TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG –K46
1.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac-Lenin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:2.
Do có sự phân công lao động trong xã hội3.
Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong x ã hội.4.
Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm.5.
Do ý chí của con người trong xã hội.6.
Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước?7.
Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa8.
Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy9.
Hình thái kinh tế – xã hội Tư bản chủ nghĩa10.
Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ11.
Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là:12.
Một xã hội độc lập13.
Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống14.
Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống15.
Một tổ chức độc lập16.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:17.
Nhà nước là hiện tượng tự nhiên18.
Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử19.
Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến20.
Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người21.
Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai: a) Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấpb) Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện
c) Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người d) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
22.
Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?23.
Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội24.
Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác25.
Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp26.
Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội27.
Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:28.
Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội29.
Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác30.
Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội31.
Cả A, B, C đều đúng33.
Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp34.
Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản động35.
Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hội36.
Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyền37.
Nhà nước nào cũng có chức năng:38.
Bảo đảm trật tự an toàn xã hội39.
Tổ chức và quản lý nền kinh tế40.
Đối nội và đối ngoại41.
Thiết lập mối quan hệ ngoại giao42.
Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai?43.
Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau44.
Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại45.
Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chứcnăng đối nội
46.
Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại47.
Tổ chức nào dưới đây có quyền lực công:48.
Các tổ chức phi chính phủ49.
Các Tổng công ty50.
Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam51.
Nhà nước52.
Hình thức Nhà nước Việt Nam dước góc độ chính thể:53.
Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản54.
Hình thức chính thể quân chủ hạn chế55.
Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính56.
Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ57.
Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ:58.
Dân chủ chủ nô59.
Dân chủ quý tộc60.
Dân chủ tư sản61.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa62.
“Nhà nước là một bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác” là định nghĩa của:63.
C. Mac64.
Angghen65.
Lênin66.
Hồ Chí Minh67.
Nhà nước nào dưới đây là nhà nước liên bang?68.
Việt Nam69.
Trung Quốc70.
Pháp71.
Ấn Độ72.
Câu 17: Nhà nước nào dưới đây là nhà nước đơn nhất?73.
Đức74.
Australia76.
Nauy77.
Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa?78.
Việt nam79.
Trung Quốc80.
Campuchia81.
CuBa82.
Chế độ phản dân chủ là83.
Nhà nước độc tài84.
Vi phạm các quyền tự do của nhân dân85.
Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân86.
Tất cả các câu trên đều đúng87.
Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là:88.
Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế89.
Hình thức chính thể quân chủ lập hiến90.
Hình thức chính thể quân chủ đại nghị91.
Cả câu b và c đều đúng92.
Quyền lực của Vua trong hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối luôn:93.
Bị hạn chế94.
Vô hạn95.
Cả a và b đều sai96.
Cả a và b đều đúng97.
Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:98.
Chính thể cộng hòa nghị viện99.
Chính thể cộng hòa tổng thống100.
Chính thể cộng hòa lưỡng tính101.
Chính thể quân chủ đại nghị102.
Việt Nam có quan hệ ngoại giao với các khu vực:103.
Châu Á Thái Bình Dương – Châu Âu – Châu Mỹ104.
Châu Phi – Trung Đông105.
Cả a và b đều đúng106.
Cả a và b đều sai107.
Quốc hội nước CNXHCN Việt Nam được bầu bởi:108.
Mọi công dân Việt Nam109.
Công nhân Việt Nam 18 tuổi trở lên110.
Công dân Việt Nam từ 21 trở lên111.
Công dân Việt Nam và người không có quốc tịch112.
Một trong những bản chất của nhà nước là:113.
Nhà nước có chủ quyền quốc gia114.
Tính xã hội115.
Đặt ra thuế và thu thuế dưới hình thức bắt buộc116.
Cả a,b,c đều đúng117.
Cơ quan nhà nước nào sau đây có vai trò tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế.118.
Chính phủ119.
Cơ quanđại diện120.
Toà án122.
Quyền công tố trước toà là:123.
Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật124.
Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân125.
Quyền xác định tội phạm126.
Cả a,b,c đều đúng127.
Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào:128.
Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCS129.
Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp130.
Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước.131.
Tất cả các phương án đều đúng132.
Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?133.
Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước134.
Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp135.
Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra136.
Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra137.
Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:138.
Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật139.
Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất140.
Chính phủ là cơ quan chấp hành và điều hành141.
Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương142.
Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có sự:143.
Phân chia quyền lực144.
Phân công, phân nhiệm và phối hợp trong việc thực hiện quyền lực nhà nước145.
Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quanQuốc hội, Chính phủ và Tòa án
146.
Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ147.
Cơ quan thường trực của Quốc hội nước ta là:148.
Ủy ban Quốc hội149.
Ủy ban thường vụ Quốc hội150.
Ủy ban kinh tế và ngân sách151.
Ủy ban đối nội và đối ngoại152.
Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được thể hiện:153.
Quyền lực nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra theo nhiệm kỳ154.
Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước155.
Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần vào trong tay người đứng đầu nhà nước156.
Cả A, B, C đều đúng157.
Bộ máy nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan:158.
Một hệ thống cơ quan159.
Hai hệ thống cơ quan161.
Bốn hệ thống cơ quan162.
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào?163.
Năm 1930164.
Năm 1945165.
Năm 1954166.
Năm 1975167.
Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước cộng hòa XHCN Việt Nam theo nguyên tắc nào?168.
Phân quyền169.
Tập quyền XHCN170.
Tam quyền phân lập171.
Quyền lực nhà nước tập trung thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ172.
Bản chất Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện:173.
Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân174.
Là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân175.
Nhân dân được kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước176.
Cả A, B, C đều đúng177.
Chức năng đối nội của Nhà nước Việt Nam được thể hiện:178.
Gia nhập các tổ chức quốc tế và khu vực179.
Tổ chức và quản lý nền kinh tế, thiết lập quan hệ đối ngoại180.
Tổ chức và quản lý các mặt kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học - công nghệ, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân181.
Bao gồm cả A, B, C182.
Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các loại cơ quan?183.
Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp184.
Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử185.
Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát186.
Cả A, B, C đều đúng187.
Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là:188.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất189.
Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân190.
Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp191.
Cả A, B, C đều đúng192.
Hình thức cấu trúc lãnh thổ của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:193.
Nhà nước đơn nhất194.
Nhà nước liên bang195.
Nhà nước liên minh196.
Nhà nước tự trị197.
Hình thức chính thể của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:198.
Quân chủ199.
Cộng hòa200.
Cộng hòa dân chủ201.
Quân chủ đại nghị202.
Chủ tịch nước ta có quyền:203.
Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước204.
Lập hiến và lập pháp206.
Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh207.
Hội đồng nhân dân các cấp là:208.
Do Quốc hội bầu ra209.
Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương210.
Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương211.
Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan nhà nước cấp trên212.
Khi nghiên cứu về chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam, thì khẳng định nào sau đây là sai?213.
Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp214.
Chính phủ là cơ quan hành pháp215.
Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất có quyền truy tố người phạm tội216.
Tòa án là cơ quan duy nhất có quyền xét xử và thi hành án217.
Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì Ủy ban nhân dân các cấp là:218.
Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương219.
Cơ quan đại diện cho y chí của nhân dân ở địa phương220.
Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương221.
Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương222.
Ủy ban thường vụ quốc hội là cơ quan thuộc:223.
Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước224.
Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước225.
Hệ thống cơ quan xét xử226.
Hệ thống cơ quan kiểm sát227.
Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền hành pháp?228.
Quốc hội229.
Chính Phủ230.
Toà án231.
Viện kiểm sát232.
Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có quyền tư pháp?233.
Quốc Hội và Tòa án234.
Tòa án và Viện Kiểm sát235.
Quốc hội và Chính phủ236.
Chính phủ và Viện Kiểm sát.237.
Bộ Công thương là cơ quan trực thuộc:238.
Quốc Hội239.
Ủy ban thường vụ Quốc hội240.
Chính phủ241.
Cơ quan quyền lực nhà nước242.
Hội đồng nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là:243.
Do Chính phủ bầu ra244.
Do nhân dân địa phương bầu ra245.
Do Quốc Hội bầu ra246.
Do Ủy ban nhân dân bầu ra247.
Ủy Ban nhân dân các cấp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là:248.
Do Chính phủ bầu ra250.
Do Quốc Hội bầu ra251.
Do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra252.
Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc:253.
Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước254.
Hệ thống cơ quan Hành chính nhà nước255.
Hệ thống cơ quan Xét xử256.
Hệ thống cơ quan Kiểm sát257.
Quốc Hội khóa XII của nhà nước ta có nhiệm kỳ:258.
2 năm259.
3 năm260.
4 năm261.
5 năm262.
Chủ tịch nước Việt Nam hiện nay là người đứng đầu:263.
Chính phủ264.
Quốc Hội265.
Nhà nước266.
Cả A,B,C đều đúng267.
Trong bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay, Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt Nhà nước CHXHCN. Việt Nam về:268.
Điều hành mọi hoạt động của đất nước269.
Quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước270.
Đối nội và đối ngoại271.
Cả A,B,C đều đúng272.
Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là:273.
Hoàn toàn giống nhau274.
Hoàn toàn khác nhau275.
Do nhu cầu chủ quan của xã hội276.
Do nhu cầu khách quan của xã hội277.
Nhà nước có những biện pháp nào nhằm tuyên truyền, phổ biến pháp luật?278.
Thông qua các phương tiện thông tin đại chúng279.
Đưa kiến thức pháp luật vào chương trình giảng dạy trong trường học280.
Đưa các văn bản pháp luật lên mạng Internet để mọi người cùng tìm hiểu281.
Cả A, B, C đều đúng282.
Pháp luật xuất hiện là do:283.
Xuất phát từ ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội284.
Nhà nước tự đặt ra285.
Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận286.
Xuất phát từ những phong tục, tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội287.
Pháp luật có thuộc tính cơ bản là:288.
Tính cưỡng chế289.
Tính xác định chặt chẽ về hình thức290.
Tính quy phạm và phổ biến291.
Cả A, B, C đều đúng292.
Pháp luật có mấy thuộc tính cơ bản ?294.
3295.
4296.
5297.
Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện:298.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính299.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt300.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật301.
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài302.
Những quy phạm xã hội tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là:303.
Đạo đức304.
Tập quán305.
Tín điều tôn giáo306.
Cả A, B, C đều đúng307.
Đáp án nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật?308.
Là phương tiện để nhân dân phục vụ lợi ích cho riêng mình309.
Là phương tiện để Nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội310.
Là công cụ để Nhà nước cưỡng chế đối với mọi người trong xã hội311.
Cả a, b, c đều đúng312.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:313.
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân314.
Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo315.
Nghị quyết của Quốc Hội316.
Điều lệ của Đảng cộng sản317.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:318.
Điều lệ của hội đồng hương319.
Nghị quyết của Đảng cộng sản320.
Nghị quyết của Quốc hội321.
Điều lệ của Đảng cộng Sản322.
Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?a) Luật giáo dục b) Thông tư c) Nghị định d) Nghị quyết
323.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật?324.
Bộ luật;325.
Hiến pháp326.
Nghị quyết của Quốc hội327.
Cả A,B,C đều đúng328.
Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:329.
Nghị định330.
Chỉ thị331.
Nghị quyết332.
Thông tư333.
Văn bản quy phạm pháp luật có giá trị pháp lí cao nhất là:334.
Hiến pháp336.
Luật dân sự337.
Luật hiến pháp338.
Văn bản luật là loại văn bản do:339.
Quốc Hội ban hành340.
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định341.
Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành342.
Chính phủ ban hành343.
Nhà nước và pháp luật là hai yếu tố đều thuộc344.
Cơ sở hạ tầng345.
Kiến trúc thượng tầng346.
Quan hệ sản xuất thống trị347.
Cả ba câu trên đều sai348.
Kiểu pháp luật phong kiến thể hiện ý chí của349.
Giai cấp địa chủ350.
Giai cấp thống trị351.
Giai cấp phong kiến352.
Cả ba câu trên đều đúng353.
Có bao nhiêu kiểu pháp luật đã và đang tồn tại?354.
2355.
3356.
4357.
5358.
Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có . . . hình thức pháp luật, đó là . . .359.
4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật360.
3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp… văn bản quy phạm pháp luật361.
2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật362.
1 - văn bản quy phạm pháp luật363.
Tập quán pháp là:364.
Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật365.
Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật366.
Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật367.
Cả a,b,c đều đúng368.
Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là:369.
Tiền lệ pháp370.
Điều lệ pháp371.
Tập quán pháp372.
Văn bản quy phạm pháp luật373.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về pháp luật thì:374.
Pháp luật là một hiện tượng xã hội mang tính lịch sử375.
Pháp luật là một hiện tượng xã hội376.
Pháp luật là một hiện tượng tự nhiên377.
Pháp luật là một hiện tượng tồn tại mãi mãi cùng với sự tồn tại của lịch sử xã hội loài người378.
Pháp luật là:379.
Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội380.
Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội381.
Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định382.
Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện383.
Khi nghiên cứu về bản chất của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?384.
Pháp luật là ý chí giai cấp thống trị được đề lên thành luật385.
Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội386.
Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội387.
Pháp luật vừa mang tính chủ quan lại vừa mang tính khách quan388.
Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:389.
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật390.
Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan391.
Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội392.
Cả a, b, c đều đúng393.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ . . . , cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.394.
Tính cưỡng chế của pháp luật395.
Tính quy phạm và phổ biến của pháp luật396.
Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật397.
Những thuộc tính cơ bản của pháp luật398.
Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:399.
Đường lối, chính sách của Nhà nước400.
Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước401.
Cưỡng chế nhà nước402.
Cả A, B, C đều đúng403.
Pháp luật có chức năng:404.
Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội405.
Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu406.
Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước407.
Cả A, B, C đều đúng408.
Vai trò của pháp luật được thể hiện:409.
Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong xã hội410.
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội411.
Là phương tiện chủ yếu để nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân412.
Là công cụ để nhà nước thực hiện sự cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm413.
Pháp luật là phương tiện để:414.
Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân415.
Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hội416.
Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao417.
Cả A, B, C đều đúng419.
Xã hội không có tư hữu420.
Xã hội không có giai cấp421.
Xã hội không có nhà nước422.
Cả A, B, C đều đúng423.
Đáp án nào sau đây thể hiện thuộc tính của pháp luật?424.
Tính chính xác425.
Tính quy phạm và phổ biến426.
Tính minh bạch427.
Cả A, B, C đều đúng428.
Khi nghiên cứu về các thuộc tính của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?429.
Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào khi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài430.
Việc tuân theo pháp luật thường phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người431.
Pháp luật là thước đo cho hành vi xử sự của con người432.
Pháp luật và đạo đức điều mang tính quy phạm433.
Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội:434.
Hoàn toàn giống nhau435.
Hoàn toàn khác nhau436.
Có điểm giống nhau và khác nhau437.
Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhau438.
Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?439.
Pháp luật là công cụ bảo vệ tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội440.
Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội441.
Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh442.
Cả A, B,C đều đúng443.
Khi nghiên cứu về kiểu pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?444.
Tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội, thì có 5 kiểu pháp luật445.
Tương ứng với mỗi chế độ xã hội thì có một kiểu pháp luật446.
Tương ứng với mỗi kiểu nhà nước thì có một kiểu pháp luật447.
Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế - xã hội, thì có một kiểu pháp luật448.
Điểm giống nhau của các kiểu pháp luật trong lịch sử là:449.
Đều mang tính đồng bộ450.
Đều mang tính khách quan451.
Đều thể hiện ý chí của giai cấp thống trị452.
Đều thể hiện ý chí của nhân dân trong xã hội453.
Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ:454.
Là tiền đề455.
Là cơ sở của nhau456.
Cùng tác động đến nhau457.
Các câu trên đều đúng458.
Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế thì khẳng định nào sau đây là sai?459.
Kinh tế giữ vai trò quyết định đối với pháp luật460.
Pháp luật không quan hệ gì với kinh tế461.
Pháp luật luôn có sự tác động tích cực đến sự phát triển của nền kinh tế463.
Pháp luật và chính trị là hai hiện tượng do: a) Kiến trúc thượng tầng quyết địnhb) Cơ sở hạ tầng kinh tế của xã hội quyết định c) Nhà nước quyết định
d) Cả A, B, C đều đúng
464.
Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau đây là sai?465.
Pháp luật và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng466.
Pháp luật và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hội467.
Pháp luật và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành vi xử sự của con người trong xã hội468.
Pháp luật và đạo đức đều được nhà nước sử dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội469.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Kiểu pháp luật là tổng thể các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của pháp luật, thể hiện bản chất giai cấp và những điều kiện tồn tại, phát triển của pháp luật trong. . .470.
Một nhà nước nhất định471.
Trong một giai đoạn lịch sử nhất định472.
Một chế độ xã hội nhất định473.
Một hình thái kinh tế – xã hội nhất định474.
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức . . . do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó có những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội.475.
Văn bản quy phạm pháp luật476.
Tập quán pháp477.
Tiền lệ pháp478.
Án lệ pháp479.
Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì:480.
Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hội481.
Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhau482.
Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới483.
Cả A, B, C đều đúng484.
Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng:485.
Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong486.
Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau487.
Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng488.
Cả A, B, C đều đúng489.
Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng:490.
Pháp luật và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầng491.
Pháp luật giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tế492.
Pháp luật vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế; đồng thời lại vừa có sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽ493.
Pháp luật và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau494.
Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện:495.
Pháp luật là linh hồn của đường lối chính trị496.
Việc thực hiện pháp luật là thực tiễn để kiểm nghiệm về tính đúng đắn và hiệu quả của đường lối chính trị497.
Việc thực hiện đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng luôn phải dựa trên ý thức pháp luật của nhân dân498.
Cả A, B, C đều đúng499.
Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng:500.
Đều mang tính quy phạm501.
Đều mang tính bắt buộc chung502.
Đều là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn503.
Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận504.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm xã hội:505.
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân506.
Quy chế của Bộ Giáo dục –Đào tạo507.
Nghị quyết của Quốc Hội508.
Điều lệ của Đảng cộng Sản509.
Quy phạm nào sau đây là quy phạm pháp luật:510.
Điều lệ của hội đồng hương511.
Nghị quyết của Đảng cộng sản512.
Nghị quyết của Quốc Hội513.
Điều lệ của Đảng cộng Sản514.
Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành?515.
Bộ Giáo dục, Đào tạo516.
Ủy ban thường vụ Quốc hội517.
Chính phủ518.
Quốc hội519.
Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?520.
Luật giáo dục521.
Chỉ thị522.
Nghị định523.
Nghị quyết524.
Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: . . . là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành.525.
Pháp lệnh526.
Quyết định527.
Văn bản dưới luật528.
Văn bản luật529.
Chính phủ ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây:530.
Chỉ thị531.
Thông tư532.
Nghị định533.
Quyết định534.
Văn bản quy phạm pháp luật có mấy loại:535.
3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luật536.
2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luật537.
2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật538.
1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành539.
Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây là loại văn bản luật?540.
Luật, bộ luật541.
Hiến pháp542.
Nghị quyết của Quốc hội543.
Cả A,B,C đều đúng544.
Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là:545.
Nghị định546.
Chỉ thị547.
Nghị quyết548.
Thông tư549.
Văn bản quy phạm pháp luật giá trị pháp lí cao nhất là:550.
Hiến pháp551.
Luật hình sự552.
Luật dân sự553.
Luật Hành chính554.
Văn bản luật là loại văn bản do:555.
Quốc Hội ban hành556.
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định557.
Ủy ban Thường vụ Quốc Hội ban hành558.
Chính phhủ ban hành559.
Thực hiện pháp luật là:560.
Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống.561.
Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước.562.
Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật.563.
Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật564.
Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:565.
Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.566.
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm.567.
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.568.
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.569.
Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:570.
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.571.
Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.572.
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những họat động mà pháp luật ngăn cấm.573.
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.574.
Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:575.
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định.576.
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực.577.
Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm.ngăn cấm.