GIỚI THIỆU CÁC THIẾT BỊ TẠI
TRẠM BTS
GIỚI THIỆU
Bài học đƣợc thiết kế nhằm cung cấp cho học viên các kiến thức tổng quan về trạm BTS. Ngoài ra, bài học cũng tập trung vào các nội dung liên quan đến cấu trúc, chức năng của 3 thiết bị chính là BTS, truyền dẫn và nguồn điện. Kết thúc bài học, Học viên sẽ:
Có thể xử lý một số tình huống ƢCTT khi có cảnh báo về sự cố trên các thiết bị
Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào công việc kiểm tra, bảo dƣỡng các thiết bị trên trạm.
NỘI DUNG
1. Các thiết bị chính trên trạm BTS
2.
Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)
3.
Thiết bị truyền dẫn
4.
Hệ thống nguồn
5. Tóm tắt nội dung
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRÊN TRẠM BTS
Tủ BTS
Tủ nguồn DC, chống sét, ổn áp
Thiết bị truyền dẫn
Cột Anten
Máy phát điện
Các thiết bị phụ trợ khác (máy lạnh, công tơ…)
Tủ BTS Tủ NodeB Thiết bị truyền dẫn Tủ Nguồn Ắc Quy Hộp AC Cắt Lọc Sét Ổn áp Điều hòa ...
CÁC THIẾT BỊ INDOOR
NỘI DUNG
1.
Giới thiệu chung
2.
Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)
3.
Thiết bị truyền dẫn
4.
Hệ thống nguồn
TRẠM THU PHÁT GỐC BTS
Cấu trúc chức năng & phân loại trạm BTS
Giới thiệu thiết bị BTS của các hãng tiêu biểu
Alcatel Huawei
Giới thiệu thiết bị nodeB của các hãng tiêu biểu
THIẾT BỊ BTS VÀ NODEB
BTS là một thiết bị quan trọng trong hệ thống vô tuyến di động. Trong hệ thống GSM, nó nằm trong phân hệ BSS chịu sự giám sát, điều khiển từ BSC thực hiện chức năng cung cấp các kết nối vô tuyến để giao tiếp với thiết bị ngƣời dùng, giúp ngƣời dùng truy nhập các dịch vụ mà hệ thống mạng cung cấp.
Trong hệ thống 3G UMTS (W-CDMA), nó đƣợc gọi là Node B, nằm trong phân hệ UTRAN chịu sự quản lý, giám sát, điều khiển bởi RNC.
CẤU TRÚC CHỨC NĂNG CỦA BTS
Thiết bị tủ trạm BTS là thành phần trung tâm của trạm, nó bao gồm các khối chức năng nhƣ sau:
1. Các khối thu phát (TRX); 2. Khối ghép nối anten;
3. Khối chức năng điều khiển chính; 4. Các khối hỗ trợ:
Tủ cabinet,
Khối nguồn, khối quạt, lọc gió,
tiếp đất, giao diện đấu truyền dẫn, cảnh báo, ắc quy…
PHÂN LOẠI
1. Phân loại theo tủ trạm
Trạm BTS trong nhà (Indoor cabinet)
Trạm BTS ngoài trời (Outdoor cabinet)
Trạm BTS phân bố (DBS): BBU dạng rack 19” đặt trong nhà trạm, RRU là khối thu phát vô tuyến đặt trên cột hay ngoài nhà trạm.
2. Phân loại theo cấu hình, dung lƣợng trạm
Trạm macro
Trạm mini,
Trạm micro,
Trạm pico
Các loại BTS và NodeB sử dụng cho mạng VMS: BTS Acatel BTS Ericsson BTS Huawei NodeB Huawei NodeB Ericsson NodeB Nokia-Siemens
THIẾT BỊ BTS VÀ NODE B
GIỚI THIỆU
Tổng quan
1. RBS Indoor 2216 cabinet 2. RBS Outdoor 2116 cabinet
Đặc tính kỹ thuật
1. Cấu trúc RBS 2x16 2. Cấu trúc RSB Indoor 2216 3. Cấu trúc RSB Outdoor 2116 4. DRU & DXU5. ACCU & DCCU 6. PSU & IDM
7. Hệ thống làm mát 8. Công suất tiêu thụ
12 nhóm thu phát 1 cabinet. Kích cỡ nhỏ gọn Kích thƣớc mặt đế 40 x 60 cm Cao 90 cm Có thể xếp chồng. Trọng lƣợng nhẹ Cabinet : 150 Kg Card (full) : 70 Kg Dãy nhiệt độ rộng Từ -33 °C đến +50 °C Sử dụng nguồn AC hoặc DC VMS sử dụng nguồn DC -48V từ tủ
nguồn Delta (PSU -48 : +24V).
Là loại RBS 2216 đặt trong cabinet ngoài trời. Kích thƣớc Chân đế : 65 x 90 cm Cao130 cm. Trọng lƣợng Cabinet : 250 Kg Card (full) : 70 Kg Hệ thống làm mát.
Hệ thống điều hòa trong tủ nguồn Bộ lọc khí trực tiếp (tủ BTS)
Dãy nhiệt độ rộng.
Từ -33 °C đến +50 °C.
Gồm các thành phần sau :
Alternating Current Connection Unit (ACCU). Dual Radio Unit (DRU).
Distribution Switch Unit (DXU).
Direct Current Connection Unit (DCCU). Fan Control Unit (FCU) and Fan Units. Internal Distribution Module (IDM).
Power Supply Unit (PSU).
Over Voltage Protection Units (chỉ có ở RBS 2116).
CẤU TRÚC RBS 2x16
Số lƣợng : 1 – 6 card (GSM900 và GSM1800).
Hỗ trợ GPRS , EDGE và AMR.
Có thể cấu hình ở mode Conbined, Unconbined hoặc Mix.
DUAL RADIO UNIT (DRU)
Nặng 10 Kg 2 TRX.
Công suất phát tối đa Tx :47dBm
Hybrid combiner – cấu hình mềm dẻo. Giao tiếp với DXU qua Y-link.
Chức năng chính :
Thu phát tín hiệu Radio Xử lý tín hiệu.
Tiêu thụ năng lƣợng : 500 W.
Các giao tiếp trên Card DRU :
DC in : Nguồn DC vào DRU
Y link : Giao tiếp giữa DXU và DRU
TX/RX1 : Conect feeder anten và Tx hoặc Tx/Rx TX/RX1 : Conect feeder anten và Tx hoặc Tx/Rx RX in 1 : Rx input từ DRU khác
RX in 2 : Rx input từ DRU khác
RX out 1: Rx output từ Tx/Rx1 để share với DRU khác RX out 2: Rx output từ Tx/Rx1 để share với DRU khác
DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
Là loại DXU 31
Giao tiếp truyền dẫn :4 luồng E1/T1 Hỗ trợ đồng bộ từ GPS
Hỗ trợ LAPD Multiplexing và Concentration Hỗ trợ 16 External Alarm
Các giao tiếp đều ở trƣớc mặt Card Công suất tiêu thụ : 20 W
Chức năng chính của DXU :
Cung cấp giao tiếp RBS với truyền dẫn thông qua 4 port E1/T1.
Điều khiển các tín hiệu đầu vào, điều khiển và giám sát thông tin, gởi các thông tin đến các bộ phận xử lý trong RBS.
Cung cấp tín hiệu đồng bộ chuẩn cho các bộ phận xử lý trong RBS.
Lƣu và thực thi phần mềm RBS trên Flash Card. Điều khiển hệ thống làm mát và hệ thống nguồn. Điều khiển các cảnh báo ngoài.
DXU 31 Conector :
RBS indoor 2216 – DCCU RBS outdoor 2116 – ACCU
- Phân phối nguồn đến PSU và các thiết bị ngoài. - ACCU sử dụng nguồn 220-250 V AC.
- DCCU sử dụng nguồn -48V DC.
RBS 2216 – PSU DC/DC RBS 2116 – PSU AC/DC
- Số lƣợng : 1- 3 (RBS2216); 1-4 (RBS2116) - Chuyển đổi nguồn đầu vào thành + 24V DC
- Công suất : 1500 W/ 1 PSU . Khối lƣợng : 4,5 Kg
1 2 3 4 5 6
Số lƣợng PSU tính theo DRU :
Số lượng DRU RBS indoor 2216 RBS outdoor 2116
1 PSU 1 PSU 1 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU
RBS Indoor 2216 RBS Outdoor 2116
- Phân phối nguồn +24V DC cho các thiết bị trongcabinet. - Bảo vệ bằng CB (8 cái) và cầu chì.
Đối với RBS Indoor 2216 gồm : Quạt.
Hệ thống điều khiển quạt. Bộ phận lọc khí trên cửa.
(*).Hệ thống này sử dụng luồng không khí để làm mát thiết bị.
Đối với RBS Outdoor 2116, ngoài hệ thống trên, cabinet tủ nguồn còn có hệ thống làm lạnh khí trực tiếp đặt trong cửa cabinet để làm lạnh khí đi vào, làm mát cho thiết bị.
(*). Hệ thống làm mát được điều khiển tự động.
Đối với RBS Indoor 2216 :
- Phụ thuộc vào Traffic hiện tại, số lƣợng TRX, tần số, nhiệt
độ môi trƣờng và có sử dụng một số chức năng hạn chế nhiễu hay không (DTX).
- RBS Indoor 2216 phát cấu hình 4/4/4, không sử dụng chức
năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 1,8 KW (+24VDC) hoặc 2,0 KW (220VAC, -48VDC).
- RBS Indoor 2216 phát cấu hình 4/4/4, sử dụng chức năng
hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 1,4 KW (+24VDC) hoặc 1,6 KW (220VAC, -48VDC).
Đối với RBS Outdoor 2116 :
RBS 2116 phát cấu hình 4/4/4, không sử dụng chức năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 2,2 KW.
RBS 2116 phát cấu hình 4/4/4, không sử dụng chức năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 1,8 KW.
Trong trƣờng hợp sạc Acquy, mức tiêu thụ năng lƣợng sẽ tăng tùy theo dòng sạc. Mỗi PSU có khả năng cung cấp 1500 W DC.
Nội dung
1.
Giới thiệu chung
2.
Trạm thu phát gốc (NodeB)
3.
Thiết bị truyền dẫn
4.
Hệ thống nguồn
Giới thiệu Ericsson
Node B
TỔNG QUAN VỀ RBS 3418
• RBS 3418 bao gồm MU,RRU và cáp quang
(optical fiber cable -OIL)
• MU : Main unit
• RRU : Radio Remote Unit
• Giao diện quang kết nối MU và RRU: OIL - Optical Interface Link
MU PBC TRM WIF T A/ C RBS shelter Radiolink to/from RNC Cable Ladders WCDMA air interface OIL cable EAC U
RBS=Radio Base Station RRU=Remote Radio Unit OIL=Optical Interface Link MU=Main Unit
PBC=Power Battery Cabinet TRM=Transmission Cabinet
WIFT=WCDMA Interface forTransmission EACU= External Alarm Connection Unit
MÔ HÌNH NHÀ TRẠM SỬ DỤNG RBS3418
Jumper RRU RRU
Main Unit RRU Remote
Radio Unit
OIL
Optical Interface Link
Up to 15 km Baseband Control Transmission Iub To/From RNC
Main Unit + RRU
TRX
PA
LNA/Filters
TRX: Transceiver Unit PA: Power Amplifier LNA: Low Noise Amplifier
MÔ TẢ RBS 3418
Capacity
Channel elements: up to UL/DL 512/768 HSDPA/Enhanced-UL prepared
Size & Weight
Size H x W x D : 178 (4U) x 450 (19”) x 270 mm Volume: 22 litres
Weight: 16 kg Power
Input voltage: -48 V DCor 90-275 V AC Power consumption <210 W (typical)
Other
6x1 and 3x2 configurations
Operating temperature range (+5 ºC to +40 ºC) Transmission options: E1/J1/T1, STM-1, E3/T3 19” rack mounting
15 km optical fibre length Supports 20 external alarms
MẶT TRƢỚC RBS 3418
PDU Fan Unit
Air Inlet OBIFB TXB 2XRAXB ETB CBU
Transmission interfaces: E1/T1/J1
Site LAN interface
XALM OVP interface
Power interface Grounding interface
CÁC KHỐI CHỨC NĂNG
• RAXB – Baseband Receiver board ( Khối nhận băng tần gốc) • TXB – Baseband Transmitter board ( Card phát băng tần gốc ) • ETB – Exchange Terminal board
• CBU – Control Base unit (Cardđiều khiển )
• OBIFB – Optical Baseband Interface Board (Card giao diện quang)
• PDU – Power Distribution Unit ( Card nguồn băng tần gốc) • FU - Fan Unit ( Khối quạt )
CARD ĐIỀU KHIỂN CBU
CBU
- Control Base Unit
CBU contains:
• Control System (GPB4) • Interconnect (SCB2)
• Line Termination (ET-MC1) • Timing Unit Functionality
CARD GIAO DIỆN QUANG OBIFB
The OBIF board, acts as an interface between the MU and one or more RRUs, it is responsible for the
following functionality in the RBS:
• The Interface between the MU and one or more RRUs
• User Data (UD) and OIL data distribution • Distributes Baseband (BB) clock and
Node B Frame Number (BFN) to one or more RRUs OBIF Ports OBIF Ports + LED Interface XALM Connectio ns LED Interface
KHỐI RAXB
Chức năng chính:
• Demodulator (DEM) giải điều chế
• Random Access (RA) truy nhập ngẫu nhiên • Decoder (DEC) Giải mã
TXB-TRANSMITER BOARD
Encoding (ENC) Card giải mã
• Modulation and spreading (MOD)KHỐI NGUỒN PDU
Chức năng khối PDU:
• Cung cấp nguồn cho khối quạt. • Cung cấp nguồn cho khốiCBU.
KHỐI QUẠT FU
The fan unit maintains a suitable temperature in the Main Unit (MU) and is positioned between the PDU/PSU and the subrack in the MU
NỘI DUNG
1.
Giới thiệu chung
2.
Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)
3.
Thiết bị truyền dẫn
4.
Hệ thống nguồn
5.
Kết luận
Khối thu phát vô tuyến
Khối ghép nối Anten
Anten, phi đơ
Băng tần gốc, ghép nối chuyển mạch kênh
Khối điều khiển giám sát
Các khối chức năng này đƣợc tích hợp vào hai khối ODU treo trên cột cao anten và khối IDU đặt trong phòng máy
Khối ODU bao gồm các khối thu phát, ghép nối anten và anten phát xạ rời hoặc tích hợp
Khối IDU bao gồm các khối chức năng quản lý cấu hình dung lƣợng, xử lý tín hiệu băng tần gốc, kết nối giao diện truyền dẫn. Ngoài ra tại khối này còn có khối chức năng điều khiển giám sát, cảnh báo, kênh nghiệp vụ, xử lý đấu chéo….
Khối thu phát vô tuyến (RAU) Khối ghép nối anten,
Anten, phi đơ.
Khối băng tần gốc, ghép nối chuyển mạch kênh (SMU) Khối giao diện truyền dẫn
(modem MMU)
Khối điều khiển giám sát.
Anten ODU
INTFC(16E1+LAN)
Modem
Control
1. Khối Modem (Modem Unit - MMU) Khối MMU là giao diện khối trong
nhà kết nối đến khối radio và chứa các bộ điều chế và giải điều chế
2. Khối giao diện INTFAC 3. Khối điều khiển
Minilink là bộ thiết bị cung cấp đƣờng truyền vô tuyến, đảm bảo liên lạc giữa BTS/Node B và BSC/RNC
GiỚI THIỆU MINILINK
Thành phần: Có thể chia thành các phần sau: 1. Bộ phận bên ngoài nhà trạm (Outdoor Unit) 2. Bộ phận bên trong nhà trạm (Indoor Unit)
Chức năng: Thu phát vo tuyến Bảng mã sản phẩm (Product code):
THIẾT BỊ OUTDOOR
1 . RAU : RAst01xCD Ký hiệu Mã Ý nghĩa ST 07 RAU 7-E (tần số sóng mạng :7 Ghz) 08 RAU 8-E (tần số sóng mạng :8 Ghz) 15 RAU 15-E (tần số sóng mạng :15 Ghz) 18 RAU 18-E (tần số sóng mạng :18 Ghz) 23 RAU 23-E (tần số sóng mạng :23 Ghz) 26 RAU 26-E (tần số sóng mạng :26 Ghz) 38 RAU 38-E (tần số sóng mạng :38 Ghz) x 0 Công suất chuẩn 1 Công suất cao Thông số của bộ suy giảm (attenuator):
1 . RAU :
Loại Mini Link Mã số bộ suy giảm Độ suy giảm Công suất ra 7-E Không có +1 đến +21 329 945/11110 11.0±0.5 dB -7 đến +7 329 945/11200 20.0±0.6 dB -16 đến -2 7-E HP Không có +8 đến +28 329 945/11110 11.0± 0.5 dB 0 đến +14 329 945/11200 20.0 ±0.6 dB -9 đến +5 15-E Không có +3 đến +13 SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB -7 đến +4 SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -17 đến -7 15-E HP Không có +10 đến +25 SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB 0 đến +11 SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -10 đến 0
THIẾT BỊ OUTDOOR
Các loại đƣờng kinh Anten: 0.2m, 0.3m, 0.6m Có 2 cách gắn Anten với RAU:
• Gắn trực tiếp
2 . Anten:
Các loại đƣờng kinh Anten: 0.2m, 0.3m, 0.6m Có 2 cách gắn Anten với RAU:
• Gắn bằng ống dẫn sóng.
2 . Anten:
INDOOR UNIT
1. AMM
2. CÁC PLUG-IN-UNIT 3. MMU
AMM (Access Module Magazine): là khung để chứa các module khác (plug in unit). Có 3 loại:
• AMM 1U: có 1 MM • AMM 2U: có 3 loại
AMM 2U-1: 02MMU+01SAU AMM 2U-2: 02MMU+01SMU
AMM 2U-3: 02MMU+01SAU+ 01SMU • AMM 4U: gồm 04 MMU + 01 SAU + 02 SMU
1 . AMM:
MMU:Giao tiếp với RAU & Anten • MMU 2x2 :Có 2 luồng 2M
• MMU:4x2/8 :có 4 luồng 2M + 01 luồng 8M • MMU 2x8:có 2 luồng 8M
• MMU 34+2 :có 01 luồng 2M +01 luồng 34M
SMU:dùng bật chuyển Anten và kết hợp với MMU ,có 3 loại : • SMU Sw :có 4 luồng 2M + 2luồng 8M
• SMU 8x2 :Có 8 luồng 2 M • SMU 16x2 :Có 16 luồng 2M
2 . Các Plug-in-unit: có 3 loại:
SAU :Kết nối các AM ,thêm kênh cảnh báo ..,có 3 loại : • SAU basic • SAU exp1 • SAU exp2 2 . Các Plug-in-unit: có 3 loại:
THIẾT BỊ INDOOR
3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
2x2 Mbps modulator/ demodulator To RAU 0110100 …. 2Mbps MMU 2x2
THIẾT BỊ INDOOR
3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
8 Mbps modulator/ demodulator 2/8 modulator/ demodulator To RAU 0110100 …. 8Mbps 4x2 Mbps or MMU 4x2/8
THIẾT BỊ INDOOR
3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
2x8 Mbps modulator/ demodulator To RAU 0110100 …. 8Mbps MMU 2x8
THIẾT BỊ INDOOR
3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
34 + 2 Mbps modulator/ demodulator To RAU 0110100 …. 2Mbps MMU 34 +2 34Mbps
THIẾT BỊ INDOOR
3 . Sơ đồ khối các SMU : Traffic router To MMUs MMU Select 2x2 4x2 8 2x8 Or 34+2 Mbp s To MMU or SMU SMU Switch
THIẾT BỊ INDOOR
3 . Sơ đồ khối các SMU : 2/8 Multiplexor/ Demultiplexor 2/8 Multiplexor/ Demultiplexor 1+1 Switch Traffic router To MMU or SMU To MMUs MMU Select 8 8 8x2 4x2 4x2 SMU 8x2
THIẾT BỊ INDOOR
3 . Sơ đồ khối các SMU : SMU 16x2 16x2 1+1 Switch MMU Select To MMUs 34+2 34 Traffic router Traffic router 8/34 NUX/DeN UX 2/8 NUX/De NUX 2/8 NUX/De NUX 2/8 NUX/De NUX 2/8 NUX/De NUX 16x2 To MMU or SMU 16x2 To MMU or SMU 8 8 8 8 4x2 Singnals
THIẾT BỊ INDOOR
3 . Sơ đồ các khối MiliLink :
Mô tả phần cứng thiết bị vô tuyến SLT
• Cấu hình đầy đủ của thiết bị: 9+1 STM1 • Cấu hình sử dụng (đầu tƣ theo dự án): 4+0 STM1 • Khung máy: phần RF, phần indoor. SLT RFU SLT IDU
TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ
TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ
RFU IDC Left drawer Right drawer IF unit PSU System controllerCác thành phần nhƣ sau :
Khối cao tần: RFU, bộ phát cao tần, công suất
phát: 32dBm, nếu high end thi thứ tự tăng dần tính
từ trái qua phải, 2 ngõ ra, 1 ngõ ->IF, còn lại ghép
XPIC.
Khối Baseband - IDM (các drawer): thực hiện giải
điều chế (mod/dem) đƣợc điều khiển giám sát bởi
các IDC (indoor controller). Không
sử dụng ngăn
giữa nếu dùng chế độ n+1.
Khối trung tần: chuyền đổi tần số trung tần.
Khối hút ẩm (Dehydrator): hút hơi ẩm, làm sạch
ống dẫn sóng
XPIC:
bộ tách/ghép 2 kênh RF cùng tần số sử
dụng 2 loại phân cực khác nhau (V+H) để phát lên
1 anten.
Mô tả phần cứng thiết bị add/drop ADR2500extra
Khung máy: Nguồn, giao tiếp luồng (trên cùng),
subrack chính, fan.
Các card:
FAN eXtra ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH SWITCH HO/LO SWITCH HO/LO Aggr. STM16 Aggr. STM16 4 STM1 or STM4 or STM16 or GigE 63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150 63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150 4 STM1 or STM4 or STM16 or GigE 3x34/45M (protection) or 4 STM1 or STM4 or GFP150 63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150 63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150 63 x2M (protection) or 4 STM1 or STM4 or GFP150PSU-2G PSU-2G PSU-2G
CTR L 2G CCU-2G AUX AUX
TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ
CCU-2G: đồng bộ, đo kiểm, cảnh báo. Bộ xử lý đồng bộ nằm ở card Switch Loho.
CTRL-2G:giám sát, quản lý cấu hình
63E1: tách ghép E1 (Trib 5,6,7,8), Trib 2 dành cho card bảo vệ E1/E3, Trib 1 dành cho card bảo vệ STMn
4xSTM1-SFP: giao tiếp luồng STM1 (Trib 3,4), sử dụng module cắm ngoài SFP (LC-PC, S1.1), công suất phát quang: 9,8dBm, độ nhạy thu: -28dBm, mức thu cao nhất: -8dBm.
LTU: giao tiếp luồng E1 (cân bằng 120Ohm), Trib 5 (63E1) tƣơng ứng với 3 card LTU5-1, LTU5-2, LTU5-3 (mỗi card LTU: 21E1), Trib 6,7,8 tƣơng ứng với LTU6,7,8.
Switch Loho: ma trận chuyển mạch 32x32VC4@VC12/VC3/VC4.
TRUYỀN DẪN QUANG
Phần thiết bị truyền dẫn quang tại nhà trạm bao gồm:
ODF quang
Dây nhảy quang
Modem quang
Light Smart 150
VOM
• ODF
Cáp quang ( màu đen )
Dây nhảy quang ( màu vàng )
Modem truyền dẫn quang
Cho phép ghép nhiều luồng E1 để truyền dẫn trên sợi quang,phù hợp với các ứng dụng vừa và nhỏ khi phát triển mạng viễn thông
Phiến ra luồng E1
Modem
quang VOM
Mặt trước Mặt sau
Các thông số kỹ thuật chính :
Hoạt động trong dải nguồn 18VDC-72VDC
Có thể ghép tới 16 luồng E1 để truyền trên cáp quang Sự dụng 1 hoặc 2 sợi quang Siglemode
Các cảnh báo:
Mất giao tiếp quang Mất đồng bộ quang Mất đầu vào luồng E1
TRUYỀN DẪN QUANG
Mặt trƣớc của thiết bị VOM
TRUYỀN DẪN QUANG
Light smart –PE150
Mặt trước :
TRUYỀN DẪN QUANG
• Lightsmart có thể hỗ trợ 4/8/16/20 E1 tùy
thuộc vào số lượng card giao diện E1 của thiết
bị ( Mỗi card hỗ trợ 4E1)
-Khi triển khai mạng phát sóng NodeB thì các NodeB có thể lựa chọn một trong các phương thức sử dụng truyền dẫn sau:
+ Sử dụng 4E1
+ Sử dụng 1E + 1FE + Sử dụng FE
-Khi sử dụng truyền dẫn FE thiết bị nodeB thì truyền dẫn đi về RNC sẽ phải đi về mạng ManE
- Có hai cách đấu nối NodeB về mạng ManE
+ Đấu nối trực tiếp cáp quang về mạng ManE
+ Thông qua bộ chuyển đổi quang điện chuyển từ quang sang cáp mạng
NỘI DUNG
1.
Giới thiệu chung
2.
Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB)
3.
Thiết bị truyền dẫn
4.
Hệ thống nguồn
NỘI DUNG PHẦN HỌC
1. Sơ đồ đấu nối hệ thống nguồn điện trạm BTS
2. Cấp nguồn AC, máy phát
m¸y næ CB 100 A 3 P C«ng t¬ ®iÖn
3 x 20 A ( 40 A ) – 3 p
CÇu dao ®¶o chiÒu 3 p § I Ö N A C 3 P H A C ¸ P 3 X 1 6 + 1 X 1 0
Tñ §IÖN NGOµI PHßNG M¸Y
C¸P 3 X 16 + 1 X 10
Bé CHUYÓN §æI ĐIÖN NGUåN / M¸Y Næ
3 RF 40 A 3 P THIÕT BÞ C¾T LäC SÐT CB 63 A 3 P ( A ) CB 10 A 2 P CB 10 A 2 P CB 20 A 2 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 20 A 2 P ( B ) ( C ) ( A ) ( B ) ( C ) ( C ) ( C ) C¸P 2 x 6 C¸P 2 x 6 C¸P 3 X 16 + 1 X 10 C¸P 3 X 16 + 1 X 10
hép ph©n phèi ®iÖn 17 cb ( clipsal )
BTS ACCU REC M 70 Dù phßng DH 12000 BTU M 16 DH 12000 BTU M 16
b¸o ch¸y , c¶nh b¸o ngoµi
®Ìn , æ c¾m M 70 A , B , C / CB 10 A 2 P VIBA M 70 2 x M 16 2 x M 35 2 x M 95 2 x 2 , 5 2 x 2 , 5
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI ĐIỆN AC ĐẦU VÀO
Điện lưới từ công tơ của điện lực
Tới bộ chống sét AC trong phòng máy
Tới hộp phân phối AC Điện lưới hoặc điện máy nổ từ hộp cầu dao đảo chiều
ĐẤU NỐI NGUỒN QUA BỘ CHỐNG SÉT NGUỒN AC
Hộp bypass
ĐẤU NỐI HỘP PHÂN PHỐI NGUỒN AC
Tủ máy nắn Điều hòa1 Điều hòa2 Hộp cảnh báo ổ cắm, ánh sáng Từ hộp Automat chống sét ACCánh thức kiểm tra khi có sự cố xảy ra đối với phần nguồn điện: -Kiểm tra cách thức đấu nối -Kiểm tra vị trí automat: Ở vị trí bật hay tắt
-Kiểm tra phần đấu nối cáp AC phía trong hộp automát
KIỂM TRA ĐẤU NỐI ĐIỆN
TẠI HỘP PHÂN PHỐI AC
MÔ TẢ CHUNG
• Nguồn Emerson 2900 : công suất của 1 module
nguồn là 2900W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất
là 16A AC (hoặc 50A DC)
• Nguồn Emerson 3200 : công suất của 1 module
nguồn là 3200W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất
là 17A AC (hoặc 55A DC)
• Nguồn Emerson 1800 : công suất của 1 module
nguồn là 1800W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất
là 12A AC (hoặc 30A DC)
Ermerson 2900 (rack 19 in)
Ermerson 3200 Ermerson 1800 (mở cánh cửa ra
mới thấy Rec)
MÔ TẢ BÊN TRONG NGUỒN MÁY NẮN EMERSON PS48300/2900 CB AC cấp cho tủ REC Modules REC Module hiển thị 02 cầu chì Battery VDR CBs cấp nguồn AC cho các RECs Bo điều khiển và cảnh báo ngoài Busbar 0V DC Busbar -48V DC LLVD CBs cấp cho tải ưu tiên: BTS, NodeB, Truyền dẫn BLVD CBs cấp cho tải không ưu tiên.
Ý NGHĨA CÁC ĐÈN CHỈ THỊ TRÊN CÁC MODULE REC: R48-1800A, R48-2900U, R48-3200
Led xanh chỉ thị nguồn Led đỏ chỉ thị cảnh báo Led vàng chỉ thị bảo vệ LED Bình thườn g Không bình thường Nguyên nhân không bình thường Chỉ thị nguồn (xanh) Sáng (on)
Tắt (off) Không có nguồn AC vào REC
Nhấp nháy REC đang dưới sự điều khiển của SCU (bo điều khiển) Chỉ thị bảo vệ
(vàng) Tắt (off)
Sáng (on) Điện áp AC vào REC quá cao hoặc quá thấp, quá nhiệt …
Nhấp nháy
Trao đổi thông tin giữa REC và SCU lỗi. Chỉ thị cảnh báo
(đỏ)
Tắt (off)
Sáng (on) Quá áp đầu ra. Nhấp nháy Fan lỗi.
Ý NGHĨA CÁC ĐÈN CHỈ THỊ VÀ CHỨC NĂNG CÁC PHÍM TRÊN BO ĐIỀU KHIỂN VÀ HIỂN THỊ
Đèn chỉ thị cảnh báo (Alarm) Đèn Run Đèn chỉ thị cảnh báo nghiêm trọng Màn hình hiển thị Các phím chức năng Tay cầm Đèn chỉ thị Trạng tái bình thường
Trạng thái lỗi Nguyên nhân lỗi
Run(green) Sáng Tắt Không có nguồn vào máy nắn.
Alarm(yellow) Tắt Sáng Có cảnh báo đang được theo dõi.
Critical alarm (red)
Tắt Sáng Có lỗi lớn hoặc lỗi nghiệm trọng.
Phím Chức năng
ESC Trở về menu trước
ENT Vào menu chính hay xác nhận menu chọn
và Thay đổi menu. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể được sử dụng để thay đổi các tuỳ
chọn khác nhau
và Thay đổi giá trị. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể di chuyển con trỏ sang trái hay sang
BOARD ĐIỀU KHIỂN CHÍNH
Nhấn Mũi tên xuống Nhấn Mũi tên xuống Màn hình chính
ĐIỆN ÁP HIỆN TẠI TỪNG MODULE
• Trên board điều khiển, nhấn phím ENT để vào
MAINMENU
Nhấn ENT Nhấn Mũi tên xuống Nhấn ENTDòng DC hiện tại của Rec 1 Áp DC hiện
tại của Rec 1
Điện áp AC vào Rec1 Rec 1
Để trở về màn hình trước, ta nhấn nút ESC trên board điều khiển
KIỂM TRA CẢNH BÁO
MainMenu Status Maintennace Setttings Status Rectifiers Active Alarm Alarm History Status Rectifiers Active Alarm Alarm History 1Alarm SPD Fault 040411 20:08:30 040411 22:08:30 Nhấn ENT Nhấn Mũi tên xuống Nhấn ENTKIỂM TRA CẢNH BÁO
Serial No Alarm Description Default alarm level Default related relay Related paramenter configuration1 Load Fuse Alarm Load failure caused by overload, short circuit, manual disconnect, and alarm circuit failure
Critical 6
2 LVD1 Load low voltage disconnects Critical 5 LLVD enabled 3 LVD2 Battery low voltage disconnets Critical 4 BLVD enabled 4 Batt Curr High Charging current of battery higher than the setting of
“Over”(Charging over current limit)
Observation None 5 Batt Fuse Alarm Batt Failure caused by overload, short circuit, manual
disconnect, and alarm circuit failure
Critical None 6 Non Float Status Including auto boost charge , cyclic boost charge,
constant current test , and short test
NoAlarm 7 7 Batt Discharge Battery is discharging NoAlarm None 8 Curr Discrepancy If the DC Power System has shunts, the addition of
measured load current and Battery current differs recitifier output current noticeably
NoAlarm None
9 Short Test Fail Short Test Fault, In short test, difference in discharging current of two batteries is bigger than setting value
Observation None 10 Batt Test Fail Battery discharging time shorter than expected Observation None 11 Volt Discrepancy Actual output voltage is different from both the
measured DC bus voltage and different from the voltaged reported by the recitifier to SCU. The error is bigger than 1V
Observation None
12 DC Volt Low#2 DC output voltage very low Critical 2 DC output under-voltage alarm point 13 DC Volt Low#1 DC output voltage low Critical 2 DC output
22 Manual Mode Battery management is in manual control mode NoAlarm None
23 High Load When system reacher settable level of total capacity. The
default is 75%
24 Power Major System contains Major or Critical alarm (red LED) Critical None
25 Power Minor System contain Observation alarm(yellow LED) Critical None
26 Rectifier Lost The controller has detected a reduction in the number of
running rectifiers
Observation None
27 Multi-Rect Alarm More than two rectifiers alarm Critical None
28
Load share Alarm
The output current of one rectifier is higher than the certain value and higher than the average value for all rectifiers
Critical None
29 Rect Not Respond Rectifiers does not communicate with M5000D Major 3
30 Rect AC Fail AC input voltage of this rectifier lower than 80V Major 3
31 Rect HVSD This rectifier output voltage was higher than the retifier HVSD
setting and has shut down
Major 3
32 Rect Failure Serious load sharing alarm(the output current of the rectifier is
lower than 1A and the average load is greater than 6A). Or rectifier’s ID repetition
Critical 3
33 Rect Protect AC over voltage or Rectifier PFC failure or current unbalance
or Over-temperature or AC Low voltage or AC phase loss or position pin failure or Inner communication fault
Observation 3
34 Rect Fan Fails Rectifier fan fails Major 3
35 Rect Derated Rectifier AC input voltage is low and the rectifier internal
temperature is high and high load
Observation 3
36 Temp Alarm Temperature higher or Lower than the setting of Temp,
including Ambient temp and battery Temp
Observation None
37 Batt Over Temp Battery temperature higher than the setting of “High Temp” ,
including tempe
Major None Over-temperature
alarm point
Xóa cảnh báo đã tốt nhƣng còn trên board
• Khi thay một Rec mới vào thay, nhiều lần ta thấy Rec đã tốt, có nguồn nhưng BTS vẫn cảnh báo. Hay khi có 01 REC hỏng, ta rút Rec hỏng ra thì tủ nguồn vẫn cảnh báo.
• Để giải quyết thì ta làm như sau :
– Rút board điều khiển ra (bắt buộc).
– Đóng nguồn, đợi board đk khởi động lại và xuất cảnh báo cũ ra.
– Vào Main Menu, chọn Status, chọn Active Alarm, nhấn ENT cho đến khi alarm muốn xóa xuất hiện, nhấn phím (mũi tên sang phải) sẽ xuất hiện : “Press ENT Clear, ESC
Key Quit” . Ta nhấn ENT để xóa cảnh báo. Khi đó sẽ xuất
hiện : “ACTIVE ALARM NONE”
SET-UP THÔNG SỐ
Main Menu Status Maintenace Settings Main Menu Status Maintenace Settings Enter password: 1 Nhấn mũi tên xuống Lưu ý : - Dùng phím mũi tên xuống để nhập số - Đây là Password thông thường. Password cấp độ cao là : 640275 (không phổ biến)- Thông thường, accu sẽ được set-up đúng giá trị thực của accu tại BTS. - Khi đó, thông thường dòng nạp accu = 10% dung lượng accu.
- Vd : dung lượng accu = 300 Ah thì dòng nạp accu sẽ là 30 A DC.
Nhấn Mũi tên xuống Nhấn ENT Nhấn ENT
-Nhấn phím mũi tên xuống để xuống cột Capacity
-Nhấn phím mũi tên trái hay phải để giảm hay tăng dung lượng accu.
-Nhấn phím ENT để chấp nhận giá trị thay đổi
Nhấn Mũi tên xuống Nhấn ENT Nhấn ENT Điện áp tải Điện áp nạp accu
SƠ ĐỒ ĐẤU CHÂN CẢNH BÁO NGOÀI
Mở vít và rút card điều khiển ra khỏi tủ
Hàng trên( tính từ trái qua phải): •Chân 2,3: AC
•Chân 5,6: REC
Hàng dưới (tính từ trái qua phải): •Chân 2,3: LVA
Khi rút Rec ra phải tắt Automat trên tủ nguồn cấp điện cho ngăn rec này thì sẽ hết cảnh báo.
Khi cắm bổ sung Rec vào thì thao tác bật lại Automat trên tủ nguồn cấp điện cho ngăn rec này.
Trường hợp bị Treo thì rút card điều khiển tủ nguồn ra sau đó cắm lại ( Trường hợp có điện AC).
Khối điều khiển bao gồm: • 03 phím chức năng
• Hiển thị 2x16 đặc tính • 01 cổng USB
• Đèn hiển thị màu xanh(chỉ thị hệ thống hoạt động bình thường) • Đèn hiển thị màu xanh(chỉ thị hệ thống đang có cảnh báo)
• Đèn hiển thị màu vàng(chỉ thị hệ thống đang hoạt động bất thường; có cảnh báo)
Rectifier module FLATPACK 2 1800
Kích thước: (W x D x H): 109 x 327 x 41,5mm Khối lượng: 1.8 kg
FLATPACK 2 1800 cung cấp:
- Đối với Rectifier 1800W cung cấp đầu ra (37,5 Amps, 48 VDC) , đầu vào AC 230V.
Phương pháp reset Alarm khi tháo module Rectifier sử
dụng phím bấm trên Smartpack
+B1 : Bấm Enter >Smartpack hiển thị user Option
+B2 : Bấm Phím xuống đến menu Service Option rồi bấm Enter, Màn hình sẽ hiện mục nhập password , sử dụng phím Lên để nhập password = 3 >> bấm Enter để đăng nhập vào Service Option
+B3 : Bấm phím Xuống đến mục “Remove Unit” >> Bấm Enter >> Smartpack sẽ được reset cảnh báo Rect bị tháo ra.
TÓM TẮT BÀI HỌC
Bài học đã cung cấp các nội dung sau:
1. Các thiết bị chính trên trạm BTS
2. Cấu trúc và chức năng các card trên thiết bị BTS
của Ericsson và Node B Ericsson
3. Cấu trúc và chức năng các khối trong thiết bị
truyền dẫn Pasolink, Minilink
4. Giới thiệu chung về hệ thống nguồn và tủ nguồn