BT 4 –
BT 4 –
chương III
chương III
, giáo trình :
, giáo trình :
* Tính t
* Tính t
ỷ
ỷ
gigiáá AUAUD/CD/CHF HF k kỳ
ỳ
h hạạ
n 6 thángn 6 thángđượ
đượ
c y c yếế
t trên th t trên thị
ị trườ
trườ
ng ng: : Vì
Vì
đđ
ii
ểể
m
m kk
ỳỳ
hh
ạạ
n mua vào là
n mua vào là
200 đ
200 đ
ii
ểể
m
m <<
điể
điể
m
m kk
ỳỳ
hh
ạạ
n bán ra là
n bán ra là
210
210
đđ
ii
ểể
m nên t
m nên t
ỷỷ
giá
giá AU
AUD/C
D/CHF k
HF k
ỳỳ
hh
ạạ
n 6 tháng
n 6 tháng
đượ
đượ
c tính nh
c tính nh
ư
ư
sau :
sau :
Fb 6m (AUD/CHF) = 0.8475 + 0.0200 = 0.8675
Fb 6m (AUD/CHF) = 0.8475 + 0.0200 = 0.8675
Fa 6m
Fa 6m
(
(
AUD/CHF) = 0.8515 + 0.0210 = 0.8725
AUD/CHF) = 0.8515 + 0.0210 = 0.8725
Nh
Nh
ư
ư
v
v
ậậ
y, F6m (AUD/CH
y, F6m (AUD
/CHF) = 0.8675 –
F) = 0.8675 – 0.8725
0.8725
a.
a.
N
Nhhàà nnhh
ậậ
p
p kh
kh
ẩẩ
u
u Ú
Úc c
c cóó kh
kh
ỏỏ
an ph
an ph
ảả
i i tr
tr
ảả
bb
ằằ
ng ng
ng ng
ọọ
ai
ai tt
ệệ
là
là 50
500,
0,00
0000
CHF vào 6 tháng t
CHF vào 6 tháng t
ớ
ớ
i, nh
i, nh
ư
ư
v
v
ậậ
y anh ta s
y anh ta s
ẽ đố
ẽ đố
i m
i m
ặặ
t r
t r
ủủ
i ro t
i ro t
ỷỷ
gi
giáá :
: ng
ng
ọọ
ai
ai
tt
ệệ
(l
(làà CH
CHF)
F) ss
ẽ tăng gi
ẽ tăng gi
áá
trong tương lai
trong tương lai
, , tt
ứ
ứ
c
c tt
ỷỷ
giá
giá
AUD
AUD
/CHF
/CHF tt
ăă
ng
ng
lên trong t
lên trong t
ươ
ươ
ng l
ng lai t
ai thì
hì anh
anh ta s
ta s
ẽẽ
ph
ph
ảả
i chi ra s
i chi ra s
ốố
AUD nhi
AUD nhi
ềề
u
u hh
ơ
ơ
nn
để
để
thanh tóan cho kh
thanh tóan cho kh
ỏỏ
an ph
an ph
ảả
i tr
i tr
ảả
500,000 CHF.
500,000 CHF.
Nh
Nh
ư
ư
vv
ậậ
y,
y,
để
để
phòng ng
phòng ng
ừ
ừ
a rr
a
ủủ
i ro
i ro
đồ
đồ
ng CHF t
ng CHF t
ăă
ng giá
ng giá
trong tương lai
trong tương lai
,,
anh ta s
anh ta s
ẽẽ
bb
ảả
o
o hi
hi
ểể
m
m rr
ủủ
i ro b
i ro b
ằằ
ng cách mua k
ng cách mua k
ỳỳ
hh
ạạ
n 6 tháng cho
n 6 tháng cho
kh
kh
ỏỏ
an ph
an ph
ảả
i i tr
tr
ảả
là
là 50
500,
0,00
000 C
0 CHF
HF tt
ạạ
i i m
m
ứ
ứ
c
c tt
ỷỷ
ggiiáá kk
ỳỳ
hh
ạạ
n bán ra 6
n bán ra 6
tháng là
tháng là 0.8725 A
0.8725 AUD/C
UD/CHF.
HF.
S
S
ố AUD anh ta chi ra để
ố AUD anh ta chi ra để
mua 500,000 CHF khi s
mua 500,000 CHF khi s
ử
ử
dd
ụụ
ng h
ng h
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng k
ng k
ỳỳ
hh
ạạ
nn
để
để
bb
ảả
o hi
o hi
ểể
m r
m r
ủủ
i ro t
i ro t
ỷỷ
ggiiáá ::
500,000 CHF x 0.8725 = 436,250 AUD
500,000 CHF x 0.8725 = 436,250 AUD
BT 4 –
BT 4 –
chương III
chương III
, giáo trình :
, giáo trình :
c.
c. T
T
ỷỷ
gi
giáá gi
giao
ao ng
ngay
ay kk
ỳỳ
vv
ọọ
ng v
ng vào
ào 6 t
6 thán
háng s
g sau
au là
là 0.8
0.8975
975 –– 0.9
0.9025
025
AUD/CHF, anh ta mua 500,000 CHF trên th
AUD/CHF, anh ta mua 500,000 CHF trên th
ị trườ
ị trườ
ng giao ngay theo
ng giao ngay theo
tt
ỷỷ
giá
giá gia
giao ng
o ngay
ay bán
bán ra l
ra làà 0.9
0.9025
025 AU
AUD/C
D/CHF
HF thì
thì ss
ốố
AUD anh ta chi
AUD anh ta chi
ra là
ra là
: :
500,000 CHF x 0.9025 = 451,250 AUD
500,000 CHF x 0.9025 = 451,250 AUD
Trong khi
Trong khi
đđ
ó, theo câu 1, chúng ta
ó, theo câu 1, chúng ta
đđ
ã bi
ã bi
ếế
t
t llàà nn
ếế
u s
u s
ử
ử
dd
ụụ
ng h
ng h
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng
ng
kk
ỳỳ
hh
ạạ
n, anh ta ch
n, anh ta ch
ỉ ỉ
chi ra m
chi ra m
ộộ
t s
t s
ốố
titi
ềề
n ít h
n ít h
ơ
ơ
n là
n là
436
436
,250 AUD
,250 AUD
để mua
để mua
500,000 CHF.
500,000 CHF.
Nh
Nh
ư
ư
v
v
ậậ
y, khi mua 500,000 CHF theo h
y, khi mua 500,000 CHF theo h
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng k
ng k
ỳỳ
hh
ạạ
n thì
n thì
anh ta đã
anh ta đã
ll
ờ
ờ
ii
đượ
đượ
c (hay ti
c (hay ti
ếế
t t ki
ki
ệệ
m
m
đượ
đượ
c)
c) m
m
ộộ
t t kh
kh
ỏỏ
an AUD so v
an AUD so v
ớ
ớ
i khi anh ta
i khi anh ta
mua theo t
mua theo t
ỷỷ
giá
giá giao
giao nga
ngay tr
y trên th
ên th
ị trườ
ị trườ
ng vào th
ng vào th
ờ
ờ
ii
đđ
ii
ểể
m
m
đế
đế
n
n hh
ạạ
nn
thanh tóan 6 tháng sau. M
thanh tóan 6 tháng sau. M
ứ
ứ
c l
c l
ờ
ờ
i trong tr
i trong tr
ườ
ườ
ng h
ng h
ợ
ợ
p n
p này
ày là
là ::
451,250 AUD –
451,250 AUD –
436
436
,250 AUD = 15,000 AUD
,250 AUD = 15,000 AUD
** T
** T
ươ
ươ
ng t
ng t
ự
ự
, n
, n
ếế
u t
u t
ỷỷ
giá
giá giao
giao nga
ngay k
y k
ỳỳ
vv
ọọ
ng vào 6
ng vào 6 tháng s
tháng sau là
au là 0.7975
0.7975
–
– 0.8025
0.8025 AUD/CHF,
AUD/CHF, anh
anh ta
ta ss
ử
ử
dd
ụụ
ng
ng hh
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng
ng kk
ỳỳ
hh
ạạ
n l
n làà kh
khôn
ôngg
hi
hi
ệệ
u qu
u qu
ảả
hay anh ta s
hay anh ta s
ẽẽ
bb
ịị
ll
ỗỗ
khi s
khi s
ử
ử
dd
ụụ
ng h
ng h
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng k
ng k
ỳỳ
hh
ạạ
n vvàà m
n
m
ứ
ứ
cc
ll
ỗ trong trườ
ỗ trong trườ
ng h
ng h
ợ
ợ
p này s
p này s
ẽẽ
là
là ::
(0.872
(0.8725 –
5 – 0.802
0.8025) x 500,000 CHF = 35,
5) x 500,000 CHF = 35,000 AUD
000 AUD
BT 5 –
BT 4 –
BT 4 –
chương III
chương III
, giáo trình :
, giáo trình :
c.
c. T
T
ỷỷ
gi
giáá gi
giao
ao ng
ngay
ay kk
ỳỳ
vv
ọọ
ng v
ng vào
ào 6 t
6 thán
háng s
g sau
au là
là 0.8
0.8975
975 –– 0.9
0.9025
025
AUD/CHF, anh ta mua 500,000 CHF trên th
AUD/CHF, anh ta mua 500,000 CHF trên th
ị trườ
ị trườ
ng giao ngay theo
ng giao ngay theo
tt
ỷỷ
giá
giá gia
giao ng
o ngay
ay bán
bán ra l
ra làà 0.9
0.9025
025 AU
AUD/C
D/CHF
HF thì
thì ss
ốố
AUD anh ta chi
AUD anh ta chi
ra là
ra là
: :
500,000 CHF x 0.9025 = 451,250 AUD
500,000 CHF x 0.9025 = 451,250 AUD
Trong khi
Trong khi
đđ
ó, theo câu 1, chúng ta
ó, theo câu 1, chúng ta
đđ
ã bi
ã bi
ếế
t
t llàà nn
ếế
u s
u s
ử
ử
dd
ụụ
ng h
ng h
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng
ng
kk
ỳỳ
hh
ạạ
n, anh ta ch
n, anh ta ch
ỉ ỉ
chi ra m
chi ra m
ộộ
t s
t s
ốố
titi
ềề
n ít h
n ít h
ơ
ơ
n là
n là
436
436
,250 AUD
,250 AUD
để mua
để mua
500,000 CHF.
500,000 CHF.
Nh
Nh
ư
ư
v
v
ậậ
y, khi mua 500,000 CHF theo h
y, khi mua 500,000 CHF theo h
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng k
ng k
ỳỳ
hh
ạạ
n thì
n thì
anh ta đã
anh ta đã
ll
ờ
ờ
ii
đượ
đượ
c (hay ti
c (hay ti
ếế
t t ki
ki
ệệ
m
m
đượ
đượ
c)
c) m
m
ộộ
t t kh
kh
ỏỏ
an AUD so v
an AUD so v
ớ
ớ
i khi anh ta
i khi anh ta
mua theo t
mua theo t
ỷỷ
giá
giá giao
giao nga
ngay tr
y trên th
ên th
ị trườ
ị trườ
ng vào th
ng vào th
ờ
ờ
ii
đđ
ii
ểể
m
m
đế
đế
n
n hh
ạạ
nn
thanh tóan 6 tháng sau. M
thanh tóan 6 tháng sau. M
ứ
ứ
c l
c l
ờ
ờ
i trong tr
i trong tr
ườ
ườ
ng h
ng h
ợ
ợ
p n
p này
ày là
là ::
451,250 AUD –
451,250 AUD –
436
436
,250 AUD = 15,000 AUD
,250 AUD = 15,000 AUD
** T
** T
ươ
ươ
ng t
ng t
ự
ự
, n
, n
ếế
u t
u t
ỷỷ
giá
giá giao
giao nga
ngay k
y k
ỳỳ
vv
ọọ
ng vào 6
ng vào 6 tháng s
tháng sau là
au là 0.7975
0.7975
–
– 0.8025
0.8025 AUD/CHF,
AUD/CHF, anh
anh ta
ta ss
ử
ử
dd
ụụ
ng
ng hh
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng
ng kk
ỳỳ
hh
ạạ
n l
n làà kh
khôn
ôngg
hi
hi
ệệ
u qu
u qu
ảả
hay anh ta s
hay anh ta s
ẽẽ
bb
ịị
ll
ỗỗ
khi s
khi s
ử
ử
dd
ụụ
ng h
ng h
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng k
ng k
ỳỳ
hh
ạạ
n vvàà m
n
m
ứ
ứ
cc
ll
ỗ trong trườ
ỗ trong trườ
ng h
ng h
ợ
ợ
p này s
p này s
ẽẽ
là
là ::
(0.872
BT 5 –
BT 5 –
chương III
chương III
, giáo trình :
, giáo trình :
b.
b.
Công
Công ty
ty Mits
Mitsui c
ui cóó kh
kh
ỏỏ
an ph
an ph
ảả
i thu b
i thu b
ằằ
ng ng
ng ng
ọọ
ai t
ai t
ệệ
là
là 1,0
1,000,
00,000 US
000 USD
D
sau 3 tháng n
sau 3 tháng n
ữ
ữ
a nên
a nên
đố
đố
i i m
m
ặặ
t t rr
ủủ
i ro t
i ro t
ỷỷ
gi
giáá llàà U
US
SD (
D (nngg
ọọ
ai
ai tt
ệệ
)
) gi
gi
ảả
m
m
giá, t
giá, t
ứ
ứ
c
c tt
ỷỷ
ggiiáá ggii
ảả
m
m xu
xu
ốố
ng khi
ng khi
ếế
n cho s
n cho s
ốố
titi
ềề
n JPY thu
n JPY thu
đượ
đượ
c khi
c khi
chuy
chuy
ểể
n kh
n kh
ỏỏ
an thu xu
an thu xu
ấấ
t kh
t kh
ẩẩ
u 1,000,000 USD sang JPY s
u 1,000,000 USD sang JPY s
ẽẽ
gi
gi
ảả
m
m
đđ
i .
i .
N
N
ếế
u s
u s
ử
ử
dd
ụụ
ng giao d
ng giao d
ịị
ch ng
ch ng
ọọ
ai
ai hh
ốố
i k
i k
ỳỳ
hh
ạạ
nn
để
để
bb
ảả
o hi
o hi
ểể
m r
m r
ủủ
i ro t
i ro t
ỷỷ
giá,
giá,
công ty Mítsui s
công ty Mítsui s
ẽẽ
bán k
bán k
ỳỳ
hh
ạạ
n 3 tháng 1,000,000 USD t
n 3 tháng 1,000,000 USD t
ạạ
ii
m mứ
ứ
c t c tỷ
ỷ
giá giá kk
ỳ
ỳ
h hạạ
n mua vào 3 tháng do ngân hàng y n mua vào 3 tháng do ngân hàng yếế
t cho công ty t cho công ty..
Nh
Nh
ư
ư
vv
ậậ
y, ngân hàng s
y, ngân hàng s
ẽẽ
yy
ếế
t t tt
ỷỷ
ggiiáá kk
ỳỳ
hh
ạạ
n mua vào 3 tháng
n mua vào 3 tháng
JPY/USD cho công ty Mítsui. N
JPY/USD cho công ty Mítsui. N
ếế
u ngân hàng mu
u ngân hàng mu
ốố
n
n ccóó ll
ợ
ợ
i nhu
i nhu
ậậ
n là
n là
55
đđ
ii
ểể
m
m th
thìì ss
ẽẽ
ph
ph
ảả
i gi
i gi
ảả
m t
m t
ỷỷ
ggiiáá kk
ỳỳ
hh
ạạ
n mua vào 3 tháng hòa v
n mua vào 3 tháng hòa v
ốố
nn
đđ
i 5
i 5
đđ
ii
ểể
m (t
m (t
ứ
ứ
c gi
c gi
ảả
m t
m t
ỷỷ
giá
giá
Fb
Fb
3m hv (JPY/USD) 5
3m hv (JPY/USD) 5
điể
điể
m). V
m). V
ậậ
y m
y m
ứ
ứ
c t
c t
ỷỷ
giá
giá
kk
ỳỳ
hh
ạạ
n mua vào 3 tháng JP
n mua và
o 3 tháng JPY/US
Y/USD mà
D mà ngân hàn
ngân hàng y
g y
ếế
t cho công ty
t cho công ty
Mi
Mits
tsui l
ui làà ::
Fb 3m = 109.79 –
Fb 3m = 109.79 – 0.05 = 109.
0.05 = 109.74 JPY
74 JPY/USD
/USD
S
S
ố JPY công ty Mitsui thu đượ
ố JPY công ty Mitsui thu đượ
c n
c n
ếế
u ký h
u ký h
ợ
ợ
pp
đồ
đồ
ng bán USD k
ng bán USD k
ỳỳ
hh
ạạ
nn
3 tháng v
3 tháng v
ớ
ớ
i N.Hàng
i N.Hàng
để
để
bb
ảả
o hi
o hi
ểể
m r
m r
ủủ
i ro t
i ro t
ỷỷ
gi
giáá ch
cho
o kh
kh
ỏỏ
an thu XK :
an thu XK :
1,000,000 USD x 109.74 JPY/USD = 109,740,000 JPY
1,000,000 USD x 109.74 JPY/USD = 109,740,000 JPY
BT 6 –
77
BT
BT 6 –
6 – ch
ch
ươ
ươ
ng
ng IIIII, g
I, giá
iáo
o tr
trìn
ình, S
h, S
Ử
Ử
D
D
Ụ
Ụ
NG TH
NG TH
Ị TRƯỜ
Ị TRƯỜ
NG TI
NG TI
Ề
Ề
N
N
T
T
Ệ để
Ệ để
b
b
ảả
o hi
o hi
ểể
m r
m r
ủ
ủ
i ro t
i ro t
ỷỷ
giá
giá :
:
PHÂ
PHÂN
N TÍC
TÍCH
H
--
Để
Để
có
có 1,
1,00
000,
0,00
000 C
0 CHF
HF th
than
anhh to
toán
án titi
ềề
nn hhàànngg N
NK v
K vààoo 6 t
6 thháánngg
sa
sau,
u, nh
nhàà NK
NK M
M
ỹỹ
cc
ầầ
nn m
muuaa ggiiaaoo nnggaayy C
CH
HF
F vvàà
đầ
đầ
uu tt
ư
ư
ss
ốố
CHF
CHF
nnààyy vv
ớ
ớ
ii llããii ssuu
ấấ
tt
11
.25%/n
.25%/n
ăă
m s
m sao
ao cchhoo 6 t
6 thá
háng
ng ssau
au, s
, s
ốố
titi
ềề
nn
đầ
đầ
uu
tt
ư
ư
vvàà llããii
đầ
đầ
uu tt
ư
ư
ss
ẽẽ đđ
úúnngg bb
ằằ
ng
ng ss
ốố
titi
ềề
nn tthhaannhh ttooáánn N
NK
K llàà
1,000,000
1,000,000 CHF.
CHF. Nh
Nh
ư
ư
vv
ậậ
y, s
y, s
ốố
titi
ềề
nn C
CH
HF
F cc
ầầ
nn m
muuaa ggiiaaoo nnggaayy
để
để
đầ
đầ
uu tt
ư
ư
ss
ẽẽ
là
là 1,000,
1,000,000/(1
000/(1+1.25%x
+1.25%x6/12) = 993,789 CHF.
6/12) = 993,789 CHF.
--
Để
Để
mu
muaa ggia
iaoo ng
ngay
ay 99
993,
3,78
789
9 CH
CHF,
F, cc
ầầ
nn bbáánn U
US
SD
D tthheeoo tt
ỷỷ
giá
giá
gia
giao ngay mu
o ngay mua vào là
a vào là 1.26
1.2600
00 CHF
CHF/US
/USD. Nh
D. Nh
ư
ư
vv
ậậ
y, s
y, s
ốố
USD c
USD c
ầầ
nn
có
có
để
để
mua CHF là
mua CHF là : 993,789 CH
: 993,789 CHF / 1.2600 = 788,
F / 1.2600 = 788,721 USD.
721 USD.
-- Mu
Mu
ốố
n
n ccóó ss
ốố
USD
USD này,
này, nhà
nhà NK
NK ss
ẽẽ đđ
i v
i vay
ay và
và va
vayy
đđ
úng s
úng s
ốố
titi
ềề
nn
78
788,
8,72
721 U
1 USD
SD vv
ớ
ớ
ii llããii ssuu
ấấ
tt 44..75
75%
%//nn
ăă
m.
m. S
S
ốố
nn
ợ
ợ
vvaayy vvàà llããii vvaayy
USD ph
USD ph
ảả
i i tr
tr
ảả
vvààoo 6
6 tthháánngg ssaauu ss
ẽẽ
llàà 778888,,772211 U
US
SD
D xx
(1+4.
9
BT 6 – ch
ươ
ng III, giáo trình :
b. Theo phân tích
ở
trên, n
ế
u s
ử
d
ụ
ng giao d
ị
ch
ng
ọ
ai h
ố
i k
ỳ
h
ạ
n
để
b
ả
o hi
ể
m r
ủ
i ro t
ỷ
giá thì s
ẽ
chi ra
803,859 USD vào 6 tháng sau
để
mua kh
ỏ
an ph
ả
i tr
ả
1,000,000 CHF.
- Còn n
ế
u s
ử
d
ụ
ng th
ị trườ
ng ti
ề
n t
ệ
(t
ứ
c s
ử
d
ụ
ng
ch
ủ
y
ế
u là giao d
ị
ch
đ
i vay và
cho vay
)
để
b
ả
o hi
ể
m
r
ủ
i ro t
ỷ
giá thì s
ẽ chi ra
807,453 USD
để
có
đượ
c
kh
ỏ
an ph
ả
i tr
ả
1,000,000 CHF vào 6 tháng sau.
-
Như vậ
y, ph
ươ
ng án s
ử
d
ụ
ng giao d
ị
ch ng
ọ
ai h
ố
i k
ỳ
h
ạ
n
để
b
ả
o hi
ể
m r
ủ
i ro t
ỷ
giá s
ẽ
hi
ệ
u qu
ả hơn v
ì s
ố
USD chi ra ít h
ơ
n.
BT 7 –
chương III
, giáo trình :
ế
11
BT 7 – ch
ươ
ng III, giáo trình, S
Ử
D
Ụ
NG TH
Ị TRƯỜ
NG TI
Ề
N
T
Ệ để
b
ả
o hi
ể
m r
ủ
i ro t
ỷ
giá :
PHÂN TÍCH
- Vì s
ẽ
có kh
ỏ
an thu 1,000,000 AUD sau 6 tháng n
ữ
a, nên
ngay t
ừ
bây gi
ờ
, nhà XK Nh
ậ
t có th
ể
vay 6 tháng AUD v
ớ
i lãi
su
ấ
t
5
.25%/n
ă
m sao cho 6 tháng sau, s
ố
ti
ề
n vay và lãi vay s
ẽ
đ
úng b
ằ
ng s
ố
ti
ề
n XK thu
đượ
c là 1,000,000 AUD. Nh
ư
v
ậ
y,
s
ố
ti
ề
n AUD có th
ể
vay t
ừ
bây gi
ờ
s
ẽ
là 1,000,000/(1+5.25% x
6/12) = 974,421 AUD.
- Nhà XK Nh
ậ
t s
ẽ
dùng s
ố
ti
ề
n AUD vay
đượ
c là 974,421 AUD
để
mua giao ngay JPY v
ớ
i t
ỷ
giá giao ngay mua vào là 110.10
JPY/AUD. S
ố
ti
ề
n JPY thu
đượ
c là 974,421 AUD x 110.10
JPY/AUD = 107,283,752 JPY.
- Nhà XK s
ẽ đầ
u t
ư
6 tháng s
ố
ti
ề
n 107,283,752 JPY v
ớ
i lãi
su
ấ
t
1
,00%/n
ă
m. S
ố
ti
ề
n
đầ
u t
ư
và lãi
đầ
u t
ư
vào 6 tháng sau
s
ẽ
là 107,283,752 x (1+1.00%x6/12) = 107,820,171 JPY
13
BT 7 – ch
ươ
ng III, giáo trình :
b. Theo phân tích
ở
trên, n
ế
u s
ử
d
ụ
ng giao d
ị
ch
ng
ọ
ai h
ố
i k
ỳ
h
ạ
n
để
b
ả
o hi
ể
m r
ủ
i ro t
ỷ
giá thì s
ẽ thu
đượ
c 108,100,000 JPY vào 6 tháng sau khi bán
kh
ỏ
an thu XK là 1,000,000 AUD.
- Còn n
ế
u s
ử
d
ụ
ng th
ị trườ
ng ti
ề
n t
ệ
(t
ứ
c s
ử
d
ụ
ng
ch
ủ
y
ế
u là giao d
ị
ch
đ
i vay và
cho vay
)
để
b
ả
o hi
ể
m
r
ủ
i ro t
ỷ
giá thì s
ẽ thu đượ
c 107,820,171 JPY khi có
kh
ỏ
an thu XK là 1,000,000 AUD vào 6 tháng sau.
-
Như vậ
y, ph
ươ
ng án s
ử
d
ụ
ng giao d
ị
ch ng
ọ
ai h
ố
i k
ỳ
h
ạ
n
để
b
ả
o hi
ể
m r
ủ
i ro t
ỷ
giá s
ẽ
hi
ệ
u qu
ả hơn v
ì s
ố
Bài t
ậ
p 2 – Giáo Trình –
Chương IV H
óan
Đổ
i
a.
Điể
m hóanđổ
i (đ
iể
m kỳ
hạ
n) mua vào hòa vố
n :16035 x (8.50%x3/12 –
6
.25%x3/12) /(1 +6
.25%x3/12) = 89 VND/USD (hay 89điể
m)Đ
iể
m hóanđổ
i (đ
iể
m kỳ
hạ
n) bán ra hòa vố
n :16045 x (9.25%x3/12 –
5
.50%x3/12) /(1 +5
.50%x3/12) = 148 VND/USD (hay 148đ
iể
m)V
ậ
y USD cóđiể
m kỳ
hạ
n (đ
iể
m hóanđổ
i) gia tă
ng mua vào hòa vố
n là89 đ
iể
m và bán ra hòa vố
n là148 đ
iể
m.b. N
ế
u muố
n có lợ
i nhuậ
n 7điể
mở
chiề
u mua vào thì ngân hàng sẽ
giả
mđ
iể
m hóanđổ
i mua vào hòa vố
nđ
i 7đ
iể
m. Vậ
y ngân hàng sẽ
yế
tđ
iể
m hóanđổ
i mua vào cho khách hàng là :89 –
7
= 82 VND/USD (hay 82điể
m) Hoặ
c :89 đ
iể
m -7 đ
iể
m =82 đ
iể
mN
ế
u muố
n có lợ
i nhuậ
n 7điể
mở
chiề
u bán ra thì ngân hàng sẽ tăng
đ
iể
m hóanđổ
i bán ra hòa vố
n lên 7điể
m. Vậ
y ngân hàng sẽ
yế
tđ
iể
m hóanđổ
i bán ra cho khách hàng là:
148 + 7
=
155 VND/USD (hay 155đ
iể
m) Hoặ
c :148 đ
iể
m +7 đ
iể
m =155 đ
iể
mBài t
ậ
p 2 – Giáo Trình –
Chương IV H
óan
Đổ
i
Câu d) Th
ự
c hi
ệ
n giao d
ị
ch hóan
đổ
i ng
ọ
ai h
ố
i
để
kéo dài
tr
ạ
ng thái ng
ọ
ai h
ố
i :
Luồ
ng tiề
n ròng 3 tháng sau Luồ
ng tiề
n ròng Hiệ
n tạ
i USD VND Luồ
ng tiề
n Giao dị
ch Thờ
iđ
iể
m - 8,075 + 0.5 0 0 - 8,153.8 + 0.5Đ
vt : tri
ệ
u
- 0.5 + 55 + 0.5 - 56.3 + 8,020 - 8,097.5 Th.hiệ
n HĐ
kỳ
hạ
n trướ
cđ
ây (16,150)Bán USD giao ngay H
Đ
H.Đổ
i (16,040)Mua USD k
ỳ
hạ
n HĐ
H.Đổ
i (16,195) Vay 3 tháng số
VND thiế
u (9.25%/nă
m)Hòan tr
ả
vố
n và lãi vay VNDBài t
ậ
p 3 – Giáo Trình –
Chương
4 Hóan
Đổ
i
(dùng SWAP kinh doanh CIA)
→
- Vay USD 1 tháng v
ớ
i lãi su
ấ
t 4.75% / n
ă
m
-
Mua giao ngay CAD theo HĐ H
óan
Đổ
i t
ạ
i t
ỷ
giá giao
ngay bình quân :
1.2015 + 1.2019 / 2 = 1.2017 CAD/USD
và bán k
ỳ
h
ạ
n 1 tháng v
ố
n +
lãi CAD theo HĐ H
óan
Đổ
i
t
ạ
i t
ỷ
giá :
1.2017 + 0.0015 = 1.2032 CAD/USD (t
ứ
c s
ử
d
ụ
ng
t
ỷ
giá giao ngay bình quân +
điể
m hóan
đổ
i bán ra là
15
đ
i
ể
m)
Bài t
ậ
p 3 – Giáo Trình –
Chương
4 Hóan
Đổ
i
(dùng FORWARD kinh doanh CIA)
T
ỷ
giá kỳ
hạ
n thự
c tế
do nhà tạ
o thị trườ
ng yế
t giá : Ftt(CAD/USD) 1 tháng = 1.2025 – 1.2034 T
ỷ
giá kỳ
hạ
n cân bằ
ng theođ
iề
u kiệ
n ngang giá lãi suấ
t : Fcb(CAD/USD) 1 tháng = 1.2052 – 1.2061→ USD
đượ
cđị
nh giá kỳ
hạ
n thấ
p trong thự
c tế
và Fa tt =
1.2034 CAD/USD < Fb cb = 1.2052 CAD/USD → Có
cơ hộ
iKD chênh l
ệ
ch lãi suấ
t có bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá (CIA).→ - Vay USD 1 tháng v
ớ
i lãi suấ
t 4.75% / nă
m- Mua giao ngay CAD t
ạ
i tỷ
giá1
.2015 CAD/USD -Đầ
u tư
vào CAD 1 tháng vớ
i lãi suấ
t 8.50%/ nă
m- Bán k
ỳ
hạ
n 1 tháng vố
n + lãi CAD tạ
i 1.2034 CAD/USDBài t
ậ
p 4 – Giáo Trình –
Chương IV H
óan
Đổ
i
Đ
ây là tình huố
ng kéo dài thờ
i hạ
n khoả
n phả
i thu. Vào ngày 01/07/200X, công ty EMU phả
i thự
c hiệ
n hợ
pđồ
ng bán kỳ
hạ
n và có các luồ
ng tiề
n xả
y ra vào thờ
iđ
iể
m này : – 750,000 USD và + 750,000 / 0.7500 = + 1,000,000 AUD. Cầ
n xử
lý sao cho các luồ
ng tiề
n này bằ
ng 0.Cách 1 : N
ế
u sử
dụ
ng thị trườ
ng tiề
n tệ để
xử
lý cho các luồ
ng tiề
n bằ
ng 0, công ty sẽ đi vay
750,000 USD theo LS 4%/nă
m vàđầ
u tư
1,000,000 AUD theo LS 7%/nă
m.Vì 1 tháng n
ữ
a, khỏ
an phả
i thu về đế
n là 750,000 USD, chỉ
vừ
ađủ
trả
phầ
n vố
n vay USD hôm nay. Vì vậ
y,đố
i vớ
i khỏ
an tiề
n lãi USD, công ty phả
i mua kỳ
hạ
n 1 tháng theo tỷ
giá kỳ
hạ
n 1 tháng mua vào là0
.7471 USD/AUDđể
bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá cho khỏ
an tiề
n lãi vay USD này. Khỏ
an lãi vay nàyđượ
c tính như
sau : 750,000 USD x 4% x 1/12 = 2,500 USDBài t
ậ
p 4 – Giáo Trình –
Chương IV H
óan
Đổ
i
Cách 2 : Nế
u sử
dụ
ng thị trườ
ng tiề
n tệ để
xử
lý cho các luồ
ng tiề
n bằ
ng 0,trướ
c tiên công ty sẽ đi vay
750,000 USD theo LS 4%/nă
m.Vì 1 tháng n
ữ
a, khỏ
an phả
i thu về đế
n là 750,000 USD, chỉ
vừ
ađủ
trả
phầ
n vố
n vay USD hôm nay. Vì vậ
y,đố
i vớ
i khỏ
an tiề
n lãi USD là : 750,000 USD x 4% x 1/12 = 2,500 USD, công ty sẽ đi
đầ
u tư
theo LS 3.50%/nă
m ngay hôm nay mộ
t số
vố
n USD sao cho 1 tháng sau, vố
n vàlãi đầ
u tư đ
úng bằ
ng 2,500 USD. Vậ
y vố
nđầ
u tư
là : 2,500 / (1 + 3.5%x1/12) = 2,493 USD.Mu
ố
n có số
USD này cầ
nđ
i mua giao ngay và phả
i chi ra số
AUD là : 2,493 USD / 0.7480 = 3,333 AUD.Vì hi
ệ
n tạ
iđ
ang có1
,000,000 AUD thuđượ
c từ
hợ
pđồ
ng bán kỳ
hạ
n nên số
AUD còn lạ
i là : 1,000,000 – 3,333 = 996,667 AUD. Công ty sẽ đi đầ
u tư
996,667 AUD này theo LS 7%/nă
m.Bài t
ậ
p 4 – Giáo Trình –
Chương IV H
óan
Đổ
i
Cách 3 : Sử
dụ
ng thị trườ
ng tiề
n tệ để
xử
lý cho các luồ
ng tiề
n bằ
ng 0.Vì 1 tháng n
ữ
a, khỏ
an phả
i thu về đế
n là 750,000 USD nên công ty sẽ đi vay USD hôm nay sao cho
1 tháng sau, số
vố
n + lãi vay = 750,000 USD. Vì vậ
y, số
vố
n vay hôm nay :750
,000 USD / 1+
4% x 1/12 = 747,508 USD chư
ađủ để cân đố
i vớ
i hợ
pđồ
ng bán kỳ
hạ
n 750,000 USD. Vi vậ
y, công ty sẽ
mua giao ngay số
USD còn thiế
u = 750,000 – 747,508 = 2,492 USD.S
ố
AUD phả
i chi ra là : 2,492 USD / 0.7480 = 3,332 AUD.Vì hi
ệ
n tạ
iđ
ang có1
,000,000 AUD thuđượ
c từ
hợ
pđồ
ng bán kỳ
hạ
n nên số
AUD còn lạ
i là : 1,000,000 – 3,332 = 996,668 AUD. Công ty sẽ đi đầ
u tư
996,668 AUD này theo LS 7%/nă
m.Bài t
ậ
p 4 – Giáo Trình –
Chương IV H
óan
Đổ
i
N
ế
u sử
dụ
ng giao dị
ch hóanđổ
i ngọ
ai hố
iđể
xử
lý cho các luồ
ng tiề
n ngày 01/07/200X bằ
ng 0, công ty sẽ
sử
dụ
ng giao dị
ch hóanđổ
i ngọ
ai hố
i như
sau :- Mua giao ngay 750,000 USD theo t
ỷ
giá giao ngay bình quân là 0.7485 USD/AUD- Bán k
ỳ
hạ
n 1 tháng 750,000 USD theo tỷ
giá kỳ
hạ
n là 0.7481 USD/AUD (tính bằ
ng cách lấ
y tỷ
giá giao ngay bình quân 0.7485 USD/AUD -điể
m hóanđổ
i bán ra mà thị trườ
ng yế
t là4 đ
iể
m, tứ
c = 0.7485 – 0.0004).* Ngòai ra, vì s
ố
AUD chi ra là750
,000/ 0.7485 = 1,002,004 AUDđể
mua USD giao ngay theo hợ
pđồ
ng hóanđổ
i > số AUD thu đượ
c là 1,000,000 AUD từ
việ
c thự
c hiệ
n hợ
pđồ
ng bán kỳ
hạ
nđ
ãđế
n hạ
n nên công ty cầ
n phả
iđ
i vay 1 tháng số
AUD thiế
u hụ
t là 2,004 AUD vớ
i LS 7.50%/nă
m vànhư vậ
y thì luồ
ng tiề
n AUD ngày 01/07 mớ
i bằ
ng 0.1
Bài t
ậ
p 2 –
Chương
5 – Giáo Trình
10,470 750 471,000 1.2560 21 – May 11,970 (6,750) 2,250 475,500 1.2680 26 – May 16,470 4,500 6,750 473,250 1.2620 23 – May 5,220 (750) (4,500) 466,500 1.2440 22 – May 9,720 0 470,250 1.2540 20 – May 9,720 9,720 0 470,250 1.2540 19 – May Số dư tài khỏan ký quỹ Ký quỹ: + : Bổsung - : Rút ra Điều chỉ nh theo thịgiá Giá trịhợp đồng Tỷgiá thanh tóan NgàyGi
ả
s
ử
nhà
KD mua HĐTlai tạ
i IMM ,
1
H
Đ
EUR = 125,000 EUR.
** Giá tr
ị
b
ằ
ng USD c
ủ
a ba h
ợ
p
đồ
ng t
ươ
ng lai EUR ngày 19/5 :
3
H
Đ
x 125.000 EUR/H
Đ
x 1.2540 USD/EUR = 470,250 USD
Gi
ả
s
ử
m
ứ
c KQB
Đầ
u :
3
,240 USD/H
Đ
; KQDTrì
:
2,400 USD/H
Đ
3
Bài t
ậ
p 3 –
Chương
5 – Giáo Trình : Bán H
Đ
TL
Giảsửnhà KD mua HĐTLai tại IMM , 1HĐ AUD = 100,000 AUD. * Giá trịbằng USD của ba hợp đồng tương lai AUD ngày 16/7 :
3HĐ x 100.000 AUD/HĐ x 0.6650 USD/AUD = 199,500 USD * Giá trịUSD chi ra nếu mua giao ngay AUD vào ngày 16/07 :
300.000 AUD x 0.6450 USD/AUD = 193,500 USD
* Giá trị USD thu được khi bán 3 HĐ tương lai AUD ngày 19/8 :
3HĐ x 100.000 AUD/HĐ x 0.6850 USD/AUD = 205,500 USD * Giá trịUSD chi ra nếu mua giao ngay AUD vào ngày 19/08 :
300.000 AUD x 0.6680 USD/AUD = 200,400 USD
* Trên TT Tương lai, nhà KD chi ra 199,500 USD để mua 3 HĐ vào ngày 16/07 và bán lại vào ngày 19/08 thu được 205,500 USD nên nhà KD có khỏan lời trên thị trường tương lai : 205,500 USD – 199,500 USD = 6,000 USD * Trên TT giao ngay, nhà KD chỉ cần chi ra 193,500 USD nếu giả sử mua số AUD tương đương vào ngày 16/07 nhưng thực tếngày 19/08 nhà KD phải chi 200,400 USD để mua số AUD đó nên nhà KD sẽ bị lỗ trên thị trường giao ngay : 200,400 USD – 193,500 USD = 6,900 USD
* Vậy thực tếkhi mua 300,000 AUD, nhà KD còn bịlỗ một khỏan bằng : 6,900 USD – 6,000 USD = 900 USD
Bài t
ậ
p 4 –
Chương
5 – Giáo Trình :
5
Bài t
ậ
p 4 –
Chương
5 – Giáo Trình :
d)Rủi ro tỷgiá trong trường hợp này không lọai bỏ được hòan tòan vì :
- Nhà XK không bảo hiểm được hết khỏan phải thu, chỉ bảo hiểm được 7 HĐTLai EUR tươngđương 875,000 EUR trong khi khỏan phải thu là 900,000 EUR nên sốEUR không bảo hiểmđược là 25,000 EUR.
- Thờiđiểm nhận khỏan thu XK là ngày 24/07 khác với thờiđiểmđáo hạn của HĐ tương lai EUR giao hàng tháng 9 phải là một ngày trong tháng 9.
Chỉ khi thời điểm nhận khỏan thu chính là ngày đáo hạn HĐTLai thì nhà XK có thể tiến hành thực hiện HĐ vào ngày đáo hạn (thông qua công ty thanh tóan bù trừ) giống như thực hiện HĐ bán kỳhạn hoặc có thểtất tóan HĐTLai theo giá thanh tóan cuối cùng và bán EUR giao ngay với tỷgiá giao ngay = tỷ giá thanh tóan cuối cùng thì lúc này, việc bảo hiểm rủi ro tỷ giá mới đạt hiệu quảtức bán EURđúng theo mức giá tương lai đã bán vào ngày 24/06.
Nhưng vì tỷgiá giao ngay chỉ = tỷgiá tương lai vào ngàyđáo hạn HĐTLai nên tỷgiá giao ngay và tỷ giá tương lai vào ngày 24/07 phải khác nhau khiến cho việc bảo hiểm rủi ro tỷgiá không đạt hiệu quả như nhà XK mong muốn.
-T ồn t ại r ủi ro c ơ b ản : mức biếnđộng của tỷgiá giao ngay và mức biếnđộng
của tỷgiá tương lai là không bằng nhau. Từngày 24/06 đến 24/07, tỷgiá giao ngay giảmđi một khỏan là (1.2160 – 1.1160) = 0.1000 USD/EUR; trong khi tỷ
giá tương lai cũng giảmđi một khỏan nhưng không tươngđương là (1.2150 – 1.1190) = 0.0960 USD/EUR.
7
Bài t
ậ
p 5 –
Chương
5 – Giáo Trình :
c) N
ế
u sử
dụ
ng TTTLaiđể
bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá, anh ta sẽ mua
5 HĐ
TLai EUR, thanh tóan = USD giao hàng tháng 9 (tươ
ngđươ
ng 125,000 EUR x 5 = 625,000 EUR) vào ngày 01/08 tạ
i tỷ
giá 1.2580 USD/EUR. Vào ngày 01/09, anh ta bán lạ
i 5HĐTLai EUR tương tự
tạ
i tỷ
giácao hơn l
à 1.2890 USD/EUR. Vậ
y anh ta sẽ
có lờ
i khi bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá bằ
ng HĐ
TLai và mứ
c lờ
i củ
a anh ta trong trườ
ng hợ
p này là : 625,000 EUR x (1.2890 – 1.2580) = 19,375 USD* S
ố
tiề
n lờ
i USD này quy ra VND theo tỷ
giá giao ngay mua vào USD ngày 01/09 là 16,010 VND/USD sẽ đuợ
c :19,375 x 16,010 = 310,193,750 VND
* Hi
ệ
u quả
bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá bằ
ng HĐ
Tươ
ng Lai trong trườ
ng hợ
p này :HE = L
ờ
i trên TTTLai / Lỗ
trên TTGiao Ngay= 310,193,750 VND / 325,000,000 VND x 100% = 95,44%
Bài t
ậ
p 5 –
Chương
5 – Giáo Trình :
9
Bài t
ậ
p 5 –
Chương
5 – Giáo Trình :
e) Việc sử dụng hợpđồng tương lai EUR, thanh tóan bằng USD, sauđó quy về VND như trường hợp trên sẽ có hiệu quả dựa trên cơ sởlà EUR tăng giá so với cả VND và USD tức là tỷ giá VND/EUR và USD/EUR biến
động cùng chiều (cùng tăng). Vì vậy, mà cách áp dụng như trên sẽkhông hiệu quả, thậm chí là tăng thêm rủi ro khi : tỷ giá VND/EUR và tỷ giá USD/EUR biến động ngược chiều, cụ thể trong trường hợp này là VND/EUR tăng giá trong tương lai trong khi USD /EUR lại giảm giá
- Khi VND /EUR tăng giá thì chúng ta sẽbịlỗ nếu sử dụng thị trường giao ngay do sốtiền VND chi ra để mua khỏan phải trả bằng EUR sẽ tăng lên như chúng tađã phân tíchở trên.
- Trong khi đó, nếu USD/EUR biến động ngược chiều tức giảm giá thì việc bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng HĐTLai sẽ không có lời để bù đắp cho khỏan lỗ trên thị truờng giao ngay mà còn bị lỗ (do USD/EUR giảm giá nênđã mua HĐTL với giá cao và bán lại với giá thấp).
* Như vậy, trong trường hợp này, cách áp dụng HĐTL như trên sẽ không hiệu quả mà còn tăng thêm rủi ro, khiến nhà NK bị lỗ kép : lỗ trên thị trường giao ngay và lỗtrên cảthị trường tương lai.
11 11
BT 6 – ch
ươ
ng V - giáo trình : PHÂN TÍCH
c) N
ế
u b
ả
o hi
ể
m r
ủ
i ro t
ỷ
giá b
ằ
ng th
ị trườ
ng ti
ề
n t
ệ
, Cty s
ẽ
:
- Có kh
ỏ
an thu 150,000,000 JPY sau 3 tháng n
ữ
a, nên ngay
t
ừ
bây gi
ờ
, Okie Tech có th
ể
vay 3 tháng JPY v
ớ
i lãi su
ấ
t
3.55%/n
ă
m sao cho 3 tháng sau, s
ố
ti
ề
n vay và lãi vay s
ẽ
đ
úng b
ằ
ng s
ố
ti
ề
n XK thu
đượ
c là 150,000,000 JPY. Nh
ư
v
ậ
y,
s
ố
ti
ề
n JPY có th
ể
vay t
ừ
bây gi
ờ
s
ẽ
là :
150,000,000/(1+3.55% x 3/12) = 148,680,461 JPY
- Okie Tech s
ẽ
dùng s
ố
ti
ề
n JPY vay
đượ
c là 148,680,461 JPY
để
mua giao ngay USD v
ớ
i t
ỷ
giá giao ngay hi
ệ
n t
ạ
i là 122.75
JPY/USD. S
ố
ti
ề
n USD thu
đượ
c l à :
148,680,461 JPY / 122.75 JPY/USD = 1,211,246 USD
- Công ty s
ẽ đầ
u t
ư
3 tháng s
ố
ti
ề
n 1,211,246 USD v
ớ
i lãi su
ấ
t
5.66%/n
ă
m. S
ố
ti
ề
n
đầ
u t
ư
và lãi
đầ
u t
ư
vào 3 tháng sau là :
1,211,246 USD x (1+5.66%x3/12) = 1,228,385 USD
13
Bài t
ậ
p 6 –
Chương
5 – Giáo Trình :
d) N
ế
u sử
dụ
ng TT tiề
n tệ TLai để
bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá, công ty sẽ
bán HĐ
TLai JPY, thanh tóan = USD giao hàng tháng 9 vào ngày hôm nay tạ
i tỷ
giá 0.008236 USD/JPY.S
ố HĐTL công ty b
án là:
150,000,000 JPY /12
,500,000 JPY = 12 HĐ
(bả
o hiể
mđượ
c tòan bộ
khỏ
an phả
i thu).Vì ngày
đ
áo hạ
n HĐ
TL trùng vớ
i ngày nhậ
nđượ
c khỏ
an phả
i thu JPY nên công ty sẽ để đế
n ngàyđ
áo hạ
n HĐ
TL và thự
c hiệ
n HĐ
theo giá thanh tóan cuố
i cùng, giao JPY và thu về
USD. Cách tấ
t tóan HĐ
TLai như
vậ
y giố
ng như
công ty bán HĐ
TLai tạ
i mứ
c tỷ
giá tươ
ng lai lúcđầ
u là 0.008236 JPY/USD.Vì v
ậ
y, trong trườ
ng hợ
p này, số
USD công ty nhậ
nđượ
c khi bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá bằ
ng HĐ
TLai là:
12
HĐ
x 12,500,000 JPY/HĐ
x 0.008236 USD/JPY = 1,235,400 USD * Lợ
i nhuậ
n ròng củ
a Okie Tech khi bả
o hiể
m bằ
ng TTTLai :1
Bài t
ậ
p 9 –
Chương
6 – Giáo Trình :
a) Nhà NK VN có kh
ỏ
an phả
i trả
bằ
ng EUR,đố
i mặ
t vớ
i rủ
i ro tỷ
giá là EUR tă
ng giá so vớ
i VND trong tươ
ng lai. Nế
u sử
dụ
ng thị trườ
ng QCđể
bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá, vấ
nđề
nả
y sinh làVND không đượ
c mua bán trên thị trườ
ng quyề
n chọ
n quố
c tế
. Như
ng do VND và USD cùng tă
ng giá hay giả
m giá vớ
i cácđồ
ng tiề
n khác, chẳ
ng hạ
n EUR tă
ng giá vớ
i VND cũ
ng có nghĩ
a làEUR tăng gi
á so vớ
i USD.Vì v
ậ
y, anh ta hòan tòan có thể
sử
dụ
ng USDđể
thay thế
VND khi mua bán trên thị trườ
ng quyề
n chọ
n quố
c tế
. Trong trườ
ng hợ
p này, anh ta sẽ
mua QC mua 500,000 EUR kỳ hạn 3 tháng tại tỷ giá QC là 1.1120 USD/EUR, thanh tóan = USD, phí QC là 0,02 USD/EURđể
bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá.Khi H
Đ đế
n hạ
n, nế
u tỷ
giáUSD
/EUR tă
ng và lớ
n hơ
n E thì anh ta sẽ
thự
c hiệ
n QC mua EURđể
thanh tóan NK. Khiđ
ó, VND/EUR cũ
ng tă
ng và giả
sử
anh ta không bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá tứ
c mua EUR, thanh tóan = VND trên TTrườ
ng giao ngay sẽ
phả
i chi ra số
VND nhiề
u hơ
n. So sánh giữ
a việ
c bả
o hiể
m bằ
ng quyề
n chọ
n và không bả
o hiể
m (tứ
c mua giao ngay), có thể
tínhđượ
c hiệ
u quả
củ
a việ
c bả
o hiể
m bằ
ng quyề
n chọ
n tiề
n tệ
.3
Bài t
ậ
p 10 –
Chương
6 – Giáo Trình :
a) Công ty Anh có kh
ỏ
an phả
i trả
bằ
ng ngọ
ai tệ
là320
,000 USD nên anh tađố
i mặ
t vớ
i rủ
i ro tỷ
giá làUSD tăng gi
á so vớ
i nộ
i tệ
là GBP. Nế
u bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá bằ
ng hợ
pđồ
ng QC tạ
i Sở
giao dị
ch, công ty Anh sẽ
mua QC mua USD giao hàng tháng 6/200X, tứ
c mua QC bán GBP giao hàng tháng 6/200X tại mức tỷ giá QC 1.4250 USD/GBP với phí QC là 0.03 USD/GBP* S
ố
luợ
ng hợ
pđồ
ng QC bán GBP công ty sẽ
mua là:
320,000 USD /
(
31,250 x1
.4250) = 7HĐ
(dư
8,281.25 USD khôngđượ
c bả
o hiể
m)* Phí QC b
ằ
ng USD mà công ty Anh phả
i trả
vào lúc mua HĐ
QC bán GBP :0
.03 USD/GBP x 31,250 x7
= 6,562.50 USDĐể
trả
khỏ
an phí QC 6,562.50 USD, công ty Anh phả
i bán GBP theo tỷ
giá giao ngay mua vào hiệ
n tạ
i là 1.4330 USD/GBP. Số
tiề
n GBP chi rađể
mua số
tiề
n 6,562.50 USD thanh tóan phí QC :5
Bài t
ậ
p 10 –
Chương
6 – Giáo Trình :
b) * Tính tòan b
ộ
chi phí bằ
ng GBP nế
u S vào thờ
iđ
iể
m thanh tóan khỏ
an phả
i trả
là : 1.5200 – 1.5245 USD/GBPVào th
ờ
iđ
iể
m thanh tóan khỏ
an phả
i trả
, nế
u công ty bán GBP trên thị trườ
ng giao ngay thì sẽ
bán tạ
i Sb=
1.5200 USD/GBP (>E
= 1.4250 USD/GBP). Trong trườ
ng hợ
p này, công ty sẽ
không thự
c hiệ
n QC mà bán GBP theo tỷ
giá giao ngay trên TT sẽ
có lợ
i hơ
n. * Số
tiề
n GBP công ty chi ra khi bán GBPđể
mua 320,000 USD trên TT giao ngay theo tỷ
giá mua vào lúc thanh tóan là 1.5200 USD/GBP : 320,000 USD / 1.5200 = 210,526 GBP* Ngòai ra, công ty còn b
ị
lỗ
khỏ
an phí QC phả
i trả
lúc ký HĐ
QC là 4,580 GBP mặ
c dù công ty không thự
c hiệ
n QC.* T
ổ
ng chi phí bằ
ng GBP màcông ty Anh chi ra để
mua 320,000 USD khi không thự
c hiệ
n QC bán GBP trong trườ
ng hợ
p này :210,526 + 4,580 = 215,106 GBP
* T
ỷ
giá thự
c tế
công ty Anh áp dụ
ng trong trườ
ng hợ
p này : 320,000 USD / 215,106 GBP = 1.4876 USD/GBP7
Bài t
ậ
p 11 –
Chương
6 – Giáo Trình :
b) Công ty ABC có kh
ỏ
an phả
i thu bằ
ng ngọ
ai tệ
là1
,265,875 USD nên anh tađố
i mặ
t vớ
i rủ
i ro tỷ
giá là USD giả
m giá so vớ
i nộ
i tệ
là EUR. Nế
u bả
o hiể
m rủ
i ro tỷ
giá bằ
ng hợ
pđồ
ng QC tạ
i Sở
giao dị
ch, công ty Anh sẽ
mua QC bán USD giao hàng tháng 9/200X, tứ
c mua QC mua EUR giao hàng tháng 9/200X tại mức tỷ giá QC 1.0127 USD/EUR với phí QC là 0.0225 USD/EUR* S
ố
luợ
ng hợ
pđồ
ng QC mua EUR công ty sẽ
mua là:
1,265,875 USD / (62,500 x
1
.0127) = 20 HĐ
(bả
o hiể
mđượ
c tòan bộ
khỏ
an phả
i thu USD)* Phí QC b
ằ
ng USD mà công ty phả
i trả
vào lúc mua HĐ
QC mua EUR : 0.0225 USD/EUR x 62,500 x20
= 28,125 USDĐể
trả
khỏ
an phí QC 28,125 USD, công ty phả
i bán EUR theo tỷ
giá giao ngay mua vào hiệ
n tạ
i là 1.0152 USD/EUR. Số
tiề
n EUR chi rađể
mua 28,125 USD thanh tóan phí QC :9
Bài t
ậ
p 11 –
Chương
6 – Giáo Trình :
b2) Tính t
ổ
ng khỏ
an thu bằ
ng EUR nế
u S vào thờ
iđ
iể
m nhậ
n khỏ
an phả
i thu là : 1.0060 – 1.0086 USD/EURVào th
ờ
iđ
iể
m nhậ
n khỏ
an phả
i thu, nế
u công ty mua EUR (bán USD) trên thị trườ
ng giao ngay thì sẽ
mua EUR (bán USD) tạ
i Sa = 1.0086 USD/EUR (< E = 1.0127 USD/EUR). Trong trườ
ng hợ
p này, công ty sẽ
không thự
c hiệ
n QC mua EUR mà sẽ
mua EUR theo tỷ
giá giao ngay trên TT sẽ
có lợ
i hơ
n.* S
ố
tiề
n EUR công ty thuđượ
c khi bán khỏ
an phả
i thu 1,265,875 USD trên TT giao ngay theo tỷ
giá bán ra lúc thanh tóan là1
.0086 USD/EUR :1
,265,875 USD / 1.0086 = 1,255,081 EUR* Nh
ư
ng công ty còn bị
lỗ
khỏ
an phí QC là 27,704 EUR phả
i trả
lúc ký HĐ
QC mặ
c dù công ty không thự
c hiệ
n QC.* T
ổ
ng thu bằ
ng EUR màcông ty thu đượ
c khi bán 1,265,875 USD trong trườ
ng hợ
p không thự
c hiệ
n QC :1,255,081 EUR – 27,704 EUR = 1,227,377 EUR * T
ỷ
giá thự
c tế
củ
a công ty trong trườ
ng hợ
p này :X
ử
lý : TÌNH HU
Ố
NG 2 : KÉO DÀI KH
Ỏ
AN PH
Ả
I THU
Vào ngày hôm nay,
HĐ b
án k
ỳ
h
ạ
n
đế
n h
ạ
n và GEREX ph
ả
i
th
ự
c hi
ệ
n H
Đ
→→→→có các lu
ồ
ng ti
ề
n x
ả
y ra
đố
i v
ớ
i GEREX :
-1,000,000 USD và + 681,570 EUR.
PA 1 : Th
ự
c hi
ệ
n giao d
ị
ch trên th
ị trườ
ng giao ngay
:
Mua USD giao ngay
để
có USD bán theo H
Đ
k
ỳ
h
ạ
n, và ch
ờ
2 tháng sau có ngu
ồ
n USD ti
ề
n hàng XK thì s
ẽ
bán l
ạ
i
→b
ộ
c
l
ộ
r
ủ
i ro t
ỷ
giá và không thu
ậ
n l
ợ
i n
ế
u không có s
ẵ
n m
ộ
t
ngu
ồ
n ti
ề
n l
ớ
n EUR.
** X
ử
lý sao cho ngày hôm nay, các lu
ồ
ng ti
ề
n b
ằ
ng 0 và hai
tháng sau m
ớ
i x
ả
y ra các lu
ồ
ng ti
ề
n d
ươ
ng và âm.
PA 2 : Th
ự
c hi
ệ
n giao d
ị
ch trên th
ị trườ
ng ti
ề
n t
ệ :
CH
ƯƠ
NG IV : 4.4.2. KÉO DÀI TH
Ờ
I H
Ạ
N
TR
Ạ
NG THÁI NGO
Ạ
I H
Ố
I
4.4.2. KÉO DÀI TH
Ờ
I H
Ạ
N TR
Ạ
NG THÁI NGO
Ạ
I H
Ố
I
PA 2 : Th
ự
c hi
ệ
n giao d
ị
ch trên th
ị trườ
ng ti
ề
n t
ệ
:
Lu
ồ
ng ti
ề
n ròng
2
tháng
sau
Lu
ồ
ng ti
ề
n ròng
Hi
ệ
n
t
ạ
i
USD
EUR
Lu
ồ
ng ti
ề
n
Giao d
ị
ch
Th
ờ
i
đ
i
ể
m
+681.57
-1,000
0
0
+ 680.276
- 1,000
Đ
vt : ngàn
+10
-6.690
-1,010
+1,000
-681.57
+686.966
Th
ự
c hi
ệ
n h
ợ
p
đồ
ng k
ỳ
h
ạ
n tr
ướ
c
đ
ây
Đ
i vay USD 2 tháng (6.00%/n
ă
m)
Đầ
u t
ư
EUR 2 tháng (4.75%/n
ă
m)
Hòan tr
ả
n
ợ
vay và lãi vay USD
Thu h
ồ
i v
ố
n và
lãi đầ
u t
ư
EUR
Mua k
ỳ
h
ạ
n 2 tháng lãi USD (1.4947)
Th
ự
c hi
ệ
n mua k
ỳ
h
ạ
n 2 tháng lãi USD
X
ử
lý :
PA 3 : Th
ự
c hi
ệ
n giao d
ị
ch hóan
đổ
i
trong đ
ó GEREX :
- Mua 1,000,000 USD giao ngay.
- Bán l
ạ
i 1,000,000 USD k
ỳ
h
ạ
n 2 tháng.
- N
ế
u phát sinh lu
ồ
ng ti
ề
n EUR d
ươ
ng s
ẽ đầ
u t
ư
, n
ế
u
lu
ồ
ng ti
ề
n EUR âm s
ẽ đi vay trên thị trườ
ng ti
ề
n t
ệ
.
→ →→
→
GEREX mua giao ngay 1,000,000 USD t
ạ
i t
ỷ
giá 1.4938
USD/ EUR.
GEREX bán l
ạ
i 1,000,000 USD k
ỳ
h
ạ
n 2 tháng t
ạ
i t
ỷ
giá
4.4.2. KÉO DÀI TH
Ờ
I H
Ạ
N
TR
Ạ
NG THÁI NGO
Ạ
I H
Ố
I
4.4.2. KÉO DÀI TH
Ờ
I H
Ạ
N TR
Ạ
NG THÁI NGO
Ạ
I H
Ố
I
PA 3 : Th
ự
c hi
ệ
n giao d
ị
ch hóan
đổ
i ng
ọ
ai h
ố
i :
Lu
ồ
ng ti
ề
n ròng
2
tháng
sau
Lu
ồ
ng ti
ề
n ròng
Hi
ệ
n
t
ạ
i
USD
EUR
Lu
ồ
ng ti
ề
n
Giao d
ị
ch
Th
ờ
i
đ
i
ể
m
+681.57
-1,000
0
0
+ 680.547
- 1,000
Đ
vt : ngàn
+1,000
-12.136
-1,000
+12.232
-669.434
+668.315
Th
ự
c hi
ệ
n h
ợ
p
đồ
ng k
ỳ
h
ạ
n tr
ướ
c
đ
ây
Mua USD giao ngay theo H
Đ
hóan
đổ
i
Bán USD k
ỳ
h
ạ
n theo H
Đ
hóan
đổ
i
Đầ
u t
ư
s
ố EUR dư
2 m
(
4.75%/n
ă
m)
X
ử
lý : TÌNH HU
Ố
NG 2 – RÚT NG
Ắ
N KH
Ỏ
AN PH
Ả
I TR
Ả
Vào ngày hôm nay,
chưa c
ó lu
ồ
ng ti
ề
n nào x
ả
y ra v
ớ
i JAPIM
→ →→
→
JAPIM đang muố
n có lu
ồ
ng ti
ề
n d
ươ
ng (+) 1,000,000 USD
để
thanh tóan ti
ề
n hàng nh
ậ
p kh
ẩ
u.