• Nenhum resultado encontrado

VAT LY DAI CUONG(LOP D- DT 1 2008)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2021

Share "VAT LY DAI CUONG(LOP D- DT 1 2008)"

Copied!
16
0
0

Texto

(1)

T on su t th i gian h c tập ở trườn cù g với sự h ớn d n giảnr g ố ờ ọ g n ư g ẫ , g d y củ th y cô đ giú em h c h i th m và trao d i đ ợc n iều k nạ a ầ ã p ọ ỏ ê ò ư h i h

n h ệm . Cù g với sự giản d y củ th y cô b n cạn đ em còn tìm th yg i n g ạ a ầ ê h ó ấ đ ợc sự th n th ện và n iệt tìn củ th y cô . T on q á trìn h c tập ch nư â i h h a ầ r g u h ọ ú em k ôn trán k ỏi n ữn th ếu sót và sai lầm n ưn vẫn n ận đ ợc sựh g h h h g i , h g h ư q an tâm h ớn d n củ th y cô. Giú em làm q en với m t m i trườnu ư g ẫ a ầ p u ộ ô g m i , có đ n h lực và k n n h ệm sốn trước k i b ớc ra m i trườn củớ ủ g ị i h g i , g h ư ô g a xã h i m t m i trườn n iều th th ch và k ó k ăn trườn Cao Đẳn Sộ ộ ô g h ử á h h , g g ư P ạm Kỉ T u t Vĩn L n là b ớc k ởi đ u là n i tạo cơ sở vữn ch c đ nh h ậ h o g ư h ầ ơ g ắ á g tin ch ch n em n ìn v tươn lai p ía trước.o ú g h ề g h

Qu đ đ củ g cố k ến th c đ h c, ch n em đ sưu tầm m t số câua ó ể n i ứ ã ọ ú g ã ộ h i trắc n h ệm p ần Cơ – Nh ệt và đ giải lại các b i tập đ . Nh n ch cỏ g i h i ã à ó ư g ắ rằn ch n em sẽ k ôn trán k ỏi n ữn th ếu xót và sai lầm m n sẽ ng ú g h g h h h g i o g h đ ợc sự góp ý củ th y cô , đ ch n em rú r đ ợc k n n h ệm và k ắcư a ầ ể ú g t a ư i h g i h p ụ n ữn k u ết đ ểm đ h àn th ện h n tron q á trìn h c tập Cũ gh c h g h y i ể o i ơ g u h ọ . n n ư con đ ờn đ p ía trước. Ch n th n cảm ơnh ư g i h â à h !

T Ắ N H Ệ

R C

G I M

B I M N T Ả

N U Ễ H N M N

PH N M N B N

H Ỳ H H N C N

D Ơ G M N C Ờ G

N U Ễ H À G H U

Đ Q A V

Ù

I H H O

G Y N Ù G I H

A

I H Ằ G

U N

Ồ G Ô G

Ư N

I H Ư N

G Y N O N

Ổ U N Ủ

Lớp: Đ Đ 2008/1- T

(2)

Câu 1. H thứ nào sau đ y phù hợ vớ định luật S clơệ c â p i a ? A) P T~ B) 3 3 1 1 T P = T P C) = co stn T P D) 1 2 1 1 T T = P P

Câu 2. Hãy ghép các quá trình ghi bên trái vớ các phư ng trình tư ng ứ g ghii ơ ơ n bên phải: I ) Quá trình đẳng nhiệt a) 2 2 1 1 T P = T P II) Quá trình đẳng tích b) 2 2 1 1 T V = T V III) Quá trình đẳng áp c) P .V = P .V1 1 2 2 IV) Quá trình bất kỳ d) 2 2 2 1 1 1 T V. P = T V. P

A I (a); II(b); III(c); IV(d). B I(c); II(d); III(b); IV(a).

B. I(c) ; II(a); 3(b); IV(d) D I(b); II(d); III(a); IV(c).

Câu 3. T ong các đại lư ng sau đây, đại lư ng nào không phải là thông số trạngr ợ ợ thái của một lư ng khí?ợ

A T ể tích. h B. Khối lư ngợ C Nhiệt độ tuyệt đối. D Áp suất.

Câu 4. T ong hệ toạ độ (V,T đư ng biểu diễn nào sau đây là đư ng đẳng áp?r ) ờ ờ A Đư ng thẳng song song trục hoành

B Đư ng thẳng song song trục tung C Đư ng Hypebol

D Đư ng chéo kéo dài đi qua gốc toạ độ

. ờ

. ờ

. ờ

. ờ

Câu 5. H thứ nào sau đ y không phù hợ vớ định luật B i-M riốt?ệ c â p i ô a

A) 2 2 1 1 V P = V P B P V = R T) . . C) P ~ V 1 D) P V = P .V. 0 0

Câu 6. Dư i á suất 10 P một lư ng khí có thể tích là 10lít. T ể tích của khốiớ p 5 a h

lư ng khí này khi áp suất là 1,25 .10 P . B ết nhiệt độ không đổiợ 5 a i

A 4 lít. B 12 lít. C 7 lít. D. 8 lít

Câu 7. Viên xi lanh c ứ 150 c khí ở á suất 2 10 P . P ttong nén khí trong xih a m3 p . 5 a i

lanh xuống c n 100 cm . T nh á suất khí trong xi lanh lúc này coi nhiệt độ nhưò 3 í p ,

(3)

A) 3 10 P. 3 a B 2 10 P) . 5 a C) 3.10 P5 a D) 2 10 P. 3 a

Câu 8. M t quả bóng có dung tích 2,5 lít, ngư i ta bơ không khí ở áp suất 10ộ ờ m 5

P vào bóng mỗi lần bom đư c 125 cm không khí. T nh áp suất của không khía ợ 3 í

trong quả bóng sau 45 lần bơ . C i qủa bóng trư c khi bơ không có không khím o ớ m và trong khi bơ nhiệt độ c a không khí là không đổi.m ủ

A ) 2,25 10 P. . 3 a B 2,25 10 P) . 4 a C) 2,25 10 P. 5 a D) 2,25.10 P6 a

Câu 9. T nh áp suất của một lư ng khí ở 30 C biết áp suất ở 0 C là 1,20.10 P vàí ợ 0 , 0 5 a

thể tích khí không đổi.

A) 1,56.10 P5 a B 1,23 10 P) . 5 a C) 1,33 10 P. 5 a D)1,43 10 P. 5 a

Câu 10. M t c i bơ chứ 100 cm không khí ở nhiệt độ 27 C và á suất c aộ á m a 3 0 p

không khí bị nén xuống còn 20 cm và nhiệt tăng lên tớ 39 C3 i 0 .

A) 5 2.10 P, 2 a B 5,2 10 P) . 3 a C 5,2 10 P) . 4 a D) 5 2. 10 P, 5 a

Câu 11. M t ống thuỷ tinh tiết diện đều, một đ u kín một đ u hở lúc đ u ngư i taộ ầ ầ ầ ờ

nhún đ u hở vào chậu nư c. S u đó c o mự nư c trong và ngoài ống bằng nhauầ ớ a h c ớ c iều cao ống c n lại là 20cm. S u đó ngư i ta rút ống khỏi mặt nư c them 4cm.h ò a ờ ớ Hỏi mự nư c trong ống dân lên bao nhiêu? B ết rằng áp suất khí quy n là 760c ớ i ể mmHg và nhiệt độ xung quanh không thay đổi.

A) 1053 lít B 3,9 cm) C) 1053 m và 3,9 mc c D) 1053 lít và 3,9 lít Câu 12. M t bình kín c ứ 14 g khí Nitơ ở áp suất 1at và nhiệt độ 27 C S u khiộ h a 0 . a

hơ nóng á suất khí trong bình lên tớ 5at. Hỏi nhiệt độ của khí trong bình lên tớp i bao nhiêu? T ể tích c a bình? Độ tăng nội năng của khí trong bình?h ủ

A) t = 1227 C V = 2.7 lít, U = 000 ca2 0 , bình 1 Δ 3 l

B) t = 1227 C V = 2.7 lít, U = 2991 ca2 0 , bình 1 Δ l

C t = 1227 C V khôngthay đổi U = 2465cal) 2 0 , bình Δ 1

D) t = 1500 C V = 2.7 lít, U = 2991 cal2 0 , bình 1 Δ

Câu 13. M t sợ dây đư c vắt qua một ròng rọc có khối lư ng không đáng kể, haiộ i ợ ợ

đ u buộc hai vật c khối lư ng m và m (m = 2m = 1Kg ). X c định gia tốc cầ ó ợ 1 2 1 2 á

hai vật và sứ căng c a dây. C i m sát không đáng kể.c ủ o a

A) 13,06 N B 6,55 N) C 1,306 N) D) 0,655 N Câu 14. C o một hệ c như hình vẽ (H 1) trụ đặt c khối lư ng m = 0kg dâyh ơ . ó ợ 1 2

quấn quanh thân trụ không chồng lên nhau và xem không c khối lư ng không cóó ợ , giản dây không trư t trên thân trụ. B là chất điểm có khối lư ng m = 1kg gắng, ợ ợ 2

vào một trục c a trụ A giữ cho h đứ g y n rồi buon cho trục A và chất điểm Bủ ệ n ê rơ dư i tác dụng c a lự trong trư ng. Hãy xác định gia tốc của h ?i ớ ủ c ờ ệ

A)0 ms2 B) 2 s m 27 , 13 B) 2 s m 638 , 6 D) 6 ms2

(4)

Câu 15. c o vật A c khối lư ng m = 100g vật B c khối lư ng m = 200g R ngh ó ợ 1 ó ợ 2 . ò

rọc C c khối lư ng không đáng kể. H số m sát giữ vật A và mặt phẳng nghiênó ợ ệ a a K= 0,02, 0

30

α= . T m gia tốc của vật A và sứ căng dây?ì c

A) 0,115 2 s m ; 2,023 N B) – 0,115 2 s m ; 5 N C) 2 s m 115 , 0 − ; 2,023 N D) Tất cả đều đúng

Câu 16. 160 gam khí ôxy đư c nung nống từ nhiệt độ 50 C đến 60 C T m nhiệtợ 0 0 . ì

lư ng mà khí nhận đư cvà độ biến thiên nội năng c a khối khí trong hai quá trình: đẳng tích, đẳng áp là:

A)250 cal ; 250 cal

ợ ợ ủ

B 350 cal; 350 cal) C 350 cal; 250 cal) D) 250 cal; 350cal

Câu 17. H ngóng 16 gam khí ôxy trong một bình khí giãn nở kém ở nhiệt độơ

C 37 o , từ áp suất 2 5 m N 10 lên tới 5 2 m N 10 .

3 . T m : Nhiệt độ của khối khí saì u

khi hơ nóng; và nhiệt lư ng đã cung cấp c o khối khí .ợ h

A) T = 30 K; Q= ,4 10 J2 9 6 . 3 B T = 30 K; Q= ,2.10) 2 9 3 3

C T = 40 K; Q= 3,2 10 J) 2 6 . 3 D) T t cả đều sai.ấ

Câu 18. C o 6,5 gam hyđrô ở nhiệt độ 27 C nhận đư c nhiệt nên thể tích giản nỡh 0 ,

gấp đôi, trong điều kiện áp suất không đổi. T nh :C ng mà khí sinh ra, độ biếní ô thiên nội n ng của khối khí, nhiệt lư ng đã cung cấp c o khối khí là:ă ợ h

A) 28 ,3.10 3 J

B) 28,3.10 N\m3 2 C) 28 ,3 J

D)23,33 J

Câu 19. C o 7 gam khí cacbônic đư c hơ nóng c o đến khi nhiệt độ tăng thêmh ợ h

10 c trong điều kiện giãn nở tự do.T m công do khí sinh ra và độ biến thiên nội n ng của nó

A) 13,3 J; 40 J

0 ì

ă .

B)13,3 J; 39,9 J C 39,9 J; 40 J) D)39,9 J; 13,3 J Câu 20. C o10g ôxy đư c hơ nóng từ t = 50 c tớ t = 150 c. T nh độ biến thiênh ợ 1 0 i 2 0 í

e trôpi nếu quá trình hơ nóng là đẳng tíchn .

A) 3,6 B 4,6) C) 1,6 D) 0

Câu 21. M t khối khí lý tưở g có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27 độ C áp suất 1atm qua 2ộ n ,

quá trình.Quá trình từ trạng thái1 sang trạng thái 2: Đ ng tích, áp suất tăng 2 lần. Quá trình từ trạng thái 2 sang trạng thái 3: Đ ng áp, thể tích sau cùng là 1,5 lít.

T m nhiệt độ sau cùng của khối khí:

ẳ ẳ

ì

A. 900 Ko B. 90 Ko C. 4500 Ko D. 45 Ko

Câu 22. T ong một động cơ nhiệt, nhiệt lư ng đư c hấp thụ gấp 3 lần công sảnr ợ ợ xuất. câu nhận x t nào saié :

A. Hiệu suất c a động cơ bằngủ

B. Nhiệt độ nguồn nóng lớ gấp 3 lần nhiệt độ nguồn lạnhn

(5)

D. Công sả xuất bằng lần nhiệt lư ng thải cho nguồn lạnhn Câu 23. N u có thể thì chuy n động của các phần tử của một chất khí sẽ c ậm lạiế ể h

khi

A. C ất khí chuy n th nh chất rắnh ể à B. C ất khí chuy n th nh thể lỏngh ể à

C. Nhiệt độ của chất khí có độ lớ rất nhỏn D. C c câu đều saiá

Câu 24. M t khối khí lí tư ng có thể tích 10 lit, nhiệt độ 27 C á suất 1 at biếnộ ở 0 , p

đổi qua 2 quá trình: Quá trình (1) : đẳng tích á suất tăng gấp 2 . Quá trình (2) :p đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lit. Nhiệt độ sau c ng c a khí nhận giá trị nào:ù ủ

A. 273 kO B. 900 KO C. 300 KO D. 323 KO

Câu 25. T ộn lẫn rư u vào nư c, ta thu đư c hỗn hợ nặng 140 g ở nhiệt độ t =r ợ ớ ợ p

36 C B ết nhiệt độ ban đ u c a rư u và nư c lần lư t là 19 và 100 . Nhiệt dung riêng của rư u là 2500 J/kg.độ c a nư c là 4200 J/kg.độ Khối lư ng nư

rư u đã pha là:

o . i o o

ợ , ủ ớ . ợ

A. 120,88 g ; 19,12 g B. 110,82 g; 29,18 g C. 120 g; 20 g D. 118 g ; 22 g Câu 26. C 14 g c ất khí X đự g trong bình kín c thể tích 1 lit. Đung nóng đếnó h n ó 127 C áp suất khí trong bình là 16,6 . 10 N. Khí X là:5

A. Nitơ B. Hid ro C. H lie D. Oxy

Câu 27. T ể tích một lư ng khí bị nung nóng tăng từ 20 dm đến 40 dm còn nộih ợ 3 3,

n ng tăng một lư ng 4,28 J .C o quá trình này là đẳng áp ở á suất 1,5 . 10ă ợ h p Nhiệt lư ng truyền cho khí là bao nhiêuợ

A. 7280 J B. -7280 J C. -1280 J D. 1280 J

Câu 28. M t khối khí có thể tích V= lít, p =ộ 3 , t= C đư c đun

nóng đẳng tích rồi d n nở đẳng áp Khi dãn nở nhiệt độ khí tăng thêm c ng mà khí thự hiện đư c

ã . ,

ô c ợ .

A. 50J B. 60J C. 70J D. 80J

Câu 29. Hiệu suất thự c a một máy hơ nư c bằng 3/5 hiệu suất cự đại. Nhiệtc ủ i ớ c

độ của hơ khi ra khỏi lò hơ (nguồn nóng) lài i C và nhiệt độ của buồng ngư gn

(buồng lạnh) làC . T nh c ng suất c a máy hơ nư c này nếu mỗi giờ nó tiêuí ô ủ i ớ thụ 720kg than có năng suát tỏa nhiệt là.

A. 1152, 8kW B. 1252, 8kW C. 1125kW D. 1152kW

Câu 30. M t động cơ nhiệt lí tư ng nhận từ nguồn nóng một nhiệt lư ng bằngộ ở ợ

50kJ. Nhiệt độ c a nguồn nóng làủ C và c a nguồn lạnh làủ C . T nh hiệuí suất cự đại c a động cơ đó và nhiệt lư ng tỏa ra c o nguồn lạnhc ủ ợ h .

A. H = 45 6%, , B. H = 45 6%, , B. H = 45, 6%, D. H = 42, 6%,

Câu 31. M t xilanh chứ 5g hiđrô ởộ a C đư c đậy bở một pittông nặng N n

đẳng nhiệt khối khí đó, công lự ngoài bằng 8000J, thể tích giảm đi 4 lần. T nhiệt lư ng khí tỏa ra?

ợ i . é

c ợ

(6)

Câu 32. M t máy hơ nư c có công suất N= 20kW nhiệt độ nguồn nóng làộ i ớ ,

C và nguồn lạnh làC B ết hiệu suất động c nhiệt lí tư ng là 40%

B ết động cơ có công suất 30kW Hỏi trong 5 giờ liền nó đã tỏa ra cho nguồn lạnh một nhiệt lư ng bằng vớ nhiệt lư ng của bao nhiêu kg xăng khi c áy hoàn toàn,

. i ơ ỏ .

i .

ợ i ơ h

biết năng suất tỏa nhiệt c a xăng là q = 4, 4 .ủ .

A. 14, 18kg B. 16,18kg C. 11, 48kg D. 18,41kg

Câu 33. M t xilanh đặt thẳng đứ g c tiết diện Sộ n ó = và pittông nặng

F 1000N. T ong xylanh có chứ một mol khí ở= r a C Đ pittông có thể di. ể

c uyển đư c l = 30cm thì phải nung nóng khí lên đến nhiệt độ nào? B ết áp suấth ợ i khí quyển là

A. B.

C. D.

Câu 34. M t búa máy có khối lư ng 5 tấn rơ từ độ cao h = 2m xuống một trụ sắtộ ợ i

c khối lư ng 100 kg Hỏi nhiệt độ trụ sắ tăng thêm bao nhiêu ?B ết rằng búa máyó ợ . t i rơ liên tiếp 15 lần và mỗi lần rơ c ỉ có 25% c n ng của búa máy biến thành nộii i h ơ ă n ng của trụ ( nội năng làm c o trụ nóng lên). Nhệt dung riêng c a trụ là 500J/ă h ủ (kg.K)

A. C. B. C. C. C D. C.

Câu 35. M t động cơ nhiệt lý tư ng hoạt động giử hai nguồn nhiệt c nhiệt độộ ở a ó C và C thự hiện một c ng 2kJ., c ô

T nh hiệu suất của động cơ nhiệt lư ng mà động cơ nhận từ nguồn nóng và nhiệtí , ợ lư ng của nó truyền cho nguồn lạnh?ợ

A. 30% 10kJ, 6kJ., B. 30% 8kJ, 10kJ,

C. 20% 10kJ, 8kJ, D. 20% 10kJ, 6kJ,

Câu 36. M t động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lư ng bằng 50kJ. Nhiệtộ ợ độ của nguồn nóng là 493 K và của nguồn lạnh là 283 K.

T nh hiệu suất cự đại của động c nhiệt ?í c ơ

A. 42, 6% B. 46, 2% C. 44, 6% D. 46, 4%

Câu 37. Động c nhiệt hoạt động giữ nguồn nóng có nhiệt độ 373 K và nguồnơ a lạnh có nhiệt độ 273 K b T nh hiệu suất lý tư ng của động cơ này?. í ở

A. 35% B. 36% C. 37% D. 3 %8

Câu 38. B ết ở điều kiện c uẩn (i h ; 1,00 atm), khối lư ng riêng c a khí oxi làợ ủ

. Khối lư ng của khí oxi đự g trong một bình có thể tích 10 lítợ n dư i á suất 150 atm ở nhiệt độớ p , là: (đáp á x p xĩ)n ấ

A. 2,15 kg B. kg C. 95 3 kg, D. P ư ng án khách ơ Câu 39. M t bọt khí ở đáy hồ sâ 5m nối lên mặt nư c. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồộ u ớ và mặt hồ là như nhau T ể tích c a bọt khí đã tăng lên là:. h ủ

(7)

A. 1,49 lần B. 1,8 lần C. 2,98 lần D. 2

lần

Câu 40. N n khí đẳng nhiệt từ thể tích 10l đến thể tích 4l thì áp suất của khí tăngé

bao nhiêu lần? C o g = 9,8m/s .h 2

A. 1,5 lần B. 4 lần C. 2,5 lần D. 2 lần

Câu 41. M t xilanh đang chứ một khối khí, khi đó pittông ;c ch đáy xilanh mộtộ a á

kho ng 15cm. Hỏi phải đẩy pittông theo c iều nào, một đoạn là bao nhiêu đả h suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần?

A. S ng trái, 5cma B. S ng trái, 10cma C. S ng phải, 10cma D S ng phải 5cm. a

Câu 42. N n khí đẳng nhiệt từ thể tích 9L đến thể tích 6L thì áp suất khí tăng mộté

lư ng 50kP . Áp suất ban đầu của khí là:ơ a

A. 40kPa B. 80kPa C. 100kPa D. 60kPa

Câu 43. M t bình c ứ N= ,01 10 phân tử khí hêli. B ết nhiệt độ khí trong bìnhộ h a 3 . 23 i

là 0 C và áp suất 1at (1,013.10 P ). T nh thể tích của bình :o 5 a í

A. 22, 4L B. 1 6,8 L C. 11, 2L D. 5, 6L

Câu 43. N u nhiệt độ khi đèn tắt là 25 C khi đèn sáng là 323 C thì á suất khí trơế o , o p

trong bóng đèn khi đèn sá g tăng lên là:n

A. 1,5 lần B. 2 lần C. 12,92 lần D. 10,8 lần

Câu 44. P ư ng trình nào sa đ y áp dụng đư c cho cả ba quá trình đẳng á , đẳngh ơ u â ợ p nhiệt, đẳng tích của một khối lư ng khí lí tư ng xác định?ợ ơ

A. B. C. D.

Câu 45. C ứ g tỏ rằng trong quá trình đẳng nhiệt. Khối lư ng riêng c a chất khíh n ợ ủ D á suất c a khối khí là P thể tích của khối khí là V. T c :, p ủ , a ó

A. B. C. D. A và B đúng

Câu 46. Gọi p, V, T là các thông số trạng thái, m là khối lư ng khí, μ là khối

lư ng mol của khí và R là hằng số c a khí lí tư ng. B ểu thứ nào sau đ y đúngợ ủ ở i c â vớ phư ng trình C a-p -rôn-M n-đê-lê-i ơ l ê e

A. B. C. D.

Câu 47. T ch của áp suất p và thể tích V của một khối lư ng khí lí tư ng xác địnhí ợ ở thì:

A. T lệ thuận vớ nhiệt độ tuyệt đốiỉ i B. T lệ nghịch vớ nhiệt độ tuyệt đốiỉ i C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ D. T lệ thuận vớ nhiệt độ Xen-xi-útỉ i Câu 48. Ở nhiệt độ , áp suất , khối lư ng riêng của một c ất khí làợ h B ểui

thứ nào sau đây đúng so vớ biểu thứ c a khối lư ng riêng của chất khí đó ởc i c ủ ợ nhiệt độ , á suất ?p

A. B.

(8)

M t vật n ỏ có k ối lượn m 1k đ ợc đ t trên m t đ a p ẳn n m n và cách trụ q ay củ đ a m t k oản r = 0 5m . Hệ số m sát giữa vật và m đ a b n k =0 25. Hãy xác đ n : Câu 49 ộ h h g = g ư ặ ộ ĩ h g ă c u a ĩ ộ h g , a ĩ ằ g , ị h

. Giá trị của lự m sát đ vật đư c giữ y n trên mặt đĩa khi đĩa quay vớc a ể ợ ê vận tốc n = 12 vòng/phút . L y gia tốc trọng trư ng g= ,8m/s .ấ ờ 9 2

A. F = (2 n )ms m 2 B. F = 4ms C. F =ms 6 D. F =ms 8

Câu 50. V i vận tốc nào c a đĩa quay thì vật b t đầu trư t trên đĩa?ớ ủ ắ ợ

(9)

T L Ậ

Ự U N

Câu 51. M t động cơ ôtô có hiệu suất nhiệt 22% . T ong mỗi giây nó hoạt động 95ộ r

c u trình và thự hiện công 120 mã lự . Hãy tính trong một c u trình động cơ này: a) T ự hiện một c ng bằng bao nhiêu?

b) H p thụ nhiệt lư ng bao nhiêu từ nguồn nóng c) T ải ra nhiệt lư ng bao nhiêu c o nguồn lạnh?

h c c h

h c ô

ấ ợ ?

h ợ h

Giải:

a) Công thự hiện trong 1 giây: A = 20× 46 = 89520 Jc 0 1 7

C ng thự hiện trong mỗi c u trình:ô c h

A = A 95 = 89520 95 = 942,3 J0

/

/

b) Hiệu suất η = A / Q = Q = A / η = 742,3 / 0,22 = 283 J1 > 1 4

V y nhiệt lấy từ nguồn nóng Q = 4283 Jậ 1

c) Nhiệt thải cho nguồn lạnh:

Q = Q – A = 4283 – 942,3 = 3310,7 J2 1

Câu 52. M t động cơ nhiệt hoạt động theo c u trình C rnot có công suấtộ h a

P = 73600W nhiệt độ của nguồn nóng T = 1000C nhiệt độ của nguồn lạnh, 1 T = 00 C T nh:

a) Hiệu suất của động c ,

b) Nhiệt lư ng mà tác nhân nhận đư c trong 1 phút,

c) Nhiệt lư ng mà tác nhân thải cho nguồn lạnh trong 1 phút

2 . í ơ ọ ợ ợ Giải: a) Hiệu suất động c :ơ η = 1- T /T = 1- 273/373 = 0,27

b) T ong 1 động cơ sinh c ng A 0 = 73600 J, nhiệt lư ng tác nhân nhận đư c trong 1 là: 2 1 r s ô ợ ợ s η = A / Q = Q = A / η0 1 > 1 0 Nhiệt lư ng nhận trong 1 phút :ợ Q’ = 0 x Q = 60 x 73600 / 0,27 = 16470 K1 6 1 J

b) Nhiệt lư ng thải c o nguồn lạnh trong 1 :ợ h s Q = Q – A2 1 0

Nhiệt lư ng thải trong 1 phútợ

Q’ = 60. Q = 60.(Q – A ) = Q’ – 60A2 2 1 0 1 0

= 16470 – 60. 73,6 = 1254 KJ

Câu 53. M t tủ lạnh c hiệu suất 4,7 rút nhiệt từ buồng lạnh vớ tốc độ 250 J trongộ ó i mỗi chu kỳ V y trong mỗi chu kỳ tủ lạnh này đã:

a) Nhận bao nhiêu c ng để hoạt động?

b) Nhả ra bao nhiêu nhiệt lư ng c o căn phòng . ậ

ô

ợ h ?

Giải:

(10)

C ng này đư c c uyển vào h , ta nói công thự hiện trên tủ lạnh là + 3 J hoặcô ợ h ệ c 5 c ng do hệ thự hiện đư c là -53 Jô c ợ

b) Nhiệt tỏa ra: Q = A+1 Q2 = 53+ 250 = 303 J

Câu 54. T ư c khi nén, hổn hợ khí trong xilanh một động c có áp suất 1atmr ớ p ơ ,

nhiệt độ . S u khi nén, thể tích giảm đi 6 lần, á suất là 10atGọi P là áp suấta p c a khí có thể tích V ở nhiệt độ T m. T m nhiệt độ sau khi nén.ủ ì

Giải:

Gọi P là áp suất của khí có thể tích V ở nhiệt độ T1 1 1

P ư ng trình trạng thái khí lí tư ngh ơ ở

Câu 55. H i bình,mỗi bình dung tích V= 0 lít,chứ đầy không khí koo ở áp suấta 1 a và nhiệt độ .Ngư i ta rót vào bình thứ nhấtờ nư c vàớ

vào bình thứ hai nư c,sau đó nút kín c c bình và đun nóng chúng đếnớ á nhiệt độ .T nh á suất c a không khí ẩ ở nhiệt Điều cần lư ý trong bàií p ủ m u toán này là phải xác định xem : Khi đun nóng các bình đếnthì nhữ g lư ngn ợ

nư c rót vào bình có chuy n hết sa g thể hơ hay khôngớ ể n i ? Giải:

Áp dụng định luật S clơ để tính áp suất riêng phần của không khí có trongá mooic bình sau khi đã đun nóng đến:

Áp suất của hơ nư c c trong bình 1 ởi ớ ó c thể tính theo phư ng trình trạngó ơ thái của khí (v= 0 lít =1 )

V y áp suất của không khí ẩm có trong bình 1 bằng :ậ

T ơ g tự như trên ta tính áp suất riêng phần hơ của nư c trong bình 2,vớư n i ớ thiết là toàn bộ 15g nư c đều hóa hơ hết:ớ i

(11)

Điều này không thể xảy ra vì ởá suất riêng phần c a hơ nư c lớ nhất

c ũng chỉ là 1 atm mà thôi.Như vậy ở bình 2 c ỉ có một phần nư c đư c hóa hơ và áp suất không khí ẩm ở bình 2 là : độ đó trong mỗi bình

p ủ i ớ n

h h ớ ợ

.

Câu 56. Độ ẩm tư ng đối của không khí ở nhiệt độơ là 80% Hỏi khi. nhiệt độ h xuống cònạ thì khối lư ng nư c bị ngư g tụ trongợ ớ n không khí bằng bao nhiêu C o biết áp suất hơ nư c bão hòa ở. h i làớ

và ở là .

Giải:

Ở nhiệt độ độ ẩm tư ng đối là 80% cóơ

nghĩa là áp suất hơ nư c trong không khí lài ớ .C i hơo i

nư c như là khí lý tư ng ta tính khối lư ng riêng của hơ nư c theo công thứớ ở , ợ i ớ

Ở nhiệt độ khối lư ng riêng của hơ nư c bãoợ i ớ hòa bằng :

V y khối lư ng hơ nư c ngư g tụ trongậ ợ i ớ n không khí bằng :

Câu 57. M t ống thuỷ tinh tiết diện đều, một đ u kín một đầu hở lúc đ u ngư i taộ ầ ầ ờ

nhún đầu hở vào chậu nư c S u đó c o mự nư c trong và ngoài ống bằng nhauớ . a h c ớ c iều cao ống còn lại là 20cm. S u đó ngư i ta rút ống khỏi mặt nư c them 4cm.h a ờ ớ Hỏi mự nư c trong ống dân lên bao nhiêu? B ết rằng áp suất khí quy n là 760c ớ i ể mmHg và nhiệt độ xung quanh không thay đổi.

Giải: 2 0 cm 2 4 cm x

(12)

Gọi S là tiết diẹn của ống

x là c iều cao của nư c dân lên trong ốngh ớ .

vì nhiệt độ xung quanh không đổi nên áp dụng định luật B i-M riot:ô a P .V = .V1 1 P2 2 T ong đó: 1at = ,81 10 N/m = 736 mmHg P = 760mmHg= 1033 m cột nư c V = 20s P = (1033-x) cột nư c V = (24-x) s r 9 . 4 2 . 1 c ớ . 2 2 ớ 2 V y 1033.20 = (1033-x).(24-x)ậ ⇒ 20660 = 24792-1057x + x2 ⇒ X - 1057x + 4132 = 02   = = ⇒ cm 9 . 3 x cm 1053 x

Câu 58. M t sợ dây đư c vắt qua một ròng rọc có khối lư ng không đáng kể, haiộ i ợ ợ

đ u buộc hai vật c khối lư ng m và m (m = 2m = 1Kg ). X c định gia tốc cầ ó ợ 1 2 1 2 á

hai vật và sứ căng c a dây. C i m sát không đáng kể.c ủ o a Giải: L c tổng hợ đặt lên h :ự p ệ 2 1 P P F = +

C iếu lên phư ng c uyển động c ọn c iều dư ng cùngh ơ h , h h ơ c iều c uyển độngh h . F = P + P1 2 ⇒(m + m ) .a = (m + ).g1 2 1 m2 ⇒ .g m m m m a 2 1 2 1 + − = Xét riêng vật P : P – T = m .a1 1 1 ⇒ T = P – m .a = m .g – m .(1 1 1 1).g m m m m 2 1 2 1 + − = .g m m .m 2.m 2 1 2 1 + = N 06 . 13 8 , 9 . 2 1 2.2.1 = +

Câu 59. C o một h c như hình vẽ (H 1) trụ đặt có khối lư ng m = 0kg dây quấnh ệ ơ . ợ 1 2

quanh thân trụ không c ồng lên nhau và xem không có khối lư ng, không ch ợ

dây, không trư t trên thân trụ. B là chất điểm có khối lư ng m = 1kg gắng vào mộtợ ợ 2

trục của trụ A giữ c o h đứ g yên rồi buon c o trục A và chất điểm B rơ dưh ệ n h i dụng của lự trong trư ng. Hãy xác định gia tốc của hệ?c ờ

Giải: Áp dụng dịnh luật II Niutơ :n P + P – T = (m + m ).a1 2 1 2 T ` T 2 P 1 P A B P2 P1

(13)

⇒m .g + m .g - T = (m + ).a (1)1 2 1 m2 Áp dụng phư ng trình c bản của vật quay A:ơ ơ 2 a . m T R a . 2 R m R . T β .I Μ 1 2 1 = ⇒ = ⇒ = (2) (1) + (2): m .g + m g = (m + m ).a +1 2. 1 2 2 .a m1 =(3.m1 +22m2) ⇒ 2 2 1 2 1 s m 638 , 6 2 20 . 3 8 , 9 ). 1 20 .( 2 m . 2 m . 3 g ). m m .( 2 a = + + = + + =

Câu 60. C o vật A c khối lư ng m = 100g vật B c khối lư ng m = 200g R ngh ó ợ 1 ó ợ 2 . ò

rọc C c khối lư ng không đáng kể. H số m sát giữ vật A và mặt phẳng nghiênó ợ ệ a a K= 0,02, 0

30

α= . T m gia tốc của vật A và sứ căng dây?ì c

Giải:

Khảo sát h gồm 2 vật A và B Áp dụng định luật II Niuton :ệ :

∑ =F M .a (*)

C iếu (*) lên phư ng trình chuy n động:h ơ ể -F – P .sin + = m + m ).ams 1 α P2 ( 1 2

⇔ -K N – m .g.sin + = (m + ).a. 1 α m2 1 m2

C iếu (*) lên phư ng vuông góc vớ phư ng c uyển động:h ơ i ơ h N-P cos = 01 α

⇔ N = P cos = m g cos1. α

1. . α

T ế N vào phư ng trình trên ta đư c:h ơ ợ

-K m .g cos - m .g sin + m .g = (m + ).a. 1 . α 1 . α 2 1 m2

⇔ 2 0 0 2 1 2 1 s m 115 , 0 2 , 0 1 , 0 10 )]. 30 sin 30 cos . 02 , 0 .( 2 , 0 1 , 0 [ m m g )]. α sin α cos . K .( m m [ a = − + + − = + + − = S c căng: x t vật B á dụng định luật II Niuton:ứ é : p F M .a = a . m T P2 + = 2 H y: P – T = m .aa 2 2 ⇔ T = P – m .a = m .(g –a) = 0,2 (10+ ,115) = 2,023 N2 2 2 . 0

Câu 61. M t phòng có kích thư cộ ớ , nhiệt độ không khí trong phòng là , điểm xư ng làơ .Hãy tính độ ẩ tuyệt đối và độ ẩm tư ng đối củam ơ không khí,và lư ng hơ nư c c trong phòngợ i ớ ó . Giải: α α P1 P2 N B Fms a A C

(14)

Độ ẩm tuyệt đối a của không khí trong phòng ở nhiệt độchính là độ ẩm cực đại A ở điểm xươ gn .T eo Bảng đặc tính hơ nướ bão hòa ởh i c ta có

.Đ làm bão hòa không khí ởể ,ta có :

. Độ ẩm tươ g đối của không khí:n

.T ể tích của phòng :h

V y lượ g hơ nướ có trong phòng là :ậ n i c .

Câu 62. T ong một bình kín có khí nitơ ở nhiệt độ phòngr và áp suất .Ngư i ta rót vào bình một ít nitơ lỏng ở nhiệt độờ (đó

là nhiệt độ sôi của nitơ lỏng ở áp suất chuẩn).Nitơ lỏng bay hơ nhanh,sau đó nhiệti độ trong bình là .S u khi bình lại nóng đến nhiệt độ phòng thì ápa

suất trong bình là .T nh nhiệt hóa hơ mol của nitơ lỏng.C o biếtí i h nhiệt dung mol của khí nitơ ở thể tích không đổi là .

Giải:

Vì nitơ lỏng bay hơ nhanh nên coi như không trao đổi nhiệt độ vớ

ngoài.Nitơ lỏng bay hơ và sau đó đư c làm nóng từ nhiệt độ đến nhiệt độ nhờ c nhiệt lư ng lấy từ lư ng khí nitơ lúc đ u.T viết phư ng trình cân bằng nhiệt:

i i

i ợ

ó ợ ợ ầ a ơ

(1)

với là khối lư ng khí nitơ lúc sau Viết phư ng trình trạng thái khí nitơ lúcợ . ơ đầu và lúc sau,ta có:

(2) (3) T đóừ

(15)

T eo đề bài:h và suy ra

T (1) rút raừ T ay số ta đư ch ợ

Câu 63. M t chiếc ô tô c uyển động trên một đư ng tròn bán kính 50m.ộ h ờ

Quãng đư ng đi đư c trên quỹ đạo có công thứ : s = -0,5t + 10t + 10 (m).

T m vận tốc, gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến và gia tốc toàn phần của ôtô lúc t = 5s. Đ n vị c a quãng đư ng s là m t ( ). ờ ợ c 2 ì ơ ủ ờ é m Giải: V n tốc của ôtô lúc t: V= s/dt = -t + 10ậ d L c t = 5 , V= -5 + 0 = 5m/sú s 1 Gia tốc tiếp tuyến a = dv/dt = -1m/st 2

A < , do đó ôtô chạy ch m dần điềut 0 ạ .

Gia tốc pháp tuyến lu t= 5 : a = v /R = 5 / 50 = 0,5 m/sc s n 2 2 2

Gia tốc toàn phần a= a + = 1+ ,25 = 1,12 m/s

Vectơ gia tốc toàn phần a hợ vớ bán kính vĩ đạo (tứ là hợ vớ một góc α đư c xác định bở : tgα= a / a = 1/0,5= α= 6 26’ t2 an2 0 2 p i c p ợ i t n 2 3o Câu 64. M t vật đư c ném lên từ mặt đ t theo phư ng thẳng đứ g vớộ ợ ấ ơ n i

vận tốc ban đầu o = 20 m/s. B qua sứ c n của không khí, lấy gia tốc trọng trư ng g = 10 m/s .

a. T nh độ cao cự đại của vật đó và thờ gian đ đi lên đư c độ cao đó b T độ cao cự đại vật rơ tớ mặt đ t hết bao lâu? T nh vận tốc c a vật khi vật c ạm đ t. v ỏ c ả ờ 2 í c i ể ợ . . ừ c i i ấ í ủ h ấ Giải:

a. Khi vật đi lên theo phư ng thẳng đứ g, c ịu sứ hút của trọng trư ngơ n h c ờ nên chuy n động chậm dần đều vớ gia tốc g ≈ 10m/s ; vận tốc c a nó giảmể i 2

dần, khi đạt tớ độ cao cự đại thì vận tốc đó bằng không.i c v = – gt = 0,

vớ t là thờ gian cần thiết để vật đi từ mặt đất lên đến độ ca cự đại. T đó ta suy ra: t = /g = 20/10 = 2s

T suy ra: độ cao cự đại: h = v t – 0,5.gt = v /2g = 0m vo 1 i 1 i o c ừ 1 vo a c max o 1 12 o2 2 (ta có tính theo công thứ v – v = 2gsc 2 o2 T đó: h = = (v -v )/2g = 20 /2 10= 0m)ừ max s 2 o2 2 . 2

b T độ cao cự đại vật rơ xuống vớ vận tốc tăng dần đều v= t và. ừ c i i g s= t /2= 0m. T đó ta tính đư c thờ gian rơ từ độ cao cự đại tớ đ t tg 2 2 i i c i ấ

2:

(16)

L c ch m đ t nó c vận tốc: v= t = 0.2 = 20m/sú ạ ấ ó g 2 1

Câu 65. M t ôtô b t đ u chuy n động nhanh dần đều trên một đoạnộ ắ ầ ể

đư ng thẳng ox Ôtô đi qua 2 điểm A và B c ch nhau 20m trong khoảng thờ gian τ = 2 giây. V n tốc của ôtô tại điểm B là 12m/s. T nh:

a. Gia tốc của ôtô và vận tốc của ôtô tại điểm A

b Quãng đư ng mà ôtô đ đi đư c từ điểm khở h nh O đến điểm A

ờ . á

ậ í

.

. ờ ợ i à .

Giải:

a) C ọn gốc toạ độ tại vị trí xuất pháth x = 0o , thờ điểm ban đầui t = 0o , vận tốc ban đầu = 0.

Gia tốc c a ôtô: a= v -v )/(t -t )= v -v )/ τ T suy ra: v -v = .τ, vớ v = 12m/s

Kho ng c ch giữ hai điểm A và B Δ

vo

ủ ( n a n a ( n a

a B a a i B

ả á a : x = 20m.

Áp dụng công thứ : v -v = a.Δc n2 a2 2 x

T suy ra: (v -v )(v + )= 2a. Δa B A B vA x

V =A 2 20 . 2 . 2 = − ∆ vB x τ -12= 8 m/s 2 c) Gọi quãng đư ng từ đến là Δ , á dụng công thứ :ờ O A xo p c a= 2 8 12− = − τ v v n A = m/s v - v = a. Δ

trong đó: v = , v = m/s, ta suy ra: Δ =

2 2 a2 o2 2 xo o 0 A 8 xo 2 . 2 . 2 82 2 = a vA = 6m1

V y quãng đư ng ôtô đi đư c từ lúc khở hành đến điểm A là: Δ =ậ ờ ợ i xo

Referências

Documentos relacionados

O objetivo do presente trabalho foi analisar a diversidade genética, por meio de marcadores molecu- lares ISSR, entre 20 genótipos do gênero Citrus, repre- sentados

No dia 21 de Março de 2017, a prefeitura em parceria com o Parque Estadual de Porto Ferreira, Instituto Florestal e Fundação Florestal, realizou no período da manhã uma ação

(3) A isenção de Imposto de Renda nos rendimentos distribuídos é concedida a pessoas físicas somente se o Fundo de Investimento Imobiliário possuir no mínimo 50 quotistas,

Torna público que requereu a SECRETARIA MUNICIPAL DE DESENVOLVIMENTO TERRITORIAL E MEIO AMBIENTE – SEDET, a AUTORIZAÇÃO AMBIENTAL MUNICIPAL de REGULARIZAÇÃO DE

Para estabelecer uma relação de causa-efeito entre a utilização de bifosfonatos orais e o desenvolvimento de adenocarcinoma esofágico, vários investigadores procederam

Este trabalho apresenta como objetivo a caracterização de compósitos entre blendas de poliolefinas recicladas, (PP/PE)rec, com fibras de açaí, obtidas do descarte do processamento do

A experiência contraditória de viver como mulher em uma situação não compreensível como parte da lógica feminina e os trânsitos temporais entre o momento presente e o

Assim, abater cordeiros para a produção de carne de qualidade pelo critério época, idade ou peso corporal não é o mais recomendado; exceto se já existe a