BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011
Giáo viên: NGUYỄN THANH NHÀN – Trường THPT Ngô Gia Tự 1 0987.503.911
ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG
I. CÁC BÀI TOÁN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:
Loại 1: Viết phương trình đường thẳng biết vectơ chỉ phương u
a b;
và một điểm M x y0
0; 0
của nó.1. Cho tam giác ABC. Điểm M
2;0
là trung điểm của AB. Đường trung tuyến và đường cao kẻ từ A lần lượt có phương trình là: 7x2y 3 0;6x y 4 0. Viết phương trình đường thẳng AC. (D-09)2. Cho hình chữ nhật ABCD có I
6;2
là giao của hai đường chéo AC và BD. Điểm M
1;5 thuộc đường thẳng AB. Trung điểm E của cạnh CD nằm trên đường thẳngx y
5 0
. Viết phương trình cạnh AB. (A-09)3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A
1;2 , đường trung tuyến BM và đường phân giác trong CD có phương trình tương ứng là2
x y
1 0
vàx y
1 0
. Hãy viết phương trình đường thẳng BC.4. Cho tam giác ABC, biết đỉnh A
4; 1
, phương trình một đường cao, một đường trung tuyến vẽ từ cùng một đỉnh lần lượt là2
x
3
y
12 0
và2
x
3
y
0
. Viết phương trình các cạnh của tam giác.5. Cho hai đường thẳng d x y1: 1 0;d2: 2x y 1 0 và điểm M
2;1 . Viết phương trình đường thẳng qua P và cắt d1,d2 lần lượt tại A,B sao cho M là trung điểm AB6. Cho tam giác ABC với A
1;3 và hai đường trung tuyến xuất phát từ B và C lần lượt có phương trình là:2
1 0,
1 0
x
y
y
. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC.Loại 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua M x y
0; 0
và có hệ số góc k.1. Cho hai điểm M
1;4 ,N 6;2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M sao cho khoảng cách từ N tới nó bằng 5.2. Cho hai điểm A
1;2 ,B 5; 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C
3;5 và cách đều A, B.3. Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M
1;2 và có khoảng cách đến điểm A
2;5
bằng nửa khoảng cách đến điểm B
1;8 .4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuông
góc của A trên . Viết phương trình đường thẳng , biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH. (D-10)
5. Lập phương trình đường thẳng đi qua M
2;1 và tạo với đường thẳng
1 : 2 2 3 x t y t một góc 450.
6. Điểm A
4;5
là đỉnh của một hình vuông có một đường chéo nằm trên đường thẳng 7x y 8 0. Lập phương trình các cạnh và đường chéo thứ hai của hình vuông.7. Một hình vuông có tâm I
2;3 và một cạnh có phương trình: x2y 1 0. Lập phương trình các đường chéo và các cạnh còn lại của hình vuông.BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011
Giáo viên: NGUYỄN THANH NHÀN – Trường THPT Ngô Gia Tự 2 0987.503.911
Loại 3: Sử dụng phương trình tổng quát để viết phương trình đường thẳng:
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4; 1), phân giác trong góc A có
phương trình x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. (ĐH B-2010)
2. Cho tam giác ABC có phương trình đường cao CH: 2x y 3 0, phương trình đường phân giác AD:
0
x y , cạnh AC qua điểm M và AB 2AM. Viết phương trình các cạnh của tam giác.
3. Cho tam giác ABC với A
3; 1 ,
B 5; 7
và tọa độ trực tâm N
4; 1
. Lập phương trình các cạnh của tam giác.4. Cho hai điểm A
3; 2
,B
3;1 và đường thẳng
d :x y 40. Tìm phương trình đường thẳng song song với (d) và cắt đoạn AB tại điểm M sao cho MB=2MA.5. Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A
4; 1
và phương trình hai phân giác trong: 1 0
BD x và CE x y: 1 0.
6. Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M
4;3
và cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B thỏa: 5AM3MB0
7. Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm C
1;2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2 đvdt.8. Chứng minh rằng đường thẳng (d):
m2
x
m1
y2m 1 0 luôn đi qua một điểm cố định.9. Hình thoi có một đường chéo có phương trình là x2y 7 0, một cạnh có phương trình
3 3 0
x y , một đỉnh là
0;1 . Viết phương trình 3 cạnh còn lại và đường chéo thứ hai của hình thoi.10. trong mặt phẳng Oxy, cho M
3;1 . Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt hai nửa trục Ox, Oy tương ứng tại A,B sao cho OA+OB đạt giá trị nhỏ nhất.11. Cho tam giác ABC có A
1;0 và hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao kẻ từ B và C có phương trình: x2y 1 0 và 3x y 1 0. Tính diện tích tam giác ABC.12. Cho đường thẳng
d : 2x3y 1 0 và điểm M
1;1 . Viết phương trình đường thẳng qua M và tạo với (d) một góc 450.13. Cho tam giác ABC với A
1;2 . Đường trung tuyến BM và đường phân giác trong CD tương ứng có phương trình là 2x y 1 0,x y 1 0. Viết phương trình đường thẳng BC.II. CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:
1. Cho hai điểm A
4;3 ,
B 1; 5
. Tìm trên đường thẳng (d): x2y 3 0 điểm M sao cho2 2
MA MB nhỏ nhất.
2. Tìm trực tâm của tam giác biết các cạnh có phương trình là: 4x y 7 0, x3y31 0 ,
5 7 0
x y .
3. Tìm hình chiếu của điểm P
6; 4
lên đường thẳng 4x5y 3 0BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2011
Giáo viên: NGUYỄN THANH NHÀN – Trường THPT Ngô Gia Tự 3 0987.503.911
5. Tìm hình chiếu của điểm P
8; 12
lên đường thẳng đi qua 2 điểm A
2; 3 ,
B 5;1
6. Cho tam giác ABC biết hình chiếu vuông góc của điểm C trên AB là H
1;1
. Đường phân giác trong của A có phương trình x y 20, đường cao kẻ từ B có phương trình 4x3y 1 0. Tìm tọa độ đỉnh C (ĐH B-2008)7. Cho tam giác ABC có C
1; 2
. Đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình: 5x y 9 0,x3y 5 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B (CĐ A-2009)8. Cho A
0;2 ,
B
3; 1
. Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. (ĐH A-2004)9. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng
d1 :x y 0,
d2 : 2x y 1 0. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết A
d1 ,C
d2 còn B, D thuộc trục hoành (ĐH A-2005).10. Cho tam giác ABC có đỉnh A
1;4 , hai đỉnh B và C nằm trên đường thẳng :x y 40. Biết diện tích tam giác ABC bằng 18. Tìm tọa độ các đỉnh B,C (ĐH B-2009).11. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A
3; 7
, trực tâm H
3; 1
, tâm đường tròn ngọi tiếp
2;0
I . Xác định tọa độ C, biết c có hoành độ dương (ĐH D-2010)
12. Cho đường thẳng
d :x2y20 và hai điểm A
0;6 ,
B 2;5
. Tìm điểm M trên (d) sao cho MA MB nhỏ nhất.13. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm A
1;0 ,B 2;4 ,
C 1; 4 ,
D 3;5 . Giả sử đường thẳng có phương trình 3x y 5 0. Tìm điểm M trên sao cho hai tam giác MAB và MCD có diện tích bằng nhau.14. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3
2 và hai điểm A
2; 3 ,
B 3; 2
. Trọng tâm G của tam giác nằmtrên đường thẳng 3x y 8 0. Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác.
15. Cho tam giác ABC có AB AC, BAC 900. Biết M
1; 1
là trung điểm của BC và 2; 0 3G
là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C. (ĐH B-2003)
16. Cho tam giác ABC cân tại A, có trọng tâm 4 1;
3 3 G . Phương trình đường thẳng BC:x2y 4 0, phương trình đường thẳng BG: 7x4y 8 0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C. 17. Cho hình chữ nhật có tâm 1; 0 2 I , phương trình đường thẳng AB x: 2y20 và AB2AD. Tìm
tọa độ các đỉnh A,B,C,D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
18. Cho A