1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Đáp án và Thang điểm
***** ĐỀ THI GIỮA KỲ HỌC PHẦN GIẢI TÍCH 2
(Học kỳ II năm học 2016-2017)
Câu 1.(1,25đ)Khảo sát tính liên tục tại điểm O(0,0) của hàm số
) 0 , 0 ( ) y , x ( khi c ) 0 , 0 ( ) y , x ( khi y x y x ) y , x ( f 2 2 3 3 trong đó c là tham số. Bài giải.
Miền xác định của hàm số f(x,y) đang xét là D = R2.(0,25đ)
Ta có 3 2 23 32 2 23 2 23 2 23 2 y x x sin y y x y sin x y x x sin y y x y sin x y x x sin y y sin x ) y , x ( f 0 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 y x y y x x 1 . y x y 1 . y x x x sin y x y y sin y x x y x x sin y y x y sin x 0 y x y y x x 2 3 2 3
(0,25đ) khi (x,y) 0 nên theo nguyên lý kẹp thì
0 y x x sin y y sin x lim ) y , x ( f lim 2 2 3 3 ) 0 , 0 ( ) y , x ( ) 0 , 0 ( ) y , x ( .(0,25đ) Do đó, nếu d = 0 thì f(0,0) = 0 và f(x,y) f(0,0) lim ) 0 , 0 ( ) y , x
( hàm số f(x,y) đang xét liên tục tại
điểm (0,0)(0,25đ); ngược lại, nếu d 0 thì f(0,0) = d 0 tức là f(x,y) f(0,0) lim ) 0 , 0 ( ) y , x ( hàm số f(x,y)
đang xét không liên tục tại điểm (0,0).(0,25đ) Câu 2.(1,5đ) Cho hàm số y b sin x a sin ) by ax ( ) y , x ( f
2.1. Tìm miền xác định D của hàm số f(x,y); 2.2. Tìm lim f(x,y) ) 0 , 0 ( ) y , x ( . Bài giải. 2.1. Hàm số y b sin x a sin ) by ax ( ) y , x ( f xác định khi 0 y 0 x miền xác định của hàm số là D = {(x,y)R2x 0}{(x,y)R2y 0}, tức là tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy không nằm trên các trục tọa độ Ox, Oy.(0,5đ)
2.2. Ta có axby.1.1 y b sin . x a sin . by ax y b sin x a sin ) by ax ( ) y , x ( f 0 0 y b x a by
ax khi (x,y) (0,0) nên theo nguyên lý kẹp thì 0 y b sin x a sin ) by ax ( lim ) y , x ( f lim ) 0 , 0 ( ) y , x ( ) 0 , 0 ( ) y , x ( .(1,0đ) Câu 3.(0,75đ) Chứng minh rằng hàm số x z arctan z y arctan y x arctan ) z , y , x ( f thỏa mãn phương trình Laplace 0 z ) z , y , x ( f y ) z , y , x ( f x ) z , y , x ( f 2 2 2 2 2 2 trong không gian R3. Bài giải. Ta có 2 2 2 2 2 2 2 z x z y x y x z . x z 1 1 y 1 . y x 1 1 x ) z , y , x ( f
2 2 2 2 2 2 2 2 2 ) z x ( xz 2 ) y x ( xy 2 x ) z , y , x ( f (0,5đ), tương tự ta cũng có 2 2 2 2 2 2 2 2 ) x y ( yx 2 ) z y ( yz 2 y ) z , y , x ( f và 2 2 2 2 2 2 2 2 ) y z ( zy 2 ) x z ( zx 2 z ) z , y , x ( f 0 z ) z , y , x ( f y ) z , y , x ( f x ) z , y , x ( f 2 2 2 2 2 2 (0,25đ).
Câu 4.(1,25đ) Cho hàm số f(x,y,z) = x2y2z2. Tính gradf(x,y,z) và l ) z , y , x ( f
tại điểm M0(1,-1,1), biết rằngl được xác định bởi véc tơ M0M1với M1(-1,0,-1). Bài giải. + Ta có 2 1 . ) 1 .( 1 . 2 z ) 1 , 1 , 1 ( f 2 1 ). 1 .( 1 . 2 y ) 1 , 1 , 1 ( f 2 1 . ) 1 .( 1 . 2 x ) 1 , 1 , 1 ( f z y x 2 z ) z , y , x ( f yz x 2 y ) z , y , x ( f z xy 2 x ) z , y , x ( f 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (0,25đ) k 2i 2 j 2k z ) 1 , 1 , 1 ( f j y ) 1 , 1 , 1 ( f i x ) 1 , 1 , 1 ( f ) 1 , 1 , 1 ( gradf (0,25đ) + Ta có M0M1(11)i(01) j(11)k2i j2k M0M1 (2)212(2)2 3 do đó các cosin chỉ phương của véc tơ l là , 3 2 cos , 3 1 cos 3 2 cos .(0,5đ) + Suy ra
2i 2 j 2k . cos i cos j cos k l ) 1 , 1 , 1 ( f 3 1 3 k 3 2 j 3 1 i 3 2 . k 2 j 2 i 2 (0,25đ).
Câu 5.(2,0đ) Khảo sát cực trị của hàm số f(x,y) = 6x2y – 24xy – 6x2 + 24x + 4y3 – 15y2 + 36y + 1.
Bài giải.
Miền xác định của hàm số f(x,y) đang xét là D = R2.
- Ta có
) 6 y 5 y 2 x 4 x ( 6 36 y 30 y 12 x 24 x 6 y ) y , x ( f ) 1 y )( 2 x ( 12 2 x y 2 xy 12 24 x 12 y 24 xy 12 x ) y , x ( f 2 2 2 2Suy ra hệ phương trình để xác định các điểm dừng (nếu có) của hàm số đang xét là
0 6 y 5 y 2 x 4 x 0 ) 1 y )( 2 x ( 0 ) 6 y 5 y 2 x 4 x ( 6 0 ) 1 y )( 2 x ( 12 0 y ) y , x ( f 0 x ) y , x ( f 2 2 2 2 (0,25đ)
3 3 x 1 x 1 y 2 1 y 2 y 2 x 0 3 x 4 x 1 y 0 2 y 5 y 2 2 x 0 6 y 5 y 2 x 4 x 0 1 y 0 6 y 5 y 2 x 4 x 0 2 x 2 2 2 2 2 2 (0,25đ)
Như vậy, hàm số đang xét có 4 điểm dừng M1(2,2); M2(2,12);M3(1,1);M4(3,1).
- Ta có
) 5 y 4 ( 6 y ) y , x ( f ) y , x ( C ) 5 y 4 ( 6 30 y 24 y ) y , x ( f ) 2 x ( 12 y x ) y , x ( f ) y , x ( B ) 2 x ( 12 24 x 12 y x ) y , x ( f ) 1 y ( 12 x ) y , x ( f ) y , x ( A 1 y 12 12 y 12 x ) y , x ( f 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2(x 2) (y 1)(4y 5)
72 ) 5 y 4 ( 6 ). 1 y ( 12 ) 2 x ( 12 ) y , x ( C ) y , x ( A ) y , x ( B ) y , x ( 2 2 2 2 (0,5đ) + Tại điểm dừng M1(2,2) ta có 0 12 ) 2 , 2 ( A 0 216 ) 2 , 2 (nên nó là điểm cực tiểu và giá trị cực tiểu là fct = f(2,2) = 21.(0,25đ) + Tại điểm dừng M2(2,12) ta có 0 6 ) 2 1 , 2 ( A 0 108 ) 2 1 , 2 (
nên nó là điểm cực đại và giá trị cực đại là fcđ = f(2,1/2) = 111/4.(0,25đ)
+ Tại điểm dừng M3(1,1) ta có (1,1)1440nên nó không phải là điểm cực trị.(0,25đ) + Tại điểm dừng M4(3,1) ta có (3,1)1440nên nó không phải là điểm cực trị.(0,25đ)
Câu 6.(1,5đ) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x,y) = x2 + y2 – xy – 4x trên miền đóng D là tam giác được giới hạn bởi các đường thẳng x = 0, y = 0 và 2x + 3y = 12.
Bài giải.
Miền xác định của hàm số đang xét là R2 và hiển nhiên là hàm số f(x,y) đang xét liên tục với mọi x, y trong miền xác định của nó, nên hàm số này đạt GTLN và GTNN trên miền đóng D.
Ta có hệ phương trình 0 x y 2 y ) y , x ( f 0 4 y x 2 x ) y , x ( f (0,25đ) để xác định các điểm dừng. Hệ phương
trình này có 1 nghiệm duy nhất 3 4 y 3 8 x
, tức là có 1 điểm dừng (8/3,4/3) là điểm trong của miền D và giá trị của hàm số f(x,y) tại điểm này là
3 16 3 4 , 3 8 f .(0,25đ)
Bây giờ ta xét giá trị của hàm số f(x,y) trên biên của miền D:
- Trên đường x = 0 thì f(0,y) = y2 với 0 y 4 nên fmin = f(0,0) = 0 và fmax = f(0,4) = 16.(0,25đ) - Trên đường y = 0 thì f(x,0) = x2 – 4x với 0 x 6 nên fmin = f(2,0) = -4 và fmax = f(6,0) = 12. (0,25đ)
4 - Trên đường 2x + 3y = 12 thì x 16 3 40 x 9 19 ) y , x ( f 2 với 0 x 6 nên 19 96 19 36 , 19 60 f fmin và fmax = f(6,0) = 12.(0,5đ)
So sánh các giá trị của hàm f(x,y) tìm được ở trên ta nhận được
3 16 ) f ( GTNN tại điểm 3 4 , 3 8 và GTLN(f) = 16 tại điểm (0,4).(0,25đ) Câu 7.(1,75đ)Tìm cực trị của hàm số y 1 x 1 ) y , x (
f với điều kiện
2 1 y 1 x 1 2 2 . Bài giải. Ta có 0 2 1 y 1 x 1 ) y , x ( 0 2 1 y 1 x 1 2 1 y 1 x 1 2 2 2 2 2 2 . Lập hàm 2 1 y 1 x 1 y 1 x 1 ) y , x ( ) y , x ( f ) , y , x ( L 2 2 (0,25đ) 2 1 y 1 x 1 ) , y , x ( L y 2 y 1 y ) , y , x ( L x 2 x 1 x ) , y , x ( L 2 2 3 2 3 2 ,(0,25đ) do đó ta được hệ phương trình xác định các điểm dừng là 1 2 y x 0 2 1 y 1 x 1 0 y 2 y 1 0 x 2 x 1 1 1 1 2 2 3 2 3 2 và 1 2 y x 2 2 2 .(0,25đ) Tại 1 1 ta có
4 1 y 2 , 2 f C 0 y x 2 , 2 f B 4 1 x 2 , 2 f A y 2 y ) y , x ( f 0 y x ) y , x ( f x 2 x ) y , x ( f y 1 y ) y , x ( f x 1 x ) y , x ( f 2 2 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 dy 4 1 dx 4 1 Cdy Bdxdy 2 Adx ) 2 , 2 ( f d .(0,25đ) Mặt khác ta có5 dx dy 0 dy 4 1 dx 4 1 ) 2 , 2 ( d 0 dy y 2 dx x 2 ) y , x ( d 0 2 1 y 1 x 1 ) y , x ( 2 2 3 3 0 dx 2 1 ) 2 , 2 ( f d2 2 , tức là dạng toàn phương d2f(x0,y0) xác định âm, do đó hàm số y 1 x 1 ) y , x (
f đạt cực đại tại điểm (2,2) và giá trị cực đại fmax f
2,2 1.(0,25đ)Tại 2 1 ta có