• Nenhum resultado encontrado

Bai Tap Kinh doanh ngoai hoi

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "Bai Tap Kinh doanh ngoai hoi"

Copied!
47
0
0

Texto

(1)

BT 4 –

BT 4 –

 chương III

 chương III

, giáo trình :

, giáo trình :

* Tính t 

* Tính t 

ỷ 

ỷ 

gigiáá AUAUD/CD/CHF HF k k 

ỳ 

ỳ 

h h 

ạạ

n 6 thángn 6 tháng

đượ 

đượ 

c y c y 

ếế

t trên th t trên th 

 ị

 ị trườ 

trườ 

ng ng 

: : Vì

đđ

ii

ểể

m

m kk

ỳỳ

hh

ạạ

n mua vào là

n mua vào là

  200 đ

  200 đ

ii

ểể

m

m <<

điể

điể

m

m kk

ỳỳ

hh

ạạ

n bán ra là

n bán ra là

  210

  210

đđ

ii

ểể

m nên t

m nên t

ỷỷ

giá

giá AU

AUD/C

D/CHF k

HF k

ỳỳ

hh

ạạ

n 6 tháng

n 6 tháng

đượ

đượ

c tính nh

c tính nh

ư

ư

 sau :

 sau :

Fb 6m (AUD/CHF) = 0.8475 + 0.0200 = 0.8675

Fb 6m (AUD/CHF) = 0.8475 + 0.0200 = 0.8675

Fa 6m

Fa 6m

 (

 (

AUD/CHF) = 0.8515 + 0.0210 = 0.8725

AUD/CHF) = 0.8515 + 0.0210 = 0.8725

Nh

Nh

ư

ư

 v

 v

ậậ

y, F6m (AUD/CH

y, F6m (AUD

/CHF) = 0.8675 –

F) = 0.8675 – 0.8725

0.8725

a.

a.

N

Nhhàà nnhh

ậậ

p

p kh

kh

ẩẩ

u

u Ú

Úc c

c cóó kh

kh

ỏỏ

an ph

an ph

ảả

i i tr

tr

ảả

bb

ằằ

ng ng

ng ng

ọọ

ai

ai tt

ệệ

là 50

500,

0,00

0000

CHF vào 6 tháng t

CHF vào 6 tháng t

i, nh

i, nh

ư

ư

 v

 v

ậậ

y anh ta s

y anh ta s

ẽ đố

ẽ đố

i m

i m

ặặ

t r

t r

ủủ

i ro t

i ro t

ỷỷ

gi

giáá :

: ng

ng

ọọ

ai

ai

tt

ệệ

(l

(làà CH

CHF)

F) ss

ẽ tăng gi

ẽ tăng gi

áá

 trong tương lai

 trong tương lai

, , tt

c

c tt

ỷỷ

giá

giá

AUD

AUD

 /CHF

 /CHF tt

ăă

ng

ng

lên trong t

lên trong t

ươ

ươ

ng l

ng lai t

ai thì

hì anh

anh ta s

ta s

ẽẽ

ph

ph

ảả

i chi ra s

i chi ra s

ốố

AUD nhi

AUD nhi

ềề

u

u hh

ơ

ơ

nn

để

để

thanh tóan cho kh

thanh tóan cho kh

ỏỏ

an ph

an ph

ảả

i tr

i tr

ảả

500,000 CHF.

500,000 CHF.

Nh

Nh

ư

ư

vv

ậậ

y,

y,

để

để

phòng ng

phòng ng

a rr

a

ủủ

i ro

i ro

đồ

đồ

ng CHF t

ng CHF t

ăă

ng giá

ng giá

 trong tương lai

 trong tương lai

,,

anh ta s

anh ta s

ẽẽ

bb

ảả

o

o hi

hi

ểể

m

m rr

ủủ

i ro b

i ro b

ằằ

ng cách mua k

ng cách mua k

ỳỳ

hh

ạạ

n 6 tháng cho

n 6 tháng cho

kh

kh

ỏỏ

an ph

an ph

ảả

i i tr

tr

ảả

là 50

500,

0,00

000 C

0 CHF

HF tt

ạạ

i i m

m

c

c tt

ỷỷ

ggiiáá kk

ỳỳ

hh

ạạ

n bán ra 6

n bán ra 6

tháng là

tháng là 0.8725 A

0.8725 AUD/C

UD/CHF.

HF.

S

S

ố AUD anh ta chi ra để

ố AUD anh ta chi ra để

mua 500,000 CHF khi s

mua 500,000 CHF khi s

dd

ụụ

ng h

ng h

pp

đồ

đồ

ng k

ng k

ỳỳ

hh

ạạ

nn

để

để

bb

ảả

o hi

o hi

ểể

m r

m r

ủủ

i ro t

i ro t

ỷỷ

ggiiáá ::

500,000 CHF x 0.8725 = 436,250 AUD

500,000 CHF x 0.8725 = 436,250 AUD

(2)

BT 4 –

BT 4 –

 chương III

 chương III

, giáo trình :

, giáo trình :

c.

c. T

T

ỷỷ

gi

giáá gi

giao

ao ng

ngay

ay kk

ỳỳ

vv

ọọ

ng v

ng vào

ào 6 t

6 thán

háng s

g sau

au là

là 0.8

0.8975

975 –– 0.9

0.9025

025

AUD/CHF, anh ta mua 500,000 CHF trên th

AUD/CHF, anh ta mua 500,000 CHF trên th

ị trườ

ị trườ

ng giao ngay theo

ng giao ngay theo

tt

ỷỷ

giá

giá gia

giao ng

o ngay

ay bán

bán ra l

ra làà 0.9

0.9025

025 AU

AUD/C

D/CHF

HF thì

thì ss

ốố

AUD anh ta chi

AUD anh ta chi

ra là

ra là

 : :

500,000 CHF x 0.9025 = 451,250 AUD

500,000 CHF x 0.9025 = 451,250 AUD

Trong khi

Trong khi

đđ

ó, theo câu 1, chúng ta

ó, theo câu 1, chúng ta

đđ

ã bi

ã bi

ếế

t

t llàà nn

ếế

u s

u s

dd

ụụ

ng h

ng h

pp

đồ

đồ

ng

ng

kk

ỳỳ

hh

ạạ

n, anh ta ch

n, anh ta ch

ỉ ỉ 

chi ra m

chi ra m

ộộ

t s

t s

ốố

titi

ềề

n ít h

n ít h

ơ

ơ

n là

n là

 436

 436

,250 AUD

,250 AUD

để mua

để mua

500,000 CHF.

500,000 CHF.

Nh

Nh

ư

ư

 v

 v

ậậ

y, khi mua 500,000 CHF theo h

y, khi mua 500,000 CHF theo h

pp

đồ

đồ

ng k

ng k

ỳỳ

hh

ạạ

n thì

n thì

 anh ta đã

 anh ta đã

ll

ii

đượ

đượ

c (hay ti

c (hay ti

ếế

t t ki

ki

ệệ

m

m

đượ

đượ

c)

c) m

m

ộộ

t t kh

kh

ỏỏ

an AUD so v

an AUD so v

i khi anh ta

i khi anh ta

mua theo t

mua theo t

ỷỷ

giá

giá giao

giao nga

ngay tr

y trên th

ên th

ị trườ

ị trườ

ng vào th

ng vào th

ii

đđ

ii

ểể

m

m

đế

đế

n

n hh

ạạ

nn

thanh tóan 6 tháng sau. M

thanh tóan 6 tháng sau. M

c l

c l

i trong tr

i trong tr

ườ

ườ

ng h

ng h

p n

p này

ày là

là ::

451,250 AUD –

451,250 AUD –

 436

 436

,250 AUD = 15,000 AUD

,250 AUD = 15,000 AUD

** T

** T

ươ

ươ

ng t

ng t

, n

, n

ếế

u t

u t

ỷỷ

giá

giá giao

giao nga

ngay k

y k

ỳỳ

vv

ọọ

ng vào 6

ng vào 6 tháng s

tháng sau là

au là 0.7975

0.7975

 –

 – 0.8025

0.8025 AUD/CHF,

AUD/CHF, anh

anh ta

ta ss

dd

ụụ

ng

ng hh

pp

đồ

đồ

ng

ng kk

ỳỳ

hh

ạạ

n l

n làà kh

khôn

ôngg

hi

hi

ệệ

u qu

u qu

ảả

hay anh ta s

hay anh ta s

ẽẽ

bb

ịị

ll

ỗỗ

khi s

khi s

dd

ụụ

ng h

ng h

pp

đồ

đồ

ng k

ng k

ỳỳ

hh

ạạ

n vvàà m

n

m

cc

ll

ỗ trong trườ

ỗ trong trườ

ng h

ng h

p này s

p này s

ẽẽ

là ::

(0.872

(0.8725 –

5 – 0.802

0.8025) x 500,000 CHF = 35,

5) x 500,000 CHF = 35,000 AUD

000 AUD

BT 5 –

(3)

BT 4 –

BT 4 –

 chương III

 chương III

, giáo trình :

, giáo trình :

c.

c. T

T

ỷỷ

gi

giáá gi

giao

ao ng

ngay

ay kk

ỳỳ

vv

ọọ

ng v

ng vào

ào 6 t

6 thán

háng s

g sau

au là

là 0.8

0.8975

975 –– 0.9

0.9025

025

AUD/CHF, anh ta mua 500,000 CHF trên th

AUD/CHF, anh ta mua 500,000 CHF trên th

ị trườ

ị trườ

ng giao ngay theo

ng giao ngay theo

tt

ỷỷ

giá

giá gia

giao ng

o ngay

ay bán

bán ra l

ra làà 0.9

0.9025

025 AU

AUD/C

D/CHF

HF thì

thì ss

ốố

AUD anh ta chi

AUD anh ta chi

ra là

ra là

 : :

500,000 CHF x 0.9025 = 451,250 AUD

500,000 CHF x 0.9025 = 451,250 AUD

Trong khi

Trong khi

đđ

ó, theo câu 1, chúng ta

ó, theo câu 1, chúng ta

đđ

ã bi

ã bi

ếế

t

t llàà nn

ếế

u s

u s

dd

ụụ

ng h

ng h

pp

đồ

đồ

ng

ng

kk

ỳỳ

hh

ạạ

n, anh ta ch

n, anh ta ch

ỉ ỉ 

chi ra m

chi ra m

ộộ

t s

t s

ốố

titi

ềề

n ít h

n ít h

ơ

ơ

n là

n là

 436

 436

,250 AUD

,250 AUD

để mua

để mua

500,000 CHF.

500,000 CHF.

Nh

Nh

ư

ư

 v

 v

ậậ

y, khi mua 500,000 CHF theo h

y, khi mua 500,000 CHF theo h

pp

đồ

đồ

ng k

ng k

ỳỳ

hh

ạạ

n thì

n thì

 anh ta đã

 anh ta đã

ll

ii

đượ

đượ

c (hay ti

c (hay ti

ếế

t t ki

ki

ệệ

m

m

đượ

đượ

c)

c) m

m

ộộ

t t kh

kh

ỏỏ

an AUD so v

an AUD so v

i khi anh ta

i khi anh ta

mua theo t

mua theo t

ỷỷ

giá

giá giao

giao nga

ngay tr

y trên th

ên th

ị trườ

ị trườ

ng vào th

ng vào th

ii

đđ

ii

ểể

m

m

đế

đế

n

n hh

ạạ

nn

thanh tóan 6 tháng sau. M

thanh tóan 6 tháng sau. M

c l

c l

i trong tr

i trong tr

ườ

ườ

ng h

ng h

p n

p này

ày là

là ::

451,250 AUD –

451,250 AUD –

 436

 436

,250 AUD = 15,000 AUD

,250 AUD = 15,000 AUD

** T

** T

ươ

ươ

ng t

ng t

, n

, n

ếế

u t

u t

ỷỷ

giá

giá giao

giao nga

ngay k

y k

ỳỳ

vv

ọọ

ng vào 6

ng vào 6 tháng s

tháng sau là

au là 0.7975

0.7975

 –

 – 0.8025

0.8025 AUD/CHF,

AUD/CHF, anh

anh ta

ta ss

dd

ụụ

ng

ng hh

pp

đồ

đồ

ng

ng kk

ỳỳ

hh

ạạ

n l

n làà kh

khôn

ôngg

hi

hi

ệệ

u qu

u qu

ảả

hay anh ta s

hay anh ta s

ẽẽ

bb

ịị

ll

ỗỗ

khi s

khi s

dd

ụụ

ng h

ng h

pp

đồ

đồ

ng k

ng k

ỳỳ

hh

ạạ

n vvàà m

n

m

cc

ll

ỗ trong trườ

ỗ trong trườ

ng h

ng h

p này s

p này s

ẽẽ

là ::

(0.872

(4)

BT 5 –

BT 5 –

 chương III

 chương III

, giáo trình :

, giáo trình :

b.

b.

Công

Công ty

ty Mits

Mitsui c

ui cóó kh

kh

ỏỏ

an ph

an ph

ảả

i thu b

i thu b

ằằ

ng ng

ng ng

ọọ

ai t

ai t

ệệ

là 1,0

1,000,

00,000 US

000 USD

D

sau 3 tháng n

sau 3 tháng n

a nên

a nên

đố

đố

i i m

m

ặặ

t t rr

ủủ

i ro t

i ro t

ỷỷ

gi

giáá llàà U

US

SD (

D (nngg

ọọ

ai

ai tt

ệệ

)

) gi

gi

ảả

m

m

giá, t

giá, t

c

c tt

ỷỷ

ggiiáá ggii

ảả

m

m xu

xu

ốố

ng khi

ng khi

ếế

n cho s

n cho s

ốố

titi

ềề

n JPY thu

n JPY thu

đượ

đượ

c khi

c khi

chuy

chuy

ểể

n kh

n kh

ỏỏ

an thu xu

an thu xu

ấấ

t kh

t kh

ẩẩ

u 1,000,000 USD sang JPY s

u 1,000,000 USD sang JPY s

ẽẽ

gi

gi

ảả

m

m

đđ

i .

i .

N

N

ếế

u s

u s

dd

ụụ

ng giao d

ng giao d

ịị

ch ng

ch ng

ọọ

ai

ai hh

ốố

i k

i k

ỳỳ

hh

ạạ

nn

để

để

bb

ảả

o hi

o hi

ểể

m r

m r

ủủ

i ro t

i ro t

ỷỷ

giá,

giá,

công ty Mítsui s

công ty Mítsui s

ẽẽ

bán k

bán k

ỳỳ

hh

ạạ

n 3 tháng 1,000,000 USD t

n 3 tháng 1,000,000 USD t

ạạ

ii

m m 

ứ 

ứ 

c t c t 

ỷ 

ỷ 

giá giá  k 

ỳ 

ỳ 

h h 

ạạ

n mua vào 3 tháng do ngân hàng y n mua vào 3 tháng do ngân hàng y 

ếế

t cho công ty t cho công ty 

..

Nh

Nh

ư

ư

vv

ậậ

y, ngân hàng s

y, ngân hàng s

ẽẽ

yy

ếế

t t tt

ỷỷ

ggiiáá kk

ỳỳ

hh

ạạ

n mua vào 3 tháng

n mua vào 3 tháng

JPY/USD cho công ty Mítsui. N

JPY/USD cho công ty Mítsui. N

ếế

u ngân hàng mu

u ngân hàng mu

ốố

n

n ccóó ll

i nhu

i nhu

ậậ

n là

n là

55

đđ

ii

ểể

m

m th

thìì ss

ẽẽ

ph

ph

ảả

i gi

i gi

ảả

m t

m t

ỷỷ

ggiiáá kk

ỳỳ

hh

ạạ

n mua vào 3 tháng hòa v

n mua vào 3 tháng hòa v

ốố

nn

đđ

i 5

i 5

đđ

ii

ểể

m (t

m (t

c gi

c gi

ảả

m t

m t

ỷỷ

giá

giá

 Fb

 Fb

3m hv (JPY/USD) 5

3m hv (JPY/USD) 5

 điể

 điể

m). V

m). V

ậậ

y m

y m

c t

c t

ỷỷ

giá

giá

kk

ỳỳ

hh

ạạ

n mua vào 3 tháng JP

n mua và

o 3 tháng JPY/US

Y/USD mà

D mà ngân hàn

ngân hàng y

g y

ếế

t cho công ty

t cho công ty

Mi

Mits

tsui l

ui làà ::

Fb 3m = 109.79 –

Fb 3m = 109.79 – 0.05 = 109.

0.05 = 109.74 JPY

74 JPY/USD

/USD

S

S

ố JPY công ty Mitsui thu đượ

ố JPY công ty Mitsui thu đượ

c n

c n

ếế

u ký h

u ký h

pp

đồ

đồ

ng bán USD k

ng bán USD k

ỳỳ

hh

ạạ

nn

3 tháng v

3 tháng v

i N.Hàng

i N.Hàng

để

để

bb

ảả

o hi

o hi

ểể

m r

m r

ủủ

i ro t

i ro t

ỷỷ

gi

giáá ch

cho

o kh

kh

ỏỏ

an thu XK :

an thu XK :

1,000,000 USD x 109.74 JPY/USD = 109,740,000 JPY

1,000,000 USD x 109.74 JPY/USD = 109,740,000 JPY

BT 6 –

(5)

77

BT

BT 6 –

6 – ch

ch

ươ

ươ

ng

ng IIIII, g

I, giá

iáo

o tr

trìn

ình, S

h, S

D

D

NG TH

NG TH

Ị TRƯỜ

Ị TRƯỜ

NG TI

NG TI

N

N

T

T

Ệ để

Ệ để

b

b

ảả

o hi

o hi

ểể

m r

m r

i ro t

i ro t

ỷỷ

giá

giá :

:

PHÂ

PHÂN

N TÍC

TÍCH

H

--

Để

Để

có 1,

1,00

000,

0,00

000 C

0 CHF

HF th

than

anhh to

toán

án titi

ềề

nn hhàànngg N

NK v

K vààoo 6 t

6 thháánngg

sa

sau,

u, nh

nhàà NK

NK M

M

ỹỹ

cc

ầầ

nn m

muuaa ggiiaaoo nnggaayy C

CH

HF

F vvàà

đầ

đầ

uu tt

ư

ư

ss

ốố

CHF

CHF

nnààyy vv

ii llããii ssuu

ấấ

tt

11

.25%/n

.25%/n

ăă

m s

m sao

ao cchhoo 6 t

6 thá

háng

ng ssau

au, s

, s

ốố

titi

ềề

nn

đầ

đầ

uu

tt

ư

ư

vvàà llããii

đầ

đầ

uu tt

ư

ư

ss

ẽẽ đđ

úúnngg bb

ằằ

ng

ng ss

ốố

titi

ềề

nn tthhaannhh ttooáánn N

NK

K llàà

1,000,000

1,000,000 CHF.

CHF. Nh

Nh

ư

ư

vv

ậậ

y, s

y, s

ốố

titi

ềề

nn C

CH

HF

F cc

ầầ

nn m

muuaa ggiiaaoo nnggaayy

để

để

đầ

đầ

uu tt

ư

ư

ss

ẽẽ

là 1,000,

1,000,000/(1

000/(1+1.25%x

+1.25%x6/12) = 993,789 CHF.

6/12) = 993,789 CHF.

--

Để

Để

mu

muaa ggia

iaoo ng

ngay

ay 99

993,

3,78

789

9 CH

CHF,

F, cc

ầầ

nn bbáánn U

US

SD

D tthheeoo tt

ỷỷ

giá

giá

gia

giao ngay mu

o ngay mua vào là

a vào là 1.26

1.2600

00 CHF

CHF/US

/USD. Nh

D. Nh

ư

ư

vv

ậậ

y, s

y, s

ốố

USD c

USD c

ầầ

nn

 để

 để

mua CHF là

mua CHF là : 993,789 CH

: 993,789 CHF / 1.2600 = 788,

F / 1.2600 = 788,721 USD.

721 USD.

-- Mu

Mu

ốố

n

n ccóó ss

ốố

USD

USD này,

này, nhà

nhà NK

NK ss

ẽẽ đđ

i v

i vay

ay và

và va

vayy

đđ

úng s

úng s

ốố

titi

ềề

nn

78

788,

8,72

721 U

1 USD

SD vv

ii llããii ssuu

ấấ

tt 44..75

75%

%//nn

ăă

m.

m. S

S

ốố

nn

vvaayy vvàà llããii vvaayy

USD ph

USD ph

ảả

i i tr

tr

ảả

vvààoo 6

6 tthháánngg ssaauu ss

ẽẽ

llàà 778888,,772211 U

US

SD

D xx

(1+4.

(6)

9

BT 6 – ch

ươ

ng III, giáo trình :

b. Theo phân tích

trên, n

ế

u s

d

ng giao d

ch

ng

ai h

i k

h

n

để

b

o hi

m r

i ro t

giá thì s

chi ra

803,859 USD vào 6 tháng sau

để

mua kh

an ph

i tr

1,000,000 CHF.

- Còn n

ế

u s

d

ng th

ị trườ

ng ti

n t

(t

c s

d

ng

ch

y

ế

u là giao d

ch

đ

i vay và

 cho vay

)

để

b

o hi

m

r

i ro t

giá thì s

ẽ chi ra

807,453 USD

để

đượ

c

kh

an ph

i tr

1,000,000 CHF vào 6 tháng sau.

-

 Như vậ

y, ph

ươ

ng án s

d

ng giao d

ch ng

ai h

i k

h

n

để

b

o hi

m r

i ro t

giá s

hi

u qu

ả hơn v

 ì s

USD chi ra ít h

ơ

n.

BT 7 –

 chương III

, giáo trình :

ế

(7)

11

BT 7 – ch

ươ

ng III, giáo trình, S

D

NG TH

Ị TRƯỜ

NG TI

N

T

Ệ để

b

o hi

m r

i ro t

giá :

PHÂN TÍCH

- Vì s

có kh

an thu 1,000,000 AUD sau 6 tháng n

a, nên

ngay t

bây gi

, nhà XK Nh

t có th

vay 6 tháng AUD v

i lãi

su

t

 5

.25%/n

ă

m sao cho 6 tháng sau, s

ti

n vay và lãi vay s

đ

úng b

ng s

ti

n XK thu

đượ

c là 1,000,000 AUD. Nh

ư

v

y,

s

ti

n AUD có th

vay t

bây gi

s

là 1,000,000/(1+5.25% x

6/12) = 974,421 AUD.

- Nhà XK Nh

t s

dùng s

ti

n AUD vay

đượ

c là 974,421 AUD

để

mua giao ngay JPY v

i t

giá giao ngay mua vào là 110.10

JPY/AUD. S

ti

n JPY thu

đượ

c là 974,421 AUD x 110.10

JPY/AUD = 107,283,752 JPY.

- Nhà XK s

ẽ đầ

u t

ư

6 tháng s

ti

n 107,283,752 JPY v

i lãi

su

t

 1

,00%/n

ă

m. S

ti

n

đầ

u t

ư

và lãi

đầ

u t

ư

vào 6 tháng sau

s

là 107,283,752 x (1+1.00%x6/12) = 107,820,171 JPY

(8)

13

BT 7 – ch

ươ

ng III, giáo trình :

b. Theo phân tích

trên, n

ế

u s

d

ng giao d

ch

ng

ai h

i k

h

n

để

b

o hi

m r

i ro t

giá thì s

ẽ thu

đượ

c 108,100,000 JPY vào 6 tháng sau khi bán

kh

an thu XK là 1,000,000 AUD.

- Còn n

ế

u s

d

ng th

ị trườ

ng ti

n t

(t

c s

d

ng

ch

y

ế

u là giao d

ch

đ

i vay và

 cho vay

)

để

b

o hi

m

r

i ro t

giá thì s

ẽ thu đượ

c 107,820,171 JPY khi có

kh

an thu XK là 1,000,000 AUD vào 6 tháng sau.

-

 Như vậ

y, ph

ươ

ng án s

d

ng giao d

ch ng

ai h

i k

h

n

để

b

o hi

m r

i ro t

giá s

hi

u qu

ả hơn v

 ì s

(9)

Bài t

p 2 – Giáo Trình –

 Chương IV H

óan

Đổ

i

a.

 Điể

m hóan

đổ

i (

đ

i

m k

h

n) mua vào hòa v

n :

16035 x (8.50%x3/12 – 

 6

.25%x3/12) /(1 +

 6

.25%x3/12) = 89 VND/USD (hay 89

 điể

m)

Đ

i

m hóan

đổ

i (

đ

i

m k

h

n) bán ra hòa v

n :

16045 x (9.25%x3/12 – 

 5

.50%x3/12) /(1 +

 5

.50%x3/12) = 148 VND/USD (hay 148

đ

i

m)

V

y USD có

 điể

m k

h

n (

đ

i

m hóan

đổ

i) gia t

ă

ng mua vào hòa v

n là

 89 đ

i

m và bán ra hòa v

n là

 148 đ

i

m.

b. N

ế

u mu

n có l

i nhu

n 7

 điể

m

chi

u mua vào thì ngân hàng s

gi

m

đ

i

m hóan

đổ

i mua vào hòa v

n

đ

i 7

đ

i

m. V

y ngân hàng s

y

ế

t

đ

i

m hóan

đổ

i mua vào cho khách hàng là :

89 – 

 7

= 82 VND/USD (hay 82

 điể

m) Ho

c :

 89 đ

i

m -

 7 đ

i

m =

 82 đ

i

m

N

ế

u mu

n có l

i nhu

n 7

 điể

m

chi

u bán ra thì ngân hàng s

ẽ tăng

đ

i

m hóan

đổ

i bán ra hòa v

n lên 7

điể

m. V

y ngân hàng s

y

ế

t

đ

i

m hóan

đổ

i bán ra cho khách hàng là

 :

148 + 7

 =

155 VND/USD (hay 155

đ

i

m) Ho

c :

 148 đ

i

m +

 7 đ

i

m =

 155 đ

i

m

(10)

Bài t

p 2 – Giáo Trình –

 Chương IV H

óan

Đổ

i

Câu d) Th

c hi

n giao d

ch hóan

đổ

i ng

ai h

i

để

kéo dài

tr

ng thái ng

ai h

i :

Lu

ng ti

n ròng 3 tháng sau Lu

ng ti

n ròng Hi

n t

i USD VND Lu

ng ti

n Giao d

ch Th

i

đ

i

m - 8,075 + 0.5 0 0 - 8,153.8 + 0.5

Đ

vt : tri

u

- 0.5 + 55 + 0.5 - 56.3 + 8,020 - 8,097.5 Th.hi

n H

Đ

 k

h

n tr

ướ

c

đ

ây (16,150)

Bán USD giao ngay H

Đ

 H.

Đổ

i (16,040)

Mua USD k

h

n H

Đ

 H.

Đổ

i (16,195) Vay 3 tháng s

VND thi

ế

u (9.25%/n

ă

m)

Hòan tr

v

n và lãi vay VND

(11)

Bài t

p 3 – Giáo Trình –

 Chương

4 Hóan

Đổ

i

(dùng SWAP kinh doanh CIA)

- Vay USD 1 tháng v

i lãi su

t 4.75% / n

ă

m

-

 Mua giao ngay CAD theo HĐ H

óan

Đổ

i t

i t

giá giao

ngay bình quân :

1.2015 + 1.2019 / 2 = 1.2017 CAD/USD

và bán k

h

n 1 tháng v

n +

 lãi CAD theo HĐ H

óan

Đổ

i

t

i t

giá :

1.2017 + 0.0015 = 1.2032 CAD/USD (t

c s

d

ng

t

giá giao ngay bình quân +

 điể

m hóan

đổ

i bán ra là

 15

đ

i

m)

(12)

Bài t

p 3 – Giáo Trình –

 Chương

4 Hóan

Đổ

i

(dùng FORWARD kinh doanh CIA)

 T

giá k

h

n th

c t

ế

do nhà t

o th

ị trườ

ng y

ế

t giá : Ftt(CAD/USD) 1 tháng = 1.2025 – 1.2034

 T

giá k

h

n cân b

ng theo

đ

i

u ki

n ngang giá lãi su

t : Fcb(CAD/USD) 1 tháng = 1.2052 – 1.2061

→ USD

đượ

c

đị

nh giá k

h

n th

p trong th

c t

ế

và F

a tt =

1.2034 CAD/USD < Fb cb = 1.2052 CAD/USD → Có

 cơ hộ

i

KD chênh l

ch lãi su

t có b

o hi

m r

i ro t

giá (CIA).

→ - Vay USD 1 tháng v

i lãi su

t 4.75% / n

ă

m

- Mua giao ngay CAD t

i t

giá

 1

.2015 CAD/USD -

 Đầ

u t

ư

 vào CAD 1 tháng v

i lãi su

t 8.50%/ n

ă

m

- Bán k

h

n 1 tháng v

n + lãi CAD t

i 1.2034 CAD/USD

(13)

Bài t

p 4 – Giáo Trình –

 Chương IV H

óan

Đổ

i

Đ

ây là tình hu

ng kéo dài th

i h

n kho

n ph

i thu. Vào ngày 01/07/200X, công ty EMU ph

i th

c hi

n h

p

đồ

ng bán k

h

n và có các lu

ng ti

n x

y ra vào th

i

đ

i

m này : – 750,000 USD và + 750,000 / 0.7500 = + 1,000,000 AUD. C

n x

lý sao cho các lu

ng ti

n này b

ng 0.

Cách 1 : N

ế

u s

d

ng th

ị trườ

ng ti

n t

ệ để

x

lý cho các lu

ng ti

n b

ng 0, công ty s

ẽ đi vay

750,000 USD theo LS 4%/n

ă

m và

đầ

u t

ư

 1,000,000 AUD theo LS 7%/n

ă

m.

Vì 1 tháng n

a, kh

an ph

i thu v

ề đế

n là 750,000 USD, ch

ỉ 

v

a

đủ

tr

ph

n v

n vay USD hôm nay. Vì v

y,

 đố

i v

i kh

an ti

n lãi USD, công ty ph

i mua k

h

n 1 tháng theo t

giá k

h

n 1 tháng mua vào là

 0

.7471 USD/AUD

 để

b

o hi

m r

i ro t

giá cho kh

an ti

n lãi vay USD này. Kh

an lãi vay này

đượ

c tính nh

ư

  sau : 750,000 USD x 4% x 1/12 = 2,500 USD

(14)

Bài t

p 4 – Giáo Trình –

 Chương IV H

óan

Đổ

i

Cách 2 : N

ế

u s

d

ng th

ị trườ

ng ti

n t

ệ để

x

lý cho các lu

ng ti

n b

ng 0,

  trướ

c tiên công ty s

ẽ đi vay

750,000 USD theo LS 4%/n

ă

m.

Vì 1 tháng n

a, kh

an ph

i thu v

ề đế

n là 750,000 USD, ch

ỉ 

v

a

đủ

tr

ph

n v

n vay USD hôm nay. Vì v

y,

 đố

i v

i kh

an ti

n lãi USD là : 750,000 USD x 4% x 1/12 = 2,500 USD, công ty s

ẽ đi

đầ

u t

ư

 theo LS 3.50%/n

ă

m ngay hôm nay m

t s

v

n USD sao cho 1 tháng sau, v

n và

 lãi đầ

u t

ư đ

úng b

ng 2,500 USD. V

y v

n

đầ

u t

ư

 là : 2,500 / (1 + 3.5%x1/12) = 2,493 USD.

Mu

n có s

USD này c

n

đ

i mua giao ngay và ph

i chi ra s

AUD là : 2,493 USD / 0.7480 = 3,333 AUD.

Vì hi

n t

i

đ

ang có

 1

,000,000 AUD thu

đượ

c t

h

p

đồ

ng bán k

h

n nên s

AUD còn l

i là : 1,000,000 – 3,333 = 996,667 AUD. Công ty s

ẽ đi đầ

u t

ư

 996,667 AUD này theo LS 7%/n

ă

m.

(15)

Bài t

p 4 – Giáo Trình –

 Chương IV H

óan

Đổ

i

Cách 3 : S

d

ng th

ị trườ

ng ti

n t

ệ để

x

lý cho các lu

ng ti

n b

ng 0.

Vì 1 tháng n

a, kh

an ph

i thu v

ề đế

n là 750,000 USD nên công ty s

ẽ đi vay USD hôm nay sao cho

1 tháng sau, s

v

n + lãi vay = 750,000 USD. Vì v

y, s

v

n vay hôm nay :

750

,000 USD / 1

+

4% x 1/12 = 747,508 USD ch

ư

a

đủ để cân đố

i v

i h

p

đồ

ng bán k

h

n 750,000 USD. Vi v

y, công ty s

mua giao ngay s

USD còn thi

ế

u = 750,000 – 747,508 = 2,492 USD.

S

AUD ph

i chi ra là : 2,492 USD / 0.7480 = 3,332 AUD.

Vì hi

n t

i

đ

ang có

 1

,000,000 AUD thu

đượ

c t

h

p

đồ

ng bán k

h

n nên s

AUD còn l

i là : 1,000,000 – 3,332 = 996,668 AUD. Công ty s

ẽ đi đầ

u t

ư

 996,668 AUD này theo LS 7%/n

ă

m.

(16)

Bài t

p 4 – Giáo Trình –

 Chương IV H

óan

Đổ

i

N

ế

u s

d

ng giao d

ch hóan

đổ

i ng

ai h

i

để

x

lý cho các lu

ng ti

n ngày 01/07/200X b

ng 0, công ty s

s

d

ng giao d

ch hóan

đổ

i ng

ai h

i nh

ư

 sau :

- Mua giao ngay 750,000 USD theo t

giá giao ngay bình quân là 0.7485 USD/AUD

- Bán k

h

n 1 tháng 750,000 USD theo t

giá k

h

n là 0.7481 USD/AUD (tính b

ng cách l

y t

giá giao ngay bình quân 0.7485 USD/AUD -

 điể

m hóan

đổ

i bán ra mà th

ị trườ

ng y

ế

t là

 4 đ

i

m, t

c = 0.7485 – 0.0004).

* Ngòai ra, vì s

AUD chi ra là

 750

,000/ 0.7485 = 1,002,004 AUD

để

mua USD giao ngay theo h

p

đồ

ng hóan

đổ

i > s

ố AUD thu đượ

c là 1,000,000 AUD t

vi

c th

c hi

n h

p

đồ

ng bán k

h

n

đ

ã

đế

n h

n nên công ty c

n ph

i

đ

i vay 1 tháng s

AUD thi

ế

u h

t là 2,004 AUD v

i LS 7.50%/n

ă

m và

 như vậ

y thì lu

ng ti

n AUD ngày 01/07 m

i b

ng 0.

(17)

1

Bài t

p 2 –

 Chương

5 – Giáo Trình

10,470 750 471,000 1.2560 21 – May 11,970 (6,750) 2,250 475,500 1.2680 26 – May 16,470 4,500 6,750 473,250 1.2620 23 – May 5,220 (750) (4,500) 466,500 1.2440 22 – May 9,720 0 470,250 1.2540 20 – May 9,720 9,720 0 470,250 1.2540 19 – May Số dư tài khỏan ký quỹ Ký quỹ: + : Bổsung - : Rút ra Điều chỉ nh theo thịgiá Giá trịhợp đồng Tỷgiá thanh tóan Ngày

Gi

s

nhà

 KD mua HĐTlai tạ

i IMM ,

 1

H

Đ

 EUR = 125,000 EUR.

** Giá tr

b

ng USD c

a ba h

p

đồ

ng t

ươ

ng lai EUR ngày 19/5 :

 3

H

Đ

 x 125.000 EUR/H

Đ

 x 1.2540 USD/EUR = 470,250 USD

Gi

s

m

c KQB

Đầ

u :

 3

,240 USD/H

Đ

 ; KQDTrì

 :

2,400 USD/H

Đ

(18)

3

Bài t

p 3 –

 Chương

5 – Giáo Trình : Bán H

 Đ

TL

Giảsửnhà KD mua HĐTLai tại IMM , 1HĐ AUD = 100,000 AUD. * Giá trịbằng USD của ba hợp đồng tương lai AUD ngày 16/7 :

3HĐ x 100.000 AUD/HĐ x 0.6650 USD/AUD = 199,500 USD * Giá trịUSD chi ra nếu mua giao ngay AUD vào ngày 16/07 :

300.000 AUD x 0.6450 USD/AUD = 193,500 USD

* Giá trị USD thu được khi bán 3 HĐ tương lai AUD ngày 19/8 :

3HĐ x 100.000 AUD/HĐ x 0.6850 USD/AUD = 205,500 USD * Giá trịUSD chi ra nếu mua giao ngay AUD vào ngày 19/08 :

300.000 AUD x 0.6680 USD/AUD = 200,400 USD

* Trên TT Tương lai, nhà  KD chi ra 199,500 USD để mua 3 HĐ  vào ngày 16/07 và bán lại vào ngày 19/08 thu được 205,500 USD nên nhà KD có khỏan lời trên thị trường tương lai : 205,500 USD – 199,500 USD = 6,000 USD * Trên TT giao ngay, nhà KD chỉ cần chi ra 193,500 USD nếu giả sử mua số AUD tương đương vào ngày 16/07 nhưng thực tếngày 19/08 nhà KD phải chi 200,400 USD để mua số AUD đó nên nhà KD sẽ bị lỗ trên thị trường giao ngay : 200,400 USD – 193,500 USD = 6,900 USD

* Vậy thực tếkhi mua 300,000 AUD, nhà KD còn bịlỗ một khỏan bằng : 6,900 USD – 6,000 USD = 900 USD

Bài t

p 4 –

 Chương

5 – Giáo Trình :

(19)

5

Bài t

p 4 –

 Chương

5 – Giáo Trình :

d)Rủi ro tỷgiá trong trường hợp này không lọai bỏ được hòan tòan vì :

- Nhà XK không bảo hiểm được hết khỏan phải thu, chỉ bảo hiểm được 7 HĐTLai EUR tươngđương 875,000 EUR trong khi khỏan phải thu là 900,000 EUR nên sốEUR không bảo hiểmđược là 25,000 EUR.

- Thờiđiểm nhận khỏan thu XK là ngày 24/07 khác với thờiđiểmđáo hạn của HĐ tương lai EUR giao hàng tháng 9 phải là một ngày trong tháng 9.

Chỉ khi thời điểm nhận khỏan thu chính là ngày đáo hạn HĐTLai thì nhà XK có thể tiến hành thực hiện HĐ  vào ngày đáo hạn (thông qua công ty thanh tóan bù trừ) giống như thực hiện HĐ bán kỳhạn hoặc có thểtất tóan HĐTLai theo giá thanh tóan cuối cùng và bán EUR giao ngay với tỷgiá giao ngay = tỷ giá thanh tóan cuối cùng thì lúc này, việc bảo hiểm rủi ro tỷ giá mới đạt hiệu quảtức bán EURđúng theo mức giá tương lai đã bán vào ngày 24/06.

Nhưng vì tỷgiá giao ngay chỉ = tỷgiá tương lai vào ngàyđáo hạn HĐTLai nên tỷgiá giao ngay và tỷ giá tương lai vào ngày 24/07 phải khác nhau khiến cho việc bảo hiểm rủi ro tỷgiá không đạt hiệu quả như nhà XK mong muốn.

-T n t i r i ro c ơ  b : mc biếnđộng ca tgiá giao ngay và mc biếnđộng

của tỷgiá tương lai là không bằng nhau. Từngày 24/06 đến 24/07, tỷgiá giao ngay giảmđi một khỏan là (1.2160 – 1.1160) = 0.1000 USD/EUR; trong khi tỷ

giá tương lai cũng giảmđi một khỏan nhưng không tươngđương là (1.2150 –  1.1190) = 0.0960 USD/EUR.

(20)

7

Bài t

p 5 –

 Chương

5 – Giáo Trình :

c) N

ế

u s

d

ng TTTLai

để

b

o hi

m r

i ro t

giá, anh ta s

ẽ mua

5 H

Đ

TLai EUR, thanh tóan = USD giao hàng tháng 9 (t

ươ

ng

đươ

ng 125,000 EUR x 5 = 625,000 EUR) vào ngày 01/08 t

i t

giá 1.2580 USD/EUR. Vào ngày 01/09, anh ta bán l

i 5

 HĐTLai EUR tương tự

t

i t

giá

 cao hơn l

à 1.2890 USD/EUR. V

y anh ta s

có l

i khi b

o hi

m r

i ro t

giá b

ng H

Đ

TLai và m

c l

i c

a anh ta trong tr

ườ

ng h

p này là : 625,000 EUR x (1.2890 – 1.2580) = 19,375 USD

* S

ti

n l

i USD này quy ra VND theo t

giá giao ngay mua vào USD ngày 01/09 là 16,010 VND/USD s

ẽ đuợ

c :

19,375 x 16,010 = 310,193,750 VND

* Hi

u qu

b

o hi

m r

i ro t

giá b

ng H

Đ

T

ươ

ng Lai trong tr

ườ

ng h

p này :

HE = L

i trên TTTLai / L

trên TTGiao Ngay

= 310,193,750 VND / 325,000,000 VND x 100% = 95,44%

Bài t

p 5 –

 Chương

5 – Giáo Trình :

(21)

9

Bài t

p 5 –

 Chương

5 – Giáo Trình :

e) Việc sử dụng hợpđồng tương lai EUR, thanh tóan bằng USD, sauđó quy về VND như trường hợp trên sẽ có hiệu quả dựa trên cơ sởlà EUR tăng giá so với cả VND và USD tức là tỷ giá VND/EUR và USD/EUR biến

động cùng chiều (cùng tăng). Vì vậy, mà cách áp dụng như trên sẽkhông hiệu quả, thậm chí là  tăng thêm rủi ro khi : tỷ giá VND/EUR và tỷ giá USD/EUR biến động ngược chiều, cụ thể trong trường hợp này là VND/EUR tăng giá trong tương lai trong khi USD /EUR lại giảm giá

- Khi VND /EUR tăng giá thì chúng ta sẽbịlỗ nếu sử dụng thị trường giao ngay do sốtiền VND chi ra để mua khỏan phải trả bằng EUR sẽ tăng lên như chúng tađã phân tíchở trên.

- Trong khi đó, nếu USD/EUR biến động ngược chiều tức giảm giá thì việc bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng HĐTLai sẽ không có lời để bù đắp cho khỏan lỗ trên thị truờng giao ngay mà còn bị lỗ (do USD/EUR giảm giá nênđã mua HĐTL với giá cao và bán lại với giá thấp).

* Như vậy, trong trường hợp này, cách áp dụng HĐTL như trên sẽ không hiệu quả mà  còn tăng thêm rủi ro, khiến nhà NK bị lỗ kép : lỗ trên thị trường giao ngay và lỗtrên cảthị trường tương lai.

(22)

11 11

BT 6 – ch

ươ

ng V - giáo trình : PHÂN TÍCH

c) N

ế

u b

o hi

m r

i ro t

giá b

ng th

ị trườ

ng ti

n t

, Cty s

:

- Có kh

an thu 150,000,000 JPY sau 3 tháng n

a, nên ngay

t

bây gi

, Okie Tech có th

vay 3 tháng JPY v

i lãi su

t

3.55%/n

ă

m sao cho 3 tháng sau, s

ti

n vay và lãi vay s

đ

úng b

ng s

ti

n XK thu

đượ

c là 150,000,000 JPY. Nh

ư

v

y,

s

ti

n JPY có th

vay t

bây gi

s

là :

150,000,000/(1+3.55% x 3/12) = 148,680,461 JPY

- Okie Tech s

dùng s

ti

n JPY vay

đượ

c là 148,680,461 JPY

để

mua giao ngay USD v

i t

giá giao ngay hi

n t

i là 122.75

JPY/USD. S

ti

n USD thu

đượ

c l à :

148,680,461 JPY / 122.75 JPY/USD = 1,211,246 USD

- Công ty s

ẽ đầ

u t

ư

3 tháng s

ti

n 1,211,246 USD v

i lãi su

t

5.66%/n

ă

m. S

ti

n

đầ

u t

ư

và lãi

đầ

u t

ư

vào 3 tháng sau là :

1,211,246 USD x (1+5.66%x3/12) = 1,228,385 USD

(23)

13

Bài t

p 6 –

 Chương

5 – Giáo Trình :

d) N

ế

u s

d

ng TT ti

n t

ệ TLai để

b

o hi

m r

i ro t

giá, công ty s

bán H

Đ

TLai JPY, thanh tóan = USD giao hàng tháng 9 vào ngày hôm nay t

i t

giá 0.008236 USD/JPY.

S

ố HĐTL công ty b

án là

:

150,000,000 JPY / 

12

,500,000 JPY = 12 H

Đ

 (b

o hi

m

đượ

c tòan b

kh

an ph

i thu).

Vì ngày

đ

áo h

n H

Đ

TL trùng v

i ngày nh

n

đượ

c kh

an ph

i thu JPY nên công ty s

ẽ để đế

n ngày

đ

áo h

n H

Đ

TL và th

c hi

n H

Đ

theo giá thanh tóan cu

i cùng, giao JPY và thu v

USD. Cách t

t tóan H

Đ

 TLai nh

ư

 v

y gi

ng nh

ư

 công ty bán H

Đ

TLai t

i m

c t

giá t

ươ

ng lai lúc

đầ

u là 0.008236 JPY/USD.

Vì v

y, trong tr

ườ

ng h

p này, s

USD công ty nh

n

đượ

c khi b

o hi

m r

i ro t

giá b

ng H

Đ

TLai là

 :

12

H

Đ

 x 12,500,000 JPY/H

Đ

 x 0.008236 USD/JPY = 1,235,400 USD * L

i nhu

n ròng c

a Okie Tech khi b

o hi

m b

ng TTTLai :

(24)

1

Bài t

p 9 –

 Chương

6 – Giáo Trình :

a) Nhà NK VN có kh

an ph

i tr

b

ng EUR,

 đố

i m

t v

i r

i ro t

giá là EUR t

ă

ng giá so v

i VND trong t

ươ

ng lai. N

ế

u s

d

ng th

ị trườ

ng QC

để

b

o hi

m r

i ro t

giá, v

n

đề

n

y sinh là

 VND không đượ

c mua bán trên th

ị trườ

ng quy

n ch

n qu

c t

ế

. Nh

ư

ng do VND và USD cùng t

ă

ng giá hay gi

m giá v

i các

đồ

ng ti

n khác, ch

ng h

n EUR t

ă

ng giá v

i VND c

ũ

ng có ngh

 ĩ 

a là

 EUR tăng gi

á so v

i USD.

Vì v

y, anh ta hòan tòan có th

s

d

ng USD

để

thay th

ế

VND khi mua bán trên th

ị trườ

ng quy

n ch

n qu

c t

ế

. Trong tr

ườ

ng h

p này, anh ta s

mua QC mua 500,000 EUR kỳ hạn 3 tháng tại tỷ giá QC là 1.1120 USD/EUR, thanh tóan = USD, phí QC là 0,02 USD/EUR

 để

b

o hi

m r

i ro t

giá.

Khi H

Đ đế

n h

n, n

ế

u t

giá

USD

 /EUR t

ă

ng và l

n h

ơ

n E thì anh ta s

th

c hi

n QC mua EUR

để

thanh tóan NK. Khi

đ

ó, VND/EUR c

ũ

ng t

ă

ng và gi

s

anh ta không b

o hi

m r

i ro t

giá t

c mua EUR, thanh tóan = VND trên TTr

ườ

ng giao ngay s

ph

i chi ra s

VND nhi

u h

ơ

n. So sánh gi

a vi

c b

o hi

m b

ng quy

n ch

n và không b

o hi

m (t

c mua giao ngay), có th

tính

đượ

c hi

u qu

c

a vi

c b

o hi

m b

ng quy

n ch

n ti

n t

.

(25)

3

Bài t

p 10 –

 Chương

6 – Giáo Trình :

a) Công ty Anh có kh

an ph

i tr

b

ng ng

ai t

320

,000 USD nên anh ta

đố

i m

t v

i r

i ro t

giá là

  USD tăng gi

á so v

i n

i t

là GBP. N

ế

u b

o hi

m r

i ro t

giá b

ng h

p

đồ

ng QC t

i S

giao d

ch, công ty Anh s

mua QC mua USD giao hàng tháng 6/200X, t

c mua QC bán GBP giao hàng tháng 6/200X tại mức tỷ giá QC 1.4250 USD/GBP với phí QC là 0.03 USD/GBP

* S

lu

ng h

p

đồ

ng QC bán GBP công ty s

mua là

 :

320,000 USD / 

(

31,250 x

1

.4250) = 7

(d

ư

  8,281.25 USD không

đượ

c b

o hi

m)

* Phí QC b

ng USD mà công ty Anh ph

i tr

vào lúc mua H

Đ

QC bán GBP :

 0

.03 USD/GBP x 31,250 x

 7

= 6,562.50 USD

Để

tr

kh

an phí QC 6,562.50 USD, công ty Anh ph

i bán GBP theo t

giá giao ngay mua vào hi

n t

i là 1.4330 USD/GBP. S

ti

n GBP chi ra

để

mua s

ti

n 6,562.50 USD thanh tóan phí QC :

(26)

5

Bài t

p 10 –

 Chương

6 – Giáo Trình :

b) * Tính tòan b 

chi phí b 

ng GBP n 

ế

u S vào th 

ờ 

i

đ 

m thanh tóan kh 

an ph 

i tr 

là : 1.5200 – 1.5245 USD/GBP 

Vào th

i

đ

i

m thanh tóan kh

an ph

i tr

, n

ế

u công ty bán GBP trên th

ị trườ

ng giao ngay thì s

bán t

i Sb

=

1.5200 USD/GBP (>

E

= 1.4250 USD/GBP). Trong tr

ườ

ng h

p này, công ty s

không th

c hi

n QC mà bán GBP theo t

giá giao ngay trên TT s

có l

i h

ơ

n. * S

ti

n GBP công ty chi ra khi bán GBP

để

mua 320,000 USD trên TT giao ngay theo t

giá mua vào lúc thanh tóan là 1.5200 USD/GBP : 320,000 USD / 1.5200 = 210,526 GBP

* Ngòai ra, công ty còn b

l

kh

an phí QC ph

i tr

lúc ký H

Đ

 QC là 4,580 GBP m

c dù công ty không th

c hi

n QC.

* T

ng chi phí b

ng GBP mà

 công ty Anh chi ra để

mua 320,000 USD khi không th

c hi

n QC bán GBP trong tr

ườ

ng h

p này :

210,526 + 4,580 = 215,106 GBP

* T

giá th

c t

ế

công ty Anh áp d

ng trong tr

ườ

ng h

p này : 320,000 USD / 215,106 GBP = 1.4876 USD/GBP

(27)

7

Bài t

p 11 –

 Chương

6 – Giáo Trình :

b) Công ty ABC có kh

an ph

i thu b

ng ng

ai t

1

,265,875 USD nên anh ta

đố

i m

t v

i r

i ro t

giá là USD gi

m giá so v

i n

i t

là EUR. N

ế

u b

o hi

m r

i ro t

giá b

ng h

p

đồ

ng QC t

i S

giao d

ch, công ty Anh s

mua QC bán USD giao hàng tháng 9/200X, t

c mua QC mua EUR giao hàng tháng 9/200X tại mức tỷ giá QC 1.0127 USD/EUR với phí QC là 0.0225 USD/EUR

* S

lu

ng h

p

đồ

ng QC mua EUR công ty s

mua là

 :

1,265,875 USD / (62,500 x

1

.0127) = 20 H

Đ

(b

o hi

m

đượ

c tòan b

kh

an ph

i thu USD)

* Phí QC b

ng USD mà công ty ph

i tr

vào lúc mua H

Đ

 QC mua EUR : 0.0225 USD/EUR x 62,500 x

 20

= 28,125 USD

Để

tr

kh

an phí QC 28,125 USD, công ty ph

i bán EUR theo t

giá giao ngay mua vào hi

n t

i là 1.0152 USD/EUR. S

ti

n EUR chi ra

để

mua 28,125 USD thanh tóan phí QC :

(28)

9

Bài t

p 11 –

 Chương

6 – Giáo Trình :

b2) Tính t 

ng kh 

an thu b 

ng EUR n 

ế

u S vào th 

ờ 

i

đ 

m nh 

n kh 

an ph 

i thu là : 1.0060 – 1.0086 USD/EUR 

Vào th

i

đ

i

m nh

n kh

an ph

i thu, n

ế

u công ty mua EUR (bán USD) trên th

ị trườ

ng giao ngay thì s

mua EUR (bán USD) t

i Sa = 1.0086 USD/EUR (< E = 1.0127 USD/EUR). Trong tr

ườ

ng h

p này, công ty s

không th

c hi

n QC mua EUR mà s

mua EUR theo t

giá giao ngay trên TT s

có l

i h

ơ

n.

* S

ti

n EUR công ty thu

đượ

c khi bán kh

an ph

i thu 1,265,875 USD trên TT giao ngay theo t

giá bán ra lúc thanh tóan là

 1

.0086 USD/EUR :

1

,265,875 USD / 1.0086 = 1,255,081 EUR

* Nh

ư

ng công ty còn b

l

kh

an phí QC là 27,704 EUR ph

i tr

lúc ký H

Đ

 QC m

c dù công ty không th

c hi

n QC.

* T

ng thu b

ng EUR mà

 công ty thu đượ

c khi bán 1,265,875 USD trong tr

ườ

ng h

p không th

c hi

n QC :

1,255,081 EUR – 27,704 EUR = 1,227,377 EUR * T

giá th

c t

ế

c

a công ty trong tr

ườ

ng h

p này :

(29)

X

lý : TÌNH HU

NG 2 : KÉO DÀI KH

AN PH

I THU

Vào ngày hôm nay,

HĐ b

án k

h

n

đế

n h

n và GEREX ph

i

th

c hi

n H

Đ

→→→→

có các lu

ng ti

n x

y ra

đố

i v

i GEREX :

-1,000,000 USD và + 681,570 EUR.

PA 1 : Th

c hi

n giao d

ch trên th

ị trườ

ng giao ngay

 :

Mua USD giao ngay

để

có USD bán theo H

Đ

k

h

n, và ch

2 tháng sau có ngu

n USD ti

n hàng XK thì s

bán l

i

b

c

l

r

i ro t

giá và không thu

n l

i n

ế

u không có s

n m

t

ngu

n ti

n l

n EUR.

** X 

ử 

lý sao cho ngày hôm nay, các lu 

ng ti 

n b 

ng 0 và hai

tháng sau m 

ớ 

i x 

y ra các lu 

ng ti 

n d 

ươ 

ng và âm.

PA 2 : Th

c hi

n giao d

ch trên th

ị trườ

ng ti

n t

ệ :

CH

ƯƠ

NG IV : 4.4.2. KÉO DÀI TH

I H

N

TR

NG THÁI NGO

I H

I

(30)

4.4.2. KÉO DÀI TH

I H

N TR

NG THÁI NGO

I H

I

PA 2 : Th

c hi

n giao d

ch trên th

ị trườ

ng ti

n t

:

Lu

ng ti

n ròng

2

tháng

sau

Lu

ng ti

n ròng

Hi

n

t

i

USD

EUR

Lu

ng ti

n

Giao d

ch

Th

i

đ

i

m

+681.57

-1,000

0

0

+ 680.276

- 1,000

Đ

vt : ngàn

+10

-6.690

-1,010

+1,000

-681.57

+686.966

Th

c hi

n h

p

đồ

ng k

h

n tr

ướ

c

đ

ây

Đ

i vay USD 2 tháng (6.00%/n

ă

m)

Đầ

u t

ư

 EUR 2 tháng (4.75%/n

ă

m)

Hòan tr

n

vay và lãi vay USD

Thu h

i v

n và

 lãi đầ

u t

ư

 EUR

Mua k

h

n 2 tháng lãi USD (1.4947)

Th

c hi

n mua k

h

n 2 tháng lãi USD

(31)

X

lý :

PA 3 : Th

c hi

n giao d

ch hóan

đổ

i

 trong đ

ó GEREX :

- Mua 1,000,000 USD giao ngay.

- Bán l

i 1,000,000 USD k

h

n 2 tháng.

- N

ế

u phát sinh lu

ng ti

n EUR d

ươ

ng s

ẽ đầ

u t

ư

, n

ế

u

lu

ng ti

n EUR âm s

ẽ đi vay trên thị trườ

ng ti

n t

.

→ →→

GEREX mua giao ngay 1,000,000 USD t

i t

giá 1.4938

USD/ EUR.

GEREX bán l

i 1,000,000 USD k

h

n 2 tháng t

i t

giá

4.4.2. KÉO DÀI TH

I H

N

TR

NG THÁI NGO

I H

I

(32)

4.4.2. KÉO DÀI TH

I H

N TR

NG THÁI NGO

I H

I

PA 3 : Th

c hi

n giao d

ch hóan

đổ

i ng

ai h

i :

Lu

ng ti

n ròng

2

tháng

sau

Lu

ng ti

n ròng

Hi

n

t

i

USD

EUR

Lu

ng ti

n

Giao d

ch

Th

i

đ

i

m

+681.57

-1,000

0

0

+ 680.547

- 1,000

Đ

vt : ngàn

+1,000

-12.136

-1,000

+12.232

-669.434

+668.315

Th

c hi

n h

p

đồ

ng k

h

n tr

ướ

c

đ

ây

Mua USD giao ngay theo H

Đ

 hóan

đổ

i

Bán USD k

h

n theo H

Đ

 hóan

đổ

i

Đầ

u t

ư

 s

ố EUR dư

2 m

 (

4.75%/n

ă

m)

(33)

X

lý : TÌNH HU

NG 2 – RÚT NG

N KH

AN PH

I TR

Vào ngày hôm nay,

 chưa c

ó lu

ng ti

n nào x

y ra v

i JAPIM

→ →→

 JAPIM đang muố

n có lu

ng ti

n d

ươ

ng (+) 1,000,000 USD

để

thanh tóan ti

n hàng nh

p kh

u.

PA 1 : Th

c hi

n giao d

ch trên th

ị trườ

ng giao ngay :

Mua giao ngay s

ố USD để

tr

ti

n hàng NK ngay hôm nay, và

ch

1 tháng sau th

c hi

n h

p

đồ

ng mua k

h

n USD

đ

ã ký

r

i bán l

i giao ngay s

USD này

b

c l

r

i ro t

giá.

** X 

ử 

lý sao cho các lu 

ng ti 

n d 

ươ 

ng và âm chuy 

n v 

ngày

hôm nay, còn m 

t tháng sau thì các lu 

ng ti 

n s 

ng 0.

Vào m

t tháng sau, n

ế

u th

c hi

n h

p

đồ

ng mua k

h

n USD

4.4.3. RÚT NG

N TH

I H

N

TR

NG THÁI NGO

I H

I

Referências

Documentos relacionados

Tabela utilizada pelo banco centralizador, para repasse e repartição das receitas... Obrigatório ou de Interesse da Sociedade Empresária

polpa quanto da semente, assim como da ingestão de sua polpa na forma in natura ou cozida,.. mas poucos estudos sobre a composição nutricional

Anais Eletrônicos do IX Congresso Brasileiro de Linguística Aplicada 4 No contexto de sala de aula de língua estrangeira (LE), o aprendiz normalmente não é aquele que detém o

Erik Reinert “The Other Canon - Reconstructing the Theory of Uneven Economic Development” [disponível na internet]... uma macroeconomia estruturalista do

Seminário Energia e Ambiente, 21/37 MODELAÇÃO DISPERSÃO POLUENTES ATMOSFÉRICOS UVW – Centro de Modelação de Sistemas Ambientais. APLICAÇÃO MODELOS – MAPAS

Os mesmos autores ainda destacam que entre os fatores de risco para tal condição incluem a idade avançada, o sexo feminino, regiões de menores latitudes, pele mais escura e

Súmula 46 : A lei falimentar, por especial, possui todo o regramento do pedido e processo de falência, e nela não se prevê a designação de audiência de conciliação. Súmula 50 :

(2003) estudando o efeito de diferentes tempos entre a pulverização do regulador a base de cloreto de mepiquat na dose de 12,5 g ha -1 do ingrediente ativo e a ocorrência de