Sở GD & ĐT Tiền Giang ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Trường THPT Gò Công Đông Môn: Toán - Thời gian: 180 phút
ĐỀ 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 2 3
2
x x
có đồ thị là (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
Câu II (2 điểm)
1) Giải phương trình: 2 3 4 2 3 4
sinxsin xsin xsin xcosxcos xcos xcos x
2) Giải phương trình:
x
2
1
2
5
x
2
x
2
4;
x
R
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 2
1 ln ln 1 ln e x I x dx x x
Câu IV (1 điểm) Một hình nón đỉnh
S
, có tâm đường tròn đáy làO
.
A B
,
là hai điểm trên đường tròn đáy sao cho khoảng cách từO
đến đường thẳngAB
bằnga
, ASOSAB 600. Tính theoa
chiều cao và diện tích xung quanh của hình nónCâu V (1 điểm) Cho hai số dương x y, thỏa mãn:
x
y
5
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 24 x y x y P xy
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( )d có phương trình :xy và điểm 0 M(2;1). Tìm phương trình đường thẳng cắt trục hoành tại A cắt đường thẳng ( )d tại B sao cho tam giác AMB
vuông cân tại M
2) Trong không gian tọa độ
Oxyz
, lập phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểmA
0; 1;2 ,
1;0;3
B và tiếp xúc với mặt cầu
S có phương trình:(x1)2 (y2)2 (z1)2 2Câu VII (1 điểm) Cho số phức z là một nghiệm của phương trình: 2
1 0 z . z Rút gọn biểu thức 2 2 2 2 2 3 4 2 3 4 1 1 1 1 P z z z z z z z z 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
C có phương trình:
x4
2y2 25 và điểm (1; 1)M . Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cắt đường tròn
C tại 2 điểm A B sao , cho MA3MB2) Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
P có phương trình:x
y
1
0
. Lập phương trình mặt cầu
S đi qua ba điểm A
2;1; 1 ,
B
0;2; 2 ,
C
1;3;0
và tiếp xúc với mặt phẳng
PCâu VII (1 điểm) Giải bất phương trình:
2 1 2 2 2 1 2 3 log 1 log 1 6 2 log 1 2 log ( 1) x x x x ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1) y= 2 3 2 x x (C) D= R\ {2} lim 2 : 2 xy TCN y 2 2 lim ; lim x y x y TCĐ x = 2 y’ = 1 2 0; 2 (x 2) x BBT 2) Gọi M(xo; 0 0 2 3 2 x x ) (C) .Phương trình tiếp tuyến tại M: () y =
2 0 0 2 2 0 0 2 6 6 ( 2) ( 2) x x x x x ( ) TCĐ = A (2; 0 0 2 2 2 x x ) ( ) TCN = B (2x0 –2; 2) 0 0 2 (2 4; ) 2 AB x x AB = 0 2 2 0 4 4( 2) 2 2 ( 2) cauchy x x
AB min = 2 2 0 3 (3;3) 1 (1;1) o x M x M II 1. 2 3 4 2 3 4sinxsin xsin xsin xcosxcos xcos xcos x 1,0
TXĐ: D =R
2 3 4 2 3 4
sinxsin xsin xsin xcosxcos xcos xcos x
sin 0(sin ). 2 2(sin ) sin . 0
2 2(sin ) sin . 0
x cosx
x cosx x cosx x cosx
x cosx x cosx 0,25 + Với sin 0 ( ) 4 x cosx x k kZ 0,25
+ Với 2 2(sin x cosx ) sin . x cosx , đặt t = sin0 x cosx (t 2; 2 ) được pt : t2 + 4t +3 = 0 1 3( ) t t loai 0.25 -2 -1 1 2 3 4 5 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 x y
t = -1 2 ( ) 2 2 x m m Z x m Vậy : ( ) 4 2 ( ) 2 2 x k k Z x m m Z x m 0,25 Câu II.2 (1,0 đ)
2 21
5
2
24;
x
x
x
x
R
Đặt t x 2x2 4 t2 2(x4 2x2) ta được phương trình 2 2 1 5 2 8 0 2 t t t t 4
2
t
t
+ Với t = 4 Ta có 2 4 2 4 2 0 0 2 4 4 2( 2 ) 16 2 8 0 x x x x x x x x 2 0 2 2 x x x + Với t = 2 ta có 2 4 2 4 20
0
2
4
2
2(
2
)
4
2
2
0
x
x
x
x
x
x
x
x
2 0 3 1 3 1 x x x ĐS: phương trình có 2 nghiệmx
2,
x
3 1
0,25 0,25 0,25 0,25 III 2 1 ln ln 1 ln e x I x dx x x
I1 = 1 ln 1 ln e x dx x x
, Đặt t = 1 ln x ,… Tính được I1 = 4 2 2 3 3 0.5
2
2 1 ln e I
x dx, lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e – 2 I = I1 + I2 = 2 2 2 3 3 e 0.25 0.25Câu IV (1,0 đ)
Gọi I là trung điểm của AB, nên OI a
Đặt
OA
R
0
60
SAB SABđều 1 1 1 2 2 2sin 3 OA R IA AB SA ASO
Tam giác
OIA
vuông tạiI
nênOA
2
IA
2
IO
22 2 2 6 3 2 R a R a R 2 SA a Chiếu cao: 2 2 a SO
Diện tích xung quanh: 6 2 2 3
2 xq a S
Rl
a
a 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu V (1,0 đ)Cho hai số dương
x y
,
thỏa mãn:x
y
5
.4 2 4 1 4 1 4 2 4 4 2 2 x y x y x y y x y P xy y x y x Thay
y
5
x
được: 4 1 5 4 1 5 4 1 5 3 2 . 2 . 4 2 2 4 2 4 2 2 y x x y y P x x y x y x y x P
bằng3
2
khix
1;
y
4
Vậy Min P = 3 2 Lưu ý:Có thể thay
y
5
x
sau đó tìm giá trị bé nhất của hàm số ( ) 3 5 3 5(5 ) 4 x x g x x x 0,25 0,50 0,25 Câu AVI.1 (1,0 đ)
A
nằm trênOx
nênA a
;0
,B
nằm trên đường thẳngx
y
0
nênB b b
( ; )
, (2;1) M MA(a2; 1), MB(b2;b1) Tam giác ABM vuông cân tại M nên:2 2 2
(
2)(
2) (
1)
0
.
0
(
2)
1
(
2)
(
1)
a
b
b
MA MB
MA
MB
a
b
b
, dob
2
không thỏa mãn vậy 2 2 2 2 2 21
2
,
2
1
2
,
2
2
2
1
(
2)
1
(
2)
(
1)
1
(
2)
(
1)
2
b
a
b
b
a
b
b
b
b
a
b
b
b
b
b
2 2 2 2 1 2 , 2 1 2 1 4 ( 2) ( 1) . 1 0 ( 2) 3 a b a b b b a b b b b 0,25 0,25S
O A BI
Với: 2 1 a b đường thẳng
qua AB có phương trìnhx
y
2
0
Với4
3
a
b
đường thẳng qua AB có phương trình3
x
y
12
0
0,25 0,25 ĐỀ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINHCâu I (2 điểm) Cho hàm số y2x33(2m1)x26 (m m1)x1 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng
2;
Câu II (2 điểm) a) Giải phương trình:2cos3x(2cos2x1)1
b) Giải phương trình : 3 2 3 5 1 2 ) 1 3 ( x x2 x2 x
Câu III (1 điểm) Tính tích phân
2 ln 3 0 2 3 ) 2 ( ex dx I
Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa AA’ và BC là a 3
4 Câu V (1 điểm)
Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x2 xyy2 1.Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức 1 1 2 2 4 4 y x y x P
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
a)Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
b) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với O qua (ABC).
Câu VIIa(1 điểm) Giải phương trình:( 2 )( 3)( 2)10
z z z
z ,zC.
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
a.Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ( ) : 3 x sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau y 5 0
b.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: 2 5 1 1 3 4 : 1 y z x d 1 3 3 1 2 : 2 z y x d
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2 Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3log2x2)9log2 x2
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu I a) Đồ thị Học sinh tự làm 0,25 3 2 2 3(2 1) 6 ( 1) 1 y x m x m m x y'6x2 6(2m1)x6m(m1) y’ có (2m1)2 4(m2 m)10 0,5 1 0 ' m x m x y Hàm số đồng biến trên 2;
y'0 x2 m1 2 m1 0,25 b) 0,25Câu II a) Giải phương trình:2cos3x(2cos2x1)1 1 điểm
PT 2cos3x(4cos2 x1)1 2cos3x(34sin2x)1 0,25
Nhận xét xk,kZkhông là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có: 1 ) sin 4 3 ( 3 cos
2 x 2 x 2cos3x(3sinx4sin3x)sinx
2cos3xsin3xsinx sin6xsinx
0,25 2 6 2 6 m x x m x x 7 2 7 5 2 m x m x ;m Z 0,25 Xét khi 5 2m k 2m=5k m5t,t Z Xét khi 7 2 7 m =k 1+2m=7k k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3, Z l Vậy phương trình có nghiệm: 5 2m x (m5t); 7 2 7 m x (m l7 3) trong đó m,t,lZ 0,25 Giải phương trình : 3 2 3 5 1 2 ) 1 3 ( x x2 x2 x 1 điểm PT 2(3 1) 2 2 1 10 2 3 6 x x x x 2 3 2 ) 1 2 ( 4 1 2 ) 1 3 ( 2 x x2 x2 x2 x . Đặt t 2x21(t0) Pt trở thành 4t2 2(3x1)t2x2 3x20 Ta có:'(3x1)2 4(2x2 3x2)(x3)2 0,25 b) Pt trở thành 4t2 2(3x1)t2x2 3x20 Ta có:'(3x1)2 4(2x2 3x2)(x3)2 0,25
Từ đó ta có phương trình có nghiệm : 2 2 ; 2 1 2 x t x t
Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các nghiệm: 7 60 2 ; 2 6 1 x 0,5 Tính tích phân
2 ln 3 0 (3 ex 2)2 dx I 1 điểm Ta c ó
2 ln 3 0 3 3 2 3 ) 2 ( x x x e e dx e I = Đặt u= 3 x e du e dx x 3 3 ;x0u1;x3ln2u2 0,25 Ta được:
2 1 2 ) 2 ( 3 u u du I =3 du u u u
2 1 2 ) 2 ( 2 1 ) 2 ( 4 1 4 1 0,25 =3 2 1 ) 2 ( 2 1 2 ln 4 1 ln 4 1 u u u 0,25 Câu III 8 1 ) 2 3 ln( 4 3 Vậy I 8 1 ) 2 3 ln( 4 3 0,25 Câu IV 0,5 A B C C’ B’ A’ H O MGọi M là trung điểm BC ta thấy: BC O A BC AM ' BC (A'AM)
Kẻ MH AA',(do A nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.)
Do HM BC AM A HM AM A BC ) ' ( ) ' (
.Vậy HM là đọan vông góc chung của
AA’và BC, do đó 4 3 ) BC , A' (A HM a d .
Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có:
AH HM AO O A ' suy ra 3 a a 3 4 4 3 a 3 3 a AH HM . AO O ' A Thể tích khối lăng trụ: 12 3 a a 2 3 a 3 a 2 1 BC . AM . O ' A 2 1 S . O ' A V 3 ABC 0,5
1.Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc3.Chứng minh rằng: 3(a2 b2 c2)4abc13 1 điểm Đặt 2 ; 13 4 ) ( 3 ) , , ( 2 2 2 b c t abc c b a c b a f *Trước hết ta chưng minh: f(a,b,c) f(a,t,t):Thật vậy Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết abc
3 3 a a b c hay a 1 f(a,b,c) f(a,t,t) 13 4 ) ( 3 13 4 ) ( 3 a2 b2 c2 abc a2 t2 t2 at2 = 3(b2 c2 2t2)4a(bct2) = 2 2 2 2 4 ) ( 4 4 ) ( 2 3 b c b c a bc b c = 2 2 ) ( 2 ) ( 3 c b a c b = 0 2 ) )( 2 3 ( 2 a b c do a 1 0,5
*Bây giờ ta chỉ cần chứng minh: f(a,t,t)0 với a+2t=3 Ta có ( , , ) 3( 2 2 2) 4 2 13 a t t at t t a f =3((32t)2 t2 t2)4(32t)t2 13 = 2(t1)2(74t)0 do 2t=b+c < 3
Dấu “=” xảy ra t1&bc0abc1(ĐPCM)
0,5 Câu V
2. Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x2 xyy2 1.Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức
1 1 2 2 4 4 y x y x P
Từ giả thiết suy ra: xy xy y x xy xy xy y xy x 3 3 ) ( 1 2 1 2 2 2 Từ đó ta có 1 3 1 xy . 0,25 M¨t kh¸c x2xyy2 1 x2y2 1xy nªn x4y4 x2y22xy1 .®¨t t=xy Vëy bµi to¸n trë thµnh t×m GTLN,GTNN cña
1 3 1 ; 2 2 2 ) ( 2 t t t t t f P 0.25 TÝnh ) ( 2 6 2 6 0 ) 2 ( 6 1 0 ) ( ' 2 l t t t t f 0.25 Do hàm số liên tục trên
;1
3 1 nên so sánh giá trị của ) 3 1 ( f , f( 62), f(1) cho ra kết quả: 6 2 6 ) 2 6 ( f MaxP , 15 11 ) 3 1 ( minP f 0.25Câu VIa 1 điểm
(Học sinh tự vẽ hình)
Ta có: AB
1; 2
AB 5. Phương trình của AB là: 2x . y 2 0
:
;I d yxI t t . I là trung điểm của AC:C(2t1;2t) 0,5
a)
Theo bài ra: . ( , ) 2 2 1 ABd C AB S ABC .6t4 4 3 4 0 t t Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C( 3 8 ; 3 5 ) thoả mãn . 0,5 1 điểm *Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0 0.25 b)
*Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với
(ABC) nên OH//n(2;1;1) ;H
ABC
Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t= 3 1 suy ra ) 3 1 ; 3 1 ; 3 2 ( H 0,25
*O’ đỗi xứng với O qua (ABC) H là trung điểm của OO’ ) 3 2 ; 3 2 ; 3 4 ( ' O 0,5 Giải phương trình:( 2 )( 3)( 2)10 z z z z ,zC. 1 điểm PT z(z2)(z1)(z3)10 (z22z)(z22z3)0 Đặt tz2 2z. Khi đó phương trình (8) trở thành: 0,25 Đặt tz2 2z. Khi đó phương trình (8) trở thành t2 t3 100 0,25 CâuVIIa 6 1 1 5 2 z i z t t Vậy phương trình có các nghiệm: z1 6;z 1 i 0,5 Câu VIb a) 1 điểm Viết phương trình đường AB: 4x3y và 4 0 AB 5 Viết phương trình đường CD: x4y17 và 0 CD 17 0,25
Điểm M thuộc có toạ độ dạng: M ( ;3t t5) Ta tính được: ( , ) 13 19; ( , ) 11 37 5 17 t t d M AB d M CD 0,25 Từ đó: SMAB SMCD d M AB AB( , ). d M CD CD( , ). 9 7 3 t t Có 2 điểm cần tìm là: ( 9; 32), ( ; 2)7 3 M M 0,5 1 điểm Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d1, d2 tại hai điểm A và B khi đó ta luôn có IA + IB ≥ AB và AB ≥d d d
1, 2
dấu bằng xảy ra khi I là trung điểm AB và AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d20, 25 Ta tìm A, B : ' AB u AB u Ad1, Bd2 nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’) 0,25 AB(….)… A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1) I(2; 1; -1) 0,25 b) Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R= 6 Nên có phương trình là:
x2
2(y1)2 (z1)2 6 0,25Điều kiện:x0
Bất phương trình 3(x3)log2 x2(x1)
Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình.
0.25 TH1 Nếu x3 BPT 3 1 log 2 3 2 x x x Xét hàm số: f x log2 x 2 3 ) ( đồng biến trên khoảng
0;
3 1 ) ( x x x g nghịch biến trên khoảng
3;
*Với x4:Ta có 3 ) 4 ( ) ( 3 ) 4 ( ) ( g x g f x f Bpt có nghiệm x4 * Với x4:Ta có 3 ) 4 ( ) ( 3 ) 4 ( ) ( g x g f x f Bpt vô nghiệm 0,25 TH 2 :Nếu 0 x3 BPT 3 1 log 2 3 2 x x x f x log2x 2 3 ) ( đồng biến trên khoảng
0;
3 1 ) ( x x x g nghịch biến trên khoảng
0;3 *Với x1:Ta có 0 ) 1 ( ) ( 0 ) 1 ( ) ( g x g f x f Bpt vô nghiệm * Với x1:Ta có 0 ) 1 ( ) ( 0 ) 1 ( ) ( g x g f x f Bpt có nghiệm 0 x1 0,25 Vậy Bpt có nghiệm 1 0 4 x x 0,25Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5-x
+ 5
-y+5
-z= 1
.Chứng minh rằng :
25
25
25
25
5
5
5
5
5
x y z x y z y z x z x y
5
5
5
4
x y z Đặt 5x = a , 5y =b , 5z = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng : 2 2 2 4 a b c a b c a bc b ca c ab ( *) ( *) 3 3 3 2 2 24
a
b
c
a
b
c
a
abc
b
abc
c
abc
0,25đ
3 3 3
(
)(
)
(
)(
)
(
)(
)
4
a
b
c
a
b
c
a
b a
c
b
c b
a
c
a c
b
Ta có 3 3 ( )( ) 8 8 4 a a b a c a a b a c ( 1) ( Bất đẳng thức Cô si) Tương tự 33
(
)(
)
8
8
4
b
b c
b a
b
b c b a
( 2) 33
(
)(
)
8
8
4
c
c
a
c
b
c
c
a c
b
( 3) .Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh
0,25đ
0,25đ
Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II) Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn)
1. Chương trình Chuẩn.
Cõu Ph
ần
Nội dung Điểm
CâuVI a. (1,0) 1(1, 0) + Do ABCH nờn AB: x . y 1 0 Giải hệ: 2 5 0 1 0 x y x y ta có (x; y)=(-4; 3). Do đó: ABBN B( 4;3) .
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A'BC.
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và
Vuụng gúc với BN là (d): x2y . Gọi 5 0 I ( )d BN. Giải hệ:
2 5 0 2 5 0 x y x y
. Suy ra: I(-1; 3) A'( 3; 4)
+ Phương trình BC: 7xy25 . Giải hệ: 0 7 25 0 1 0 x y x y Suy ra: ( 13; 9) 4 4 C . + ( 4 13 / 4)2 (3 9 / 4)2 450 4 BC , 2 2 7.1 1( 2) 25 ( ; ) 3 2 7 1 d A BC . Suy ra: 1 ( ; ). 1.3 2. 450 45. 2 2 4 4 ABC S d A BC BC 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu
VIIA 1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là: 1
u (4; - 6; - 8) u2 ( - 6; 9; 12) +) u1 và u2 cùng phương 0,25đ +) M( 2; 0; - 1) d1; M( 2; 0; - 1) d2 Vậy d1 // d2 0,25đ *) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n = ( 5; - 22; 19) (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 2) AB = ( 2; - 3; - 4); AB // d1
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB A1B IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B
Khi A1, I, B thẳng hàng I là giao điểm của A1B và d
0,25đ
B C
A
H
Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B.
*) Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H
36 33 15 ; ; 29 29 29
A’ đối xứng với A qua H nên A’ 43 95; ; 28 29 29 29
I là trung điểm của A’B suy ra I 65; 21; 43 29 58 29 0,25đ
Cõu Nội dung Điểm
Câu VIIa (1,0)
Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C:
2 4 3 1 0 2 z z z (1) z
Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z 0 Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : ( 0
2 1 ) 1 ( ) 1 2 2 z z z z (2) 0.25đ Đặt t=z-z 1 Khi đó 2 2 12 2 z z t 2 12 t2 2 z z Phương trình (2) có dạng : t2-t+ 0 2 5 (3) 2 9 9 2 5 . 4 1 i PT (3) có 2 nghiệm t= 2 3 1 i ,t= 2 3 1 i 0.25đ Với t= 2 3 1 i ta có 2 (1 3) 2 0 2 3 1 1 2 i z i z z z (4) Có 2 2 2 ) 3 ( 6 9 6 8 16 ) 3 1 ( i i ii i PT(4) có 2 nghiệm : z= i i 1i 4 ) 3 ( ) 3 1 ( ,z= 2 1 4 ) 3 ( ) 3 1 ( i i i 0.25đ Với t= 2 3 1 i ta có 2 (1 3) 2 0 2 3 1 1 2 i z i z z z (4) Có 2 2 2 ) 3 ( 6 9 6 8 16 ) 3 1 ( i i ii i PT(4) có 2 nghiệm : z= i i 1i 4 ) 3 ( ) 3 1 ( ,z= 2 1 4 ) 3 ( ) 3 1 ( i i i
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z= 2 1 i ; z= 2 1 i 0.25đ Phần II. Câu VIb. 1) I d1 H A B A1
Ta có: d1d2 I. Toạ độ của I là nghiệm của hệ: 2 / 3 y 2 / 9 x 0 6 y x 0 3 y x . Vậy 2 3 ; 2 9 I
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD Md1Ox Suy ra M( 3; 0) 0,25đ Ta có: 3 2 2 3 2 9 3 2 IM 2 AB 2 2
Theo giả thiết: 2 2
2 3 12 AB S AD 12 AD . AB S ABCD ABCD Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 d1 AD
Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT: 0 3 y x 0 ) 0 y ( 1 ) 3 x ( 1 . Lại có: MA MD 2 0,25đ
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:
2 y 3 x 0 3 y x 2 2
1 3 x x 3 y 2 ) x 3 ( 3 x 3 x y 2 y 3 x 3 x y 2 2 2 2 1 y 2 x hoặc 1 y 4 x . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1) 0,25đ Do 2 3 ; 2 9I là trung điểm của AC suy ra: 2 1 3 y y 2 y 7 2 9 x x 2 x A I C A I C
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
0,25đ
Cõu Phần Nội dung Điểm
CâuVIb. (1,0) 2.a) Các véc tơ chỉ phương của D1 và D2 lần lượt là 1 u ( 1; - 1; 2) và u2( - 2; 0; 1) Có M( 2; 1; 0) D1; N( 2; 3; 0) D2 0,25đ Xét u u1; 2.MN = - 10 0 Vậy D1 chéo D2 0,25đ Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t) D1 B(2 – 2t’; 3; t’) D2 1 2 . 0 . 0 AB u AB u 1 3 ' 0 t t A 5 4; ; 2 3 3 3 ; B (2; 3; 0)
Đường thẳng
qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của D1 và D2. Ta có
: 2 3 5 2 x t y t z t 0,25đ 0,25đPT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có dạng: 2 2 2 11 13 1 5 6 6 3 6 x y z 0,25đ CâuVIIb (1,0) Ta có: 2009 0 1 2009 2009 2009 2009 2009 (1i) C iC .. i C 0 2 4 6 2006 2008 2009 2009 2009 2009 2009 2009 1 3 5 7 2007 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 .... ( ... ) C C C C C C C C C C C C i Thấy: 1( ) 2 S AB , với 0 2 4 6 2006 2008 2009 2009 2009 2009 .... 2009 2009 AC C C C C C BC20090 C20092 C20094 C20096 ...C20092006C20092008 + Ta có: (1i)2009(1i)[(1i) ]2 1004 (1i).21004 2100421004i. Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của 2009 (1i) nờn A 21004. + Ta có: 2009 0 1 2 2 2009 2009 2009 2009 2009 2009 (1x) C xC x C ...x C Cho x=-1 ta có: 0 2 2008 1 3 2009 2009 2009 ... 2009 2009 2009 ... 2009 C C C C C C Cho x=1 ta có: (C20090 C20092 ...C20092008) ( C12009C20093 ...C20092009)22009. Suy ra: 2008 2 B . + Từ đó ta có: 1003 2007 2 2 S . 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ ĐỀ 3 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y =
1 2 x x .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B và đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình
2 cos . cos 1 2 1 sin . sin cos x x x x x 2. Giải phương trình 7x2x x5 3 2 xx2 (x ) Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân3 0 3 3. 1 3 x dx x x
.Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho
DMN
ABC
. Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y. Chứng minh rằng: xy3 .xyCâu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 0thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3 3 16 x y z P x y z II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng d1: 1 1 2 2 3 1 x y z , d2: 2 2 1 5 2 x y z
Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2.
Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3
B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
2. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d: 3 2 1
2 1 1
x y z
và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng 42 .
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 1 4 4 2 2 1 log log 1 ( , ) 25 y x y x y x y ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câu Nội dung Điểm
I HS tu lam 2,0 II 2.0 1 Giải phương trình
2 cos . cos 1 2 1 sin . sin cos x x x x x 1.0 ĐK: sinxcosx 0 0.25Khi đó PT
1 sin 2x
cosx1
2 1 sin
x
sinxcosx
1 sin x
1 cos xsinxsin .cosx x
0
1 sin x
1 cos x
1 sin x
00.25 sin 1 cos 1 x x
(thoả mãn điều kiện) 0.25
2 2 2 x k x m
k m ,
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 2 2
x k và x m2
k m ,
0.25
2 Giải phương trình: 2 2
2 2 2 3 2 0 7 5 3 2 x x PT x x x x x 0.25 2 3 2 0 5 2( 2) x x x x x 0.25 3 1 0 2 5 2. x x x x x
2
2 0 1 16 0 x x x 0.25 x 1Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. 0.25
III Tính tích phân 3 0 3 3. 1 3 x dx x x
. 1.0 Đặt u = 2 1 1 2 x u x ududx; đổi cận: 0 1 3 2 x u x u 0.25 Ta có: 3 2 3 2 2 2 0 1 1 1 3 2 8 1 (2 6) 6 3 2 1 3 1 3 x u u dx du u du du u u u x x
0.25
2
2 1 2 6 6 ln 1 1 u u u 0.25 3 3 6 ln 2 0.25 IV 1.0 Dựng DH MN HDo
DMN
ABC
DH
ABC
mà .D ABC làtứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC .
0.25
Trong tam giác vuông DHA:
2 2 2 2 3 6 1 3 3 DH DA AH Diện tích tam giác AMN là 1 . .sin 600 3
2 4 AMN S AM AN xy 0.25 Thể tích tứ diện .D AMN là 1 . 2 3 AMN 12 V S DH xy 0.25 D A B C H M N
Ta có: SAMN SAMH SAMH 1 .sin 600 1 . .sin 300 1 . .sin 300 2xy 2x AH 2y AH xy3 .xy 0.25 V 1.0 Trước hết ta có:
3 3 3 4 x y x y (biến đổi tương đương) ...
xy
2 xy
0 0.25 Đặt x + y + z = a. Khi đó
3 3 3 3 3 3 3 3 64 64 4P x y z a z z 1 t 64t a a (với t = z a, 0 ) t 1 0.25 Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t
0;1
. Có
2
2 1 '( ) 3 64 1 , '( ) 0 0;1 9 f t t t f t t Lập bảng biến thiên 0.25
0;1 64 inf 81 t M t GTNN của P là 16 81 đạt được khi x = y = 4z > 0 0.25 VI.a 2.0 1 1.0Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ: 21 2 1 0 5 21 13 ; 7 14 0 13 5 5 5 x x y B x y y 0.25
Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và BD, kí hiệu nAB(1; 2); nBD(1; 7); nAC( ; )a b
(với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các
đường thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: cos
nAB,nBD
cos
nAC,nAB
2 2 2 2 3 2 7 8 0 2 7 a b a b a b a ab b b a 0.25- Với a = - b. Chọn a = 1 b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0,
A = AB AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: 1 0 3 (3; 2)
2 1 0 2 x y x A x y y
Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ: 7 1 0 2 7 5 ; 7 14 0 5 2 2 2 x x y I x y y
Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ
4;3 ;
14 12; 5 5C D
- Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD) 0.25 2 1.0 Phương trình tham số của d1 và d2 là: 1 2 1 2 2 : 1 3 ; : 2 5 2 2 x t x m d y t d y m z t z m 0.25
Giả sử d cắt d1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d2 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m)
MN (3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t). 0.25 Do d (P) có VTPT nP(2; 1; 5) nênk MN:k np 3 2 2 3 5 3 2 2 5 m t k m t k m t k có nghiệm 0.25 Giải hệ tìm được 1 1 m t Khi đó điểm M(1; 4; 3) Phương trình d: 1 2 4 3 5 x t y t z t
thoả mãn bài toán 0.25
VII.a Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình
log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 1.0 Điều kiện: 3 n N n
Phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 log4(n – 3)(n + 9) = 3
0.25 (n – 3)(n + 9) = 43 n2 + 6n – 91 = 0 7 13 n n Vậy n = 7. 0.25 Khi đó z = (1 + i)n = (1 + i)7 =
3 2 3 1i . 1 i 1i .(2 )i (1i).( 8 ) i 8 8i 0.25 Vậy phần thực của số phức z là 8. 0.25 VI.b 2.0 1 1.0 Giả sử B x( B;yB)d1xB yB5;C x( C;yC)d2xC 2yC 7 Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: 2 6 3 0 B C B C x x y y 0.25 Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) 0.25 Ta có BG(3; 4)VTPT nBG(4; 3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0.25 (thoả mãn) (không thoả mãn)Bán kính R = d(C; BG) = 9 5 phương trình đường tròn: (x – 5) 2 +(y – 1)2 = 81 25 0.25 2 1.0 Ta có phương trình tham số của d là: 3 2 2 1 x t y t z t
toạ độ điểm M là nghiệm của hệ
3 2 2 1 2 0 x t y t z t x y z (tham số t) (1; 3; 0) M 0.25 Lại có VTPT của(P) là nP(1;1;1) , VTCP của d là ud(2;1; 1) .
Vì nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP u u n d, P(2; 3;1) Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên , khi đóMN x( 1;y3; )z
. Ta có MN vuông góc với unên ta có phương trình: 2x – 3y + z – 11 = 0 Lại có N(P) và MN = 42 ta có hệ: 2 2 2 2 0 2 3 11 0 ( 1) ( 3) 42 x y z x y z x y z 0.25
Giải hệ ta tìm được hai điểm N(5; - 2; - 5) và N(- 3; - 4; 5) 0.25 Nếu N(5; -2; -5) ta có pt : 5 2 5 2 3 1 x y z Nếu N(-3; -4; 5) ta có pt : 3 4 5 2 3 1 x y z 0.25 VII.b Giải hệ phương trình 14
4 2 2 1 log log 1 ( , ) 25 y x y x y x y 1.0 Điều kiện: 0 0 y x y 0.25 Hệ phương trình 4
4 4 2 2 2 2 2 2 1 1log log 1 log 1
4 25 25 25 y x y x y x y y y x y x y x y 0.25 2 2 2 2 2 3 3 3 25 25 9 25 10 x y x y x y y x y y y 0.25
15 5 ; ; 10 10 15 5 ; ; 10 10 x y x y Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
0.25 (không thỏa mãn đk)
ĐỀ 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I:(2,0 điểm) Cho hàm số y x3(3x1)m (C ) với m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) khi m 1.
2. Tìm các gíá trị của m để đồ thị của hàm số (C) có hai điểm cực trị và chứng tỏ rằng hai điểm
cực trị này ở về hai phía của trục tung.
Câu II:(2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
8cos
36 2 sin 2
33 2 cos(
17
4 ).cos 2
16cos
2
x
x
x
x
x
. 2. Tính tích phân :
1 2 11
1
xdx
I
e
x
.Câu III:(2,0 điểm)
1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: 2 4 2
1 x x me e có nghiệm thực . 2. Chứng minh:
x y z
1 1 1 12 x y z với mọi số thực x , y , z thuộc đoạn
1; 3
.Câu IV:(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao là H trùng với tâm của đường tròn nội
tiếp tam giác ABC và AB = AC = 5a , BC = 6a . Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt đáy là 0 60 .Tính theo a thể tích và diện tích xung quanh của khối chóp S.ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình chuẩn
Câu Va:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC vuông cân tại A với
2;0
A và G
1; 3
là trọng tâm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.Câu VI.a:(2,0 điểm)
1. Giải phương trình: log3
4.16x 12x
2x1. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y
x1
ln x.B. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC với A
0 1;
và phương trình hai đường trung tuyến của tam giác ABC qua hai đỉnh B , C lần lượt là 2x y 1 0 và3 1 0
x y . Tìm tọa độ hai điểm B và C.
Câu VI.b:(2,0 điểm)
1. Giải phương trình: log3 1 log3 2
2 x 2 x x. 2. Tìm giới hạn: lim ln 2
2
1 1 x x x . ĐÁP ÁN ĐỀ 4Câu
Ý
NỘI DUNG
ĐiểmCâu I Ý 1 Khi m =1 3
3 1
Giới hạn: lim ; lim
xy xy .
y’= 3x2 – 3 ; y’=0 x 1. 0,25 đ Bảng biến thiên .
Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1 , 1;
và nghịch biến
trên khoảng
1;1
.Hàm số đạt CĐ tại x = -1 ; yCĐ = 3 và đạt CT tại x = 1 ; yCT = -1 .
0,25 đ
(1,0 đ)
Điểm đặc biệt: ĐT cắt Oy tại (0 ; 1) và qua (-2 ; -1) ; (2 ; 3).
Đồ thị ( không cần tìm điểm uốn) . 0,25 đ y’ = 0 3x2 – 3m = 0 ; ' 9m. 0,25 đ
0
m : y’ không đổi dấu hàm số không có cực trị . 0,25 đ
0
m : y’ đổi dấu qua 2 nghiệm của y’=0 hàm số có 2 cực trị.
KL: m 0. 0,25 đ (2,0đ) Ý 2 (1,0 đ) 0 m P m đpcm. 0 0,25 đ Biến đổi: 3
4 cos x3 2 sin 2x8 cosx
0,25 đ
2
2 cos .(2 cosx x 3 2 sinx 4) 0
0,25 đ
2
cosx 0 v 2 sin x 3 2 sinx 2 0
. 0,25 đ Ý 1 (1,0 đ) 2 2 4 3 2 4 x k x k x k , kZ KL: 0,25 đ Khi x = 2y y 1 2 1 x y ; 2 1 x y (loại) . 0,25 đ âu II (2,0 đ) Ý 2 (1,0 đ) Khi y=2x -3 x 2 = 3 : VN . KL: nghiệm hệ PT là
2;1 .
0,25 đ Câu III (2,0 đ) Ý 1 (1,0 đ) Đặt 2 x te ĐK: t > 0 . 0,25 đXét 4 4 ( ) 1 f t t với t > 0 . t 3 4 4 4 '( ) 1 0 1 t f t t hàm số NB trên
0; .
0,50 đ
4 4
4 2
1 lim ( ) lim 0 1 1 t f t t t t t t ; f(0) = 1. KL: 0< m <1. 0,25 đ Ta có:1 t 3
t 1
t 3
0 t2 4t 3 0 t 3 4 t . 0,25 đ Suy ra : x 3 4 ; y 3 4 ;z 3 4 x y z
3 1 1 1 12 Q x y z x y z 0,50 đ Ý 2 (1,0 đ)
1 1 1
1 1 1 3 6 12 2 Q x y z x y z x y z x y z 0,25 đGọi M là trung điểm BC A , M , H thẳng hàng
0 BC SM 60 BCAM SMH . 0,25 đ AM=4a 12 2; 8 3 2 ABC ABC S a S a p a r p =MH . 0,25 đ 3 . 3 3 6 3 2 S ABC a SH V a . 0,25 đ Câu IV (1,0 đ) Hạ HN , HP vuông góc với AB và AC ABSN AC; SP HM = HN = HP 2 3 XQ 3 24 SM SN SP a S ap a . 0,25 đ Đặt AB = a
2 2 2 2 ; 2 2 ABC a a BC a S p . 0,50 đ 2 2 ABC S a r p . 0,25 đ Câu Va (1,0 đ)
1; 3
2 3 3 2 AG AG AM a
3 2 1 r . 0,25 đ Câu VIa (2,0 đ) Ý 1 (1,0 đ) PT 2 1 2 2 4.16x 12x 3 x 4.4 x 4 .3x x 3.3x . 2x 2 4 x 4 x 0,50đĐặt 4 3 x t . ĐK: 2 3 0 ; 4 3 0 1( ); ( ) 4 t t t t kth t th . 0,25 đ Khi 3 4 t , ta có: 1 4 3 4 1 3 4 3 x x . 0,25 đ TXĐ: D
0;
; y' lnx x 1 x . 0,25 đ y’= 0 ; y(1) = 0 vìx 1 y lnx x 1 x là HSĐB 0,50 đ Ý 2 (1,0 đ) Khi 0 < x < 1 y' ; khi x > 1 0 y' . 0 KL: miny = 0 . x 1 0,25 đTọa độ trọng tâm tam giác ABC là 2 1 4 1;
3 1 7 7 x y G x y . 0,25 đ Gọi B b
; 2b1
( )d1 ; C
1 3 ; c c
(d2) Ta có: 5 2 3 7 7 3 1 2 7 7 b c b b c c . 0,50 đ Câu Vb (1,0 đ) KL: 2; 3 ; 10; 1 7 7 7 7 B C . 0,25 đ ĐK: x > 0 . Đặt tlog3xx3t. 0,25 đ Ta có: 2 1 9 2 4 2 2.2 2 3 .2 3 4 4 3 9 3 t t t t t t . 0,50 đ Ý 1 (1,0 đ) Khi t = 2 thì log3x2 x 9(th) KL: nghiệm PT là x 9 . 0,25 đ Đặt t x 1. Suy ra x: . 1 t 0 0,25 đ Giới hạn trở thành:
0 ln 1 lim 2 t t t t
0 ln 1 1 1 lim . 2 2 t t t t . 0,50đ Câu VIb (2,0 đ) Ý 2 (1,0 đ) KL:
2
1 ln 2 1 lim 1 2 x x x . 0,25đ ĐỀ 5 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 2 41 x y x . 1). Khảo sát và vẽ đồ thị
C của hàm số trên.2). Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và 3 10
MN .