhất trong số các ví trí tiêm sau là:

A- Tiêm dưới da B Tiêm vào cơ delta C- Tiêm bắp đùi D- Tiêm mông

295- VỊ trí tiêm thuốc mà dược chất có khả năng được hấp thu chậm nhất trong số các ví trí tiêm sau là:

A- Tiêm dưới da B- Tiêm vào cơ đeỉta C- Tiêm bắp đùi D- Tiêm mông

(39)

Chương 4

THUỐC NHÃN KHOA

• Trả lời ngán

296- Có 3 đường dùng thuốc trong điểu trị các bệnh mắt ỉà: A - ...

B-....

C- Dùng thuốc toàn thân

297- Các dạng bào chế đùng tại chỗ trong điều trị bệnh ở mắt gồm có:

A -...

B- ...

C- Dung địch rửa mát D- Kính tiếp xúc E- Hệ điều trị đặt ở mắt

298" Hoạt động sinh lý của hộ thống nước mắt là rào cản tự nhiên làm giảm sình khâ dụng của thuốc nhỏ mắt do:

A-.... B-...

299- Khi nhỏ thuốc vào mắt, một phần dược chất đ ư ợ c ...(A)...qua kết mạc đi v à o ...(B)... làm giám sinh khả dụng của thuốc nhỏ mắt.

300- Giác mạc được cấu tạo bởi 3 lớp mồ, lớp biểu mô và lớp nội mô có hàm lượng.... (A)... và lớp đệm nằm ở giữa có hàm lư ợ ng ... (B)...

301- Có 2 loại dung môi thường dùng để pha thuốc nhỏ mắt:

A-... B-...

302- pH của một dung dịch thuốc nhỏ mắt có thể được diéu chỉnh đến một khoảng thích hợp để:

A-....

B-...

C- Giảm kích ứng mắt

D- Tăng hấp thu dược chất qua giác mạc E- Tăng tác dụng của chất sát khuẩn

(40)

303- Để thiết lập một công thức thuốc nhỏ đẳng trương có thể dựa vào: A- Độ hạ băng điểm

B- áp suất thấm thấu

c- ...

D- ....

304- Có 2 dẫn chất cellulose hay được dùng để làm tăng độ nhớt của các thuốc nhỏ mắt là:

A-... B -...

305- Thuốc nhỏ mắt sau khi pha chế xong có thể tiệt khuẩn bằng 2 cách là:

A-... B-...

306- Thuốc nhỏ mắt là những chế phẩm lỏng... (A)... không có chứa các tiểu phân lạ, đ ư ợ c... (B)... để điều trị hoặc chẩn đoán các bệnh về mắt.

307- Dang thuốc đặt vào mắt (ocusert) thực chất là một.... (A)... đùng trong nhãn khoa có khả n ã n g ... (B)...dược chất trong một thời gian dài.

308- Thuốc nhỏ mắt là những chế p h ẩm .... (À)... đo vậy để pha chế hoặc sản xuất thuốc nhỏ mắt phủi có cơ sở và các thiết bị đạt vèu c ẩ u ... (B)...

309* Để kiểm tra độ vỏ khuẩn của thuốc nhỏ mắt, người ta tiến h à n h ... (A)... mẫu thuốc cần kiểm tra trong các... (B)...thích hợp.

310- Có thể kéo dài thời gian lưu thuốc ỏ mắt bằng cách thêm vào thuốc nhỏ mắt các c h ấ t... (A)...hoặc bào chế thuốc nhỏ mắt dưới dạn g ...(B)...

311- Để giảm kích ứng mắt, thuốc nhỏ mắt cần c ó ... (À)... giống với nước mắt v à ...(B)...với dịch nước mắt.

312- Có thể làm tăng tính thấm của giác mạc đối với được chất bằng cách thêm vào thuốc nhỏ m ắ t... (A)...hoặc điều chỉnh pH để tỷ lệ dược chất ở dạng .... (B).... cao nhất mà thuốc vẫn ổn định.

(41)

313- Thimerosal là chất sát khuẩn tốt dùng cho cả thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt.

314- Nên dùng các hệ đệm có dung lượng đệm cao để điều chỉnh pH của các dung dịch thuốc nhỏ mắt.

315- Dung dịch acid boric 1,9 % là dung dịch đẳng trương với máu, nhưng không đẳng trương đối với nước mắt.

316- Lọc loại khuẩn là phương pháp thích hợp cho các thuốc nhỏ mắt có các dược chất không bén với nhiệt.

317- Có thể dùng dung dịch acid boric 1,9 % ỉàm dung môi để pha chế nhiều thuốc nhỏ mắt.

318- Sự hấp thu dược chất từ thuốc nhỏ mắt qua kết mạc làm tăng sinỉì khả dụng của íhuốc.

319- Protein Trons nước mắí có thể liôn kết với nhiều dược chất làm tăng hấp tha dược chất qua giác mạc.

320- Thuốc nhỏ mắt càng ít kích ứng mắt càng được í ưu giữ lâu tại mất.

321- Các thuốc nhỏ mắt đã tiệt khuẩn sau khi pha chế không cần có thêm chất sát khuẩn.

322- Thuốc nhỏ mắt là dạng thuốc dùng nhiều lần nên phần lớn thuốc nhỏ mắt có thêm chất sát khuẩn thích hợp.

323- Tăng độ nhớt của thuốc nhỏ mắt làm giảm tác dụng của thuốc do cản trở sự giải phóng dược chất ra khỏi dạng thuốc

324- Không dùng đầu thực vật iàm dung môi pha thuốc nhò mắt. 325- Đinatri edetat làm giảm tác dụng của các chất sát khuẩn có trong

công thức thuốc nhỏ mắt.

326- Benzalkonium clorid là chất sát khuẩn ít đựơc dùng trong các thuốc nhỏ mắt.

(42)

32 / Cac Cíúi diện hoạt có thể làm giám hiệu lực của các chất sát

khuẩn trong một công thức thuốc nhỏ mắt. □ □ 328- Khả năng thấm của dược chất qua giác mạc có thể tăng lên khi

thuốc nhỏ mắt có thêm chất diện hoạt. □ G

• Chọn một câu trả lời đúng nhất

329- Hoạt động sinh lý của hộ thống nước mắt làm giảm sinh khả dụng của thuốc nhỏ mắt là do:

A- Rửa trôi thuốc khỏi mắt

B- Pha loâng thuốc đã nhỏ vào mắt

C- Rửa trôi và pha loãng thuốc đã nhỏ vào mắt D- Giảm thời gian tiếp xúc của thuốc với giác mạc

330- Chất không có tác dụng sát khuẩn dùng trong thuốc nhỏ mắt là: A- Clorobutanol

B- Alcoỉ phony] etvjic C- Alcol poiyvinylic D- Clohexiđin gluconat

331- Phương pháp tiệt khuẩn thỉch hợp đối với bao bì đựng thuốc nhỏ mắt bằng chất dẻo là:

A- Sấy trong tủ sấy B- Hấp trong nồi hấp C- Dùng khí ethylen oxyd D- Dùng tia bức xạ ƯV

332- Phương pháp tiột khuẩn thích hợp với lọ đựng thuốc nhỏ mắt bằng thuỷ tinh

là:

A- Sấy trong tủ sấy B- Hấp trong nồi hấp C- Dùng khí etylen oxyđ D- Dùng tia bức xạ u v

333- Hệ đệm có tác dụng độm đồng thời có tác dụng sát khuẩn thường được dùng trong nhiểu dung dịch thuốc nhỏ mắt là:

A- Acetic/ acetat B- Citric/citrat

(43)

334- Chất sát khuẩn được đùng như một dược chất để pha thuốc nhỏ mắt là: A- Benzalkonium clorid B- Phenyl thuỷ ngân acetat C- Thimerosal D- Gorobutanol

335- Chất không có tác dụng khoá oxy để bảo vộ dược chất dễ bị oxy hoá trong thuốc nhỏ mắt là:

A- Natri sulfit B- Natri metabisulfit C- Natri edetat D- Natri bisulfit

336- Không được tiột khuẩn chế phẩm bằng nhiệt nếu trơng thuốc nhỏ mắt có thêm chất tăng độ nhớt là:

A- Metyicellulose B- Dextran

C- Alcol polyvinylic D- Polyvinyl pyrrolidon 337- Ưu tiên đầu tiên trong việc điều chỉnh pH của một thuốc nhỏ mắt là:

A- Không gây kích ứng mắt B- Giữ cho dược chất ổn định

C- Để dược chất thấm tốt qua giác mạc D- Tăng được độ tan của đươc chất

338- Dạng thuốc dung tại chỗ ỏ mắt có tác dụng kéo dài: A- Dung dịch thuốc nhò mắt

B- Hỗn địch nhỏ mắt C- Thuốc cài đặt ở mắt D- Thuốc mỡ tra mắt

339- Chất diện hoạt được thêm vào một số thuốc nhỏ mắt để: A- Tăng độ tan của dược chấí

B- Tăng độ ổn định của dựợc chất

C- Tâng tính thẩm của giác mạc với dược chất D- Tăng độ tan và tăng tính thám của dược chất

340- Hệ đệm vừa có tác dụng đệm vừa có tác dụng hiệp đổng chống oxy hoá dùng

cho thuốc nhỏ mắt là:

A- Acetic/ acetat B- Citric/citrat C- Glutamic/ glutamat D- Boric/ borat

(44)

341 ■ Cấu trúc hệ phân tán của thuốc nhỏ mắt có thàníĩ phần: Neomycin sulfat, polymycin 2 sulfat, dexamethason, metylhydroxyoropyỉ cellulose. benzalkonium clorid, natri clorid, đệnĩ citric/ citrat, nước cất là:

A- Dung dịch B Hỗn dịch C- Nhũ tương D- Dung dịch keo

342- Người ta thêm natri edetat vào thuốc nhỏ mắt gentamicin sulfat 0,3% được pha trong hệ độm boric / borat, benzalkonium clorid, natri cloriđ và nước cất để:

A- Tăng độ tan của gentamicin sulfat B- Đẳng trương hoá đung dịch C- Hạn chế sự oxy hoá gentamicin

(45)

Chương 5

CÁC DẠNG THUỐC ĐIỂU CHÊ BẰNG

PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT

• Trả lời ngắn

343- Nêu 4 hiộn tượng xảy ra trong quá trình chiết xuất:

A. Hoà tan B... c ... D. Thẩm tích

344- 3 bước của quá trình chiết xuất dược liệu là: A... ...

B. Hoà tan chất tan

c ...

345- Kể 2 đung môi hay dùng trong chiết xuất để bào chế các dạng thuốc: A... ... ... B...

346- Nêu 3 nhược điểm của ethanol khi dùng iàm dung môi chiết xuất dược liệu:

A... B... c. DỄ cháy.

347- Nêu 3 nhược điểm của dầu thực vật khi dùng làm dung mồi chiết xuất dược liêu:

A...B...

c. .Dễ bị ôi khét.

348- 3 phương pháp ngâm nóng hay gặp trong chiết xuất dược liệu:

A.

B... .

c. Sắc

349- Kể 3 bất lợi của việc tăng nhiệt độ khi chiết xuất:

A. Phân huỷ hoạt chất B...

c ... ...

350- Nêu tên 3 phương pháp ngấm kiệt cải tiến áp dụng trong chiết xuất dược liệu:

A. Tái ngấm kiệt B... ...

(46)

351- Nêu 3 phương pháp xác độ cồn: A... B. Ci'ng sắc kí khí

c ...

352- Kể 3 phương pháp điểu chế cồn thuốc: A. Ngâm B...

c . ...

353- 3 thành phần chính của rượu thuốc là:

A. Dược liệu B...

c ...

354- Nêu 3 phương pháp loại tạp chất dễ tan trong nước khi điều chế cao thuốc: A... ... ... B...

c . Dùng sữa vôi

355- Kể 3 loại thiết bị sấy hay dùng ưong điều chế cao khô: A. Thiết bị sấy chân không B... c ... ...

356- 3 bước trong quá trình đông khô ỉà:

A ... ... B... c. Sấy

357- 2 loại khuếch íán chất tan trong quá trình chiết xuất là: A . ... B...

358- Mục đích của hoà tan chiết xuất là hoà tan được tối đa lư ợ ng...(A)... và tối thiểu iượng... (B)...có trong dược ìiệu.

359- Màng tế bào dược liệu là màng thẩm tích, cho phép dung môi và các chất tan c ó ... (A)... đi qua và giữ lại các chất c ó ... (B)...

360- Màng nguyên sinh chất trong tế bào có tính... chỉ cho dung môi đi vào tế bào.

361- Khuếch tán đối lưu xẩy ra do sự...(A)...và thay đổi...(B)...tạo nên sự di chuyén của dịch chiết.

362- Trong khuếch tán đối lưu, điều kiện...là yếu tố quyết định.

363- Khuếch tán đối lưu có tốc độ lớn hơn nhiểu lần so với khuếch tán... 364- Ethanol cao độ có khả năng làm đông vón các tạp chất có trong dịch chiết

nước dược liệu đã cô đặc như chất nhầy, g ô m ,... (A)... (B)... 365- Ethanol hay được dùng làm dung môi chiết xuất trong phương pháp

(47)

366- Glycerin thường được phối hợp với nước v à ... (A)... để chiết xuất các dược liệu có chứa... (B )...

367- Để tăng tính thấm của dung môi trong quá trình chiết xuất dược liệu, người ta cho thêm vào dung môi các chất ... (A)... nhằm làm giảm ... (B)...của dung môi. ' 5 368- Hoạt chất trong được liệu là các chất có nhiều nhóm thân nước thì dỗ tan I

trong dung m ô i... (A)... ngược lại, là các chất có nhiểu nhóm thân dầu thì dễ tan trong đung m ô i... (B)...

369- Trong chiết xuất dược liệu, quá trình khuếch tán chất tan vào dung môi tuân theo định luật Fick:

s = D.F — t Trong đó:

X

D l à :... (A) F là : ...(B)

370- Dược liệu chứa nhiều tạp chất, khi chiết với dung môi hoà tan không chọn lọc, không nên phân c h ia ... (A)... vì tỷ lộ tế bào bị rẩch nát nhiều, làm cho dịch c h iế t... (B)...

371- Để tạc ra sự chcnh lệch nồng độ cho quá trình khuếch tán trong chiết xuất, với phương pháp %âm, người la thường tiến hành ... (A)...trong khỉ ngSm, còn với phương pháp nsẳrn kiệt thì người ta cho dược ỉiệìi cu (dược liệu đã chiết) tiếp xúc v ó i... *B)...

372- Trong chiết xuất, tăng nhiệt độ sẽ iàm g iả m ... (À)... của đung môi, do đó làm tăng hệ s ố ... (B )... của chất tan.

373- Trong dược liệu, hoạt chất thường có phân tử lư ợ n g ... (A)... tạp chất nên khuếch tán vào dung m ô i...(B)...tạp chất,

374- Ngâm là phương pháp cho dược liệu tiếp xúc với dung môi trong một bình kín trong một khoảng thời gian nhất định, hết thời gian ngâm t h ì ... (A)... để lắng r ồ i...(B)... 375- Hầm là phương pháp ngâm dược liệu với dung môi ứong một bình kín ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sôi c ủ a .... (A)... nhưng cao hơn nhiệt độ ...(B)....

376- Hãm là phương pháp đổ dung m ô i...(A)... vào được liệu trong bình kín và để tiếp xúc trong khoảng... (B)...phút.

377- Ngâm nhỏ giọt là phương pháp chiết bằng cách cho dung môi ... (A)...qua khối dược liệu đựng trong bình ngấm kiệt và không ... (B)...trong quá trình chiết.

Referências

Documentos relacionados

Hiện tượng này do khả năng thích ứng của sinh vật và nhiều trường hợp có thể di truyền cho th ế hệ sau, tạo nên cả một thế hệ hoặc cả một

+ Bể Aerotank là công trình xử lý sinh học sử dụng bùn hoạt tính (đó là loại bùn xốp chứa nhiều VS có khả năng oxy hoá các chất hữu cơ). + Thực chất quá trình

- Chất màu vàng Anrato E160B chiết xuất từ hạt quả mận Châu Mĩ. Dạng hoà tan trong nước của E160B được sử dụng để nhuộm vỏ ngoài tự nhiên cho giò chả, các

Thêm vào pha động điện di một chất phụ gia có nồng độ thích hợp. Chất này phải có ái lực hấp phụ mạnh với thành mao quản, để khi chạy điện di thì chất này sẽ phủ lên

- Trong phép đo phổ hấp thụ nguyên tử để xác định một nguyên tố hay một hợp chất người ta có thể tiến hành phân tích ngay chính chất đó theo phổ hấp thụ nguyên

Camitin là một amin bậc 4 có nhổm chức alcol bậc 2, có thể este hóa với acid béo tạo acyl carnitin, dưới sự xúc tác của camitìn acyltransferase L Trong

Sử dụng xúc tác bazơ rắn có thể có những lợi ích, như giảm mức độ ăn mòn thiết bị của dung dịch kiềm; dễ dàng tách sản phẩm ra khỏi chất xúc tác, và các chất

Hãy tính C% của các dung dịch bão hòa Bari hiđroxit và Đồng (II) clorua ở nhiệt độ này. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. Các